Nhập bài toán...
Đại số Ví dụ
v=13⋅(pr2h)v=13⋅(pr2h)
Bước 1
Viết lại phương trình ở dạng 13⋅(pr2h)=v13⋅(pr2h)=v.
13⋅(pr2h)=v13⋅(pr2h)=v
Bước 2
Nhân cả hai vế của phương trình với 33.
3(13⋅(pr2h))=3v3(13⋅(pr2h))=3v
Bước 3
Bước 3.1
Rút gọn 3(13⋅(pr2h))3(13⋅(pr2h)).
Bước 3.1.1
Nhân 13(pr2h)13(pr2h).
Bước 3.1.1.1
Kết hợp pp và 1313.
3(p3(r2h))=3v3(p3(r2h))=3v
Bước 3.1.1.2
Kết hợp r2r2 và p3p3.
3(r2p3h)=3v3(r2p3h)=3v
Bước 3.1.1.3
Kết hợp r2p3r2p3 và hh.
3r2ph3=3v3r2ph3=3v
3r2ph3=3v3r2ph3=3v
Bước 3.1.2
Triệt tiêu thừa số chung 33.
Bước 3.1.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
3r2ph3=3v
Bước 3.1.2.2
Viết lại biểu thức.
r2ph=3v
r2ph=3v
r2ph=3v
r2ph=3v
Bước 4
Bước 4.1
Chia mỗi số hạng trong r2ph=3v cho ph.
r2phph=3vph
Bước 4.2
Rút gọn vế trái.
Bước 4.2.1
Triệt tiêu thừa số chung p.
Bước 4.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
r2phph=3vph
Bước 4.2.1.2
Viết lại biểu thức.
r2hh=3vph
r2hh=3vph
Bước 4.2.2
Triệt tiêu thừa số chung h.
Bước 4.2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
r2hh=3vph
Bước 4.2.2.2
Chia r2 cho 1.
r2=3vph
r2=3vph
r2=3vph
r2=3vph
Bước 5
Take the specified root of both sides of the equation to eliminate the exponent on the left side.
r=±√3vph
Bước 6
Bước 6.1
Viết lại √3vph ở dạng √3v√ph.
r=±√3v√ph
Bước 6.2
Nhân √3v√ph với √ph√ph.
r=±√3v√ph⋅√ph√ph
Bước 6.3
Kết hợp và rút gọn mẫu số.
Bước 6.3.1
Nhân √3v√ph với √ph√ph.
r=±√3v√ph√ph√ph
Bước 6.3.2
Nâng √ph lên lũy thừa 1.
r=±√3v√ph√ph1√ph
Bước 6.3.3
Nâng √ph lên lũy thừa 1.
r=±√3v√ph√ph1√ph1
Bước 6.3.4
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+n để kết hợp các số mũ.
r=±√3v√ph√ph1+1
Bước 6.3.5
Cộng 1 và 1.
r=±√3v√ph√ph2
Bước 6.3.6
Viết lại √ph2 ở dạng ph.
Bước 6.3.6.1
Sử dụng n√ax=axn để viết lại √ph ở dạng (ph)12.
r=±√3v√ph((ph)12)2
Bước 6.3.6.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn.
r=±√3v√ph(ph)12⋅2
Bước 6.3.6.3
Kết hợp 12 và 2.
r=±√3v√ph(ph)22
Bước 6.3.6.4
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Bước 6.3.6.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
r=±√3v√ph(ph)22
Bước 6.3.6.4.2
Viết lại biểu thức.
r=±√3v√ph(ph)1
r=±√3v√ph(ph)1
Bước 6.3.6.5
Rút gọn.
r=±√3v√phph
r=±√3v√phph
r=±√3v√phph
Bước 6.4
Kết hợp bằng các sử dụng quy tắc tích số cho các căn thức.
r=±√3vphph
r=±√3vphph
Bước 7
Bước 7.1
Đầu tiên, sử dụng giá trị dương của ± để tìm đáp án đầu tiên.
r=√3vphph
Bước 7.2
Tiếp theo, sử dụng giá trị âm của ± để tìm đáp án thứ hai.
r=-√3vphph
Bước 7.3
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
r=√3vphph
r=-√3vphph
r=√3vphph
r=-√3vphph