Nhập bài toán...
Đại số Ví dụ
(2x+1)2
Bước 1
Sử dụng định lý khai triển nhị thức để tìm từng số hạng. Định lý nhị thức nói rằng (a+b)n=n∑k=0nCk⋅(an-kbk).
2∑k=02!(2-k)!k!⋅(2x)2-k⋅(1)k
Bước 2
Khai triển tổng.
2!(2-0)!0!⋅(2x)2-0⋅(1)0+2!(2-1)!1!⋅(2x)2-1⋅(1)1+2!(2-2)!2!⋅(2x)2-2⋅(1)2
Bước 3
Rút gọn số mũ của mỗi số hạng của tổng đã được khai triển.
1⋅(2x)2⋅(1)0+2⋅(2x)1⋅(1)1+1⋅(2x)0⋅(1)2
Bước 4
Bước 4.1
Nhân 1 với (1)0 bằng cách cộng các số mũ.
Bước 4.1.1
Di chuyển (1)0.
(1)0⋅1⋅(2x)2+2⋅(2x)1⋅(1)1+1⋅(2x)0⋅(1)2
Bước 4.1.2
Nhân (1)0 với 1.
Bước 4.1.2.1
Nâng 1 lên lũy thừa 1.
(1)0⋅11⋅(2x)2+2⋅(2x)1⋅(1)1+1⋅(2x)0⋅(1)2
Bước 4.1.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+n để kết hợp các số mũ.
10+1⋅(2x)2+2⋅(2x)1⋅(1)1+1⋅(2x)0⋅(1)2
10+1⋅(2x)2+2⋅(2x)1⋅(1)1+1⋅(2x)0⋅(1)2
Bước 4.1.3
Cộng 0 và 1.
11⋅(2x)2+2⋅(2x)1⋅(1)1+1⋅(2x)0⋅(1)2
11⋅(2x)2+2⋅(2x)1⋅(1)1+1⋅(2x)0⋅(1)2
Bước 4.2
Rút gọn 11⋅(2x)2.
(2x)2+2⋅(2x)1⋅(1)1+1⋅(2x)0⋅(1)2
Bước 4.3
Áp dụng quy tắc tích số cho 2x.
22x2+2⋅(2x)1⋅(1)1+1⋅(2x)0⋅(1)2
Bước 4.4
Nâng 2 lên lũy thừa 2.
4x2+2⋅(2x)1⋅(1)1+1⋅(2x)0⋅(1)2
Bước 4.5
Rút gọn.
4x2+2⋅(2x)⋅(1)1+1⋅(2x)0⋅(1)2
Bước 4.6
Nhân 2 với 2.
4x2+4x⋅(1)1+1⋅(2x)0⋅(1)2
Bước 4.7
Tính số mũ.
4x2+4x⋅1+1⋅(2x)0⋅(1)2
Bước 4.8
Nhân 4 với 1.
4x2+4x+1⋅(2x)0⋅(1)2
Bước 4.9
Nhân 1 với (1)2 bằng cách cộng các số mũ.
Bước 4.9.1
Di chuyển (1)2.
4x2+4x+(1)2⋅1⋅(2x)0
Bước 4.9.2
Nhân (1)2 với 1.
Bước 4.9.2.1
Nâng 1 lên lũy thừa 1.
4x2+4x+(1)2⋅11⋅(2x)0
Bước 4.9.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+n để kết hợp các số mũ.
4x2+4x+12+1⋅(2x)0
4x2+4x+12+1⋅(2x)0
Bước 4.9.3
Cộng 2 và 1.
4x2+4x+13⋅(2x)0
4x2+4x+13⋅(2x)0
Bước 4.10
Rút gọn 13⋅(2x)0.
4x2+4x+13
Bước 4.11
Một mũ bất kỳ số nào là một.
4x2+4x+1
4x2+4x+1