Đại số Ví dụ

Khai Triển Bằng Cách Sử Dụng Định Lý Nhị Thức (x-2)^2
(x-2)2
Bước 1
Sử dụng định lý khai triển nhị thức để tìm từng số hạng. Định lý nhị thức nói rằng (a+b)n=nk=0nCk(an-kbk).
2k=02!(2-k)!k!(x)2-k(-2)k
Bước 2
Khai triển tổng.
2!(2-0)!0!(x)2-0(-2)0+2!(2-1)!1!(x)2-1(-2)1+2!(2-2)!2!(x)2-2(-2)2
Bước 3
Rút gọn số mũ của mỗi số hạng của tổng đã được khai triển.
1(x)2(-2)0+2(x)1(-2)1+1(x)0(-2)2
Bước 4
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1
Nhân (x)2 với 1.
(x)2(-2)0+2(x)1(-2)1+1(x)0(-2)2
Bước 4.2
Bất kỳ đại lượng nào mũ 0 lên đều là 1.
x21+2(x)1(-2)1+1(x)0(-2)2
Bước 4.3
Nhân x2 với 1.
x2+2(x)1(-2)1+1(x)0(-2)2
Bước 4.4
Rút gọn.
x2+2x(-2)1+1(x)0(-2)2
Bước 4.5
Tính số mũ.
x2+2x-2+1(x)0(-2)2
Bước 4.6
Nhân -2 với 2.
x2-4x+1(x)0(-2)2
Bước 4.7
Nhân (x)0 với 1.
x2-4x+(x)0(-2)2
Bước 4.8
Bất kỳ đại lượng nào mũ 0 lên đều là 1.
x2-4x+1(-2)2
Bước 4.9
Nhân (-2)2 với 1.
x2-4x+(-2)2
Bước 4.10
Nâng -2 lên lũy thừa 2.
x2-4x+4
x2-4x+4
(
(
)
)
|
|
[
[
]
]
7
7
8
8
9
9
4
4
5
5
6
6
/
/
^
^
×
×
>
>
1
1
2
2
3
3
-
-
+
+
÷
÷
<
<
π
π
,
,
0
0
.
.
%
%
=
=
 [x2  12  π  xdx ]