Đại số Ví dụ

Khai Triển Bằng Cách Sử Dụng Định Lý Nhị Thức (x-3)^2
(x-3)2(x3)2
Bước 1
Sử dụng định lý khai triển nhị thức để tìm từng số hạng. Định lý nhị thức nói rằng (a+b)n=nk=0nCk(an-kbk)(a+b)n=nk=0nCk(ankbk).
2k=02!(2-k)!k!(x)2-k(-3)k2k=02!(2k)!k!(x)2k(3)k
Bước 2
Khai triển tổng.
2!(2-0)!0!(x)2-0(-3)0+2!(2-1)!1!(x)2-1(-3)1+2!(2-2)!2!(x)2-2(-3)22!(20)!0!(x)20(3)0+2!(21)!1!(x)21(3)1+2!(22)!2!(x)22(3)2
Bước 3
Rút gọn số mũ của mỗi số hạng của tổng đã được khai triển.
1(x)2(-3)0+2(x)1(-3)1+1(x)0(-3)21(x)2(3)0+2(x)1(3)1+1(x)0(3)2
Bước 4
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1
Nhân (x)2(x)2 với 11.
(x)2(-3)0+2(x)1(-3)1+1(x)0(-3)2(x)2(3)0+2(x)1(3)1+1(x)0(3)2
Bước 4.2
Bất kỳ đại lượng nào mũ 00 lên đều là 11.
x21+2(x)1(-3)1+1(x)0(-3)2x21+2(x)1(3)1+1(x)0(3)2
Bước 4.3
Nhân x2x2 với 11.
x2+2(x)1(-3)1+1(x)0(-3)2x2+2(x)1(3)1+1(x)0(3)2
Bước 4.4
Rút gọn.
x2+2x(-3)1+1(x)0(-3)2x2+2x(3)1+1(x)0(3)2
Bước 4.5
Tính số mũ.
x2+2x-3+1(x)0(-3)2x2+2x3+1(x)0(3)2
Bước 4.6
Nhân -33 với 22.
x2-6x+1(x)0(-3)2x26x+1(x)0(3)2
Bước 4.7
Nhân (x)0(x)0 với 11.
x2-6x+(x)0(-3)2x26x+(x)0(3)2
Bước 4.8
Bất kỳ đại lượng nào mũ 00 lên đều là 11.
x2-6x+1(-3)2x26x+1(3)2
Bước 4.9
Nhân (-3)2(3)2 với 11.
x2-6x+(-3)2x26x+(3)2
Bước 4.10
Nâng -33 lên lũy thừa 22.
x2-6x+9x26x+9
x2-6x+9x26x+9
 [x2  12  π  xdx ]  x2  12  π  xdx