Nhập bài toán...
Đại số Ví dụ
What is an equation of the line that passes through the point (6,1)(6,1) and is perpendicular to the line 2x+3y=182x+3y=18 ?
Bước 1
Bước 1.1
Trừ 2x2x khỏi cả hai vế của phương trình.
3y=18-2x3y=18−2x
Bước 1.2
Chia mỗi số hạng trong 3y=18-2x3y=18−2x cho 33 và rút gọn.
Bước 1.2.1
Chia mỗi số hạng trong 3y=18-2x3y=18−2x cho 33.
3y3=183+-2x33y3=183+−2x3
Bước 1.2.2
Rút gọn vế trái.
Bước 1.2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung 33.
Bước 1.2.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
3y3=183+-2x3
Bước 1.2.2.1.2
Chia y cho 1.
y=183+-2x3
y=183+-2x3
y=183+-2x3
Bước 1.2.3
Rút gọn vế phải.
Bước 1.2.3.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 1.2.3.1.1
Chia 18 cho 3.
y=6+-2x3
Bước 1.2.3.1.2
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
y=6-2x3
y=6-2x3
y=6-2x3
y=6-2x3
y=6-2x3
Bước 2
Bước 2.1
Viết lại dưới dạng biết hệ số góc và tung độ gốc.
Bước 2.1.1
Dạng biết hệ số góc và tung độ gốc là y=mx+b, trong đó m là hệ số góc và b là tung độ gốc.
y=mx+b
Bước 2.1.2
Sắp xếp lại 6 và -2x3.
y=-2x3+6
Bước 2.1.3
Viết dưới dạng y=mx+b.
Bước 2.1.3.1
Sắp xếp lại các số hạng.
y=-(23x)+6
Bước 2.1.3.2
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
y=-23x+6
y=-23x+6
y=-23x+6
Bước 2.2
Sử dụng dạng biết hệ số góc và tung độ gốc, hệ số góc là -23.
m=-23
m=-23
Bước 3
Phương trình đường thẳng vuông góc phải có hệ số góc là nghịch đảo âm của hệ số góc ban đầu.
mvuông góc=-1-23
Bước 4
Bước 4.1
Triệt tiêu thừa số chung của 1 và -1.
Bước 4.1.1
Viết lại 1 ở dạng -1(-1).
mvuông góc=--1⋅-1-23
Bước 4.1.2
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
mvuông góc=123
mvuông góc=123
Bước 4.2
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
mvuông góc=1(32)
Bước 4.3
Nhân 32 với 1.
mvuông góc=32
Bước 4.4
Nhân --32.
Bước 4.4.1
Nhân -1 với -1.
mvuông góc=1(32)
Bước 4.4.2
Nhân 32 với 1.
mvuông góc=32
mvuông góc=32
mvuông góc=32
Bước 5
Bước 5.1
Sử dụng hệ số góc 32 và một điểm đã cho (6,1) để thay x1 và y1 ở dạng biết một điểm và hệ số góc y-y1=m(x-x1), được tìm từ phương trình hệ số góc m=y2-y1x2-x1.
y-(1)=32⋅(x-(6))
Bước 5.2
Rút gọn phương trình và giữ nó ở dạng biết một điểm và hệ số góc.
y-1=32⋅(x-6)
y-1=32⋅(x-6)
Bước 6
Bước 6.1
Giải tìm y.
Bước 6.1.1
Rút gọn 32⋅(x-6).
Bước 6.1.1.1
Viết lại.
y-1=0+0+32⋅(x-6)
Bước 6.1.1.2
Rút gọn bằng cách cộng các số 0.
y-1=32⋅(x-6)
Bước 6.1.1.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
y-1=32x+32⋅-6
Bước 6.1.1.4
Kết hợp 32 và x.
y-1=3x2+32⋅-6
Bước 6.1.1.5
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Bước 6.1.1.5.1
Đưa 2 ra ngoài -6.
y-1=3x2+32⋅(2(-3))
Bước 6.1.1.5.2
Triệt tiêu thừa số chung.
y-1=3x2+32⋅(2⋅-3)
Bước 6.1.1.5.3
Viết lại biểu thức.
y-1=3x2+3⋅-3
y-1=3x2+3⋅-3
Bước 6.1.1.6
Nhân 3 với -3.
y-1=3x2-9
y-1=3x2-9
Bước 6.1.2
Di chuyển tất cả các số hạng không chứa y sang vế phải của phương trình.
Bước 6.1.2.1
Cộng 1 cho cả hai vế của phương trình.
y=3x2-9+1
Bước 6.1.2.2
Cộng -9 và 1.
y=3x2-8
y=3x2-8
y=3x2-8
Bước 6.2
Sắp xếp lại các số hạng.
y=32x-8
y=32x-8
Bước 7
