Nhập bài toán...
Đại số Ví dụ
5x+3y=05x+3y=0 , (78,34)(78,34)
Bước 1
Bước 1.1
Trừ 5x5x khỏi cả hai vế của phương trình.
3y=-5x3y=−5x
Bước 1.2
Chia mỗi số hạng trong 3y=-5x3y=−5x cho 33 và rút gọn.
Bước 1.2.1
Chia mỗi số hạng trong 3y=-5x3y=−5x cho 33.
3y3=-5x33y3=−5x3
Bước 1.2.2
Rút gọn vế trái.
Bước 1.2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung 33.
Bước 1.2.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
3y3=-5x33y3=−5x3
Bước 1.2.2.1.2
Chia yy cho 11.
y=-5x3y=−5x3
y=-5x3y=−5x3
y=-5x3y=−5x3
Bước 1.2.3
Rút gọn vế phải.
Bước 1.2.3.1
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
y=-5x3y=−5x3
y=-5x3y=−5x3
y=-5x3y=−5x3
y=-5x3y=−5x3
Bước 2
Bước 2.1
Viết lại dưới dạng biết hệ số góc và tung độ gốc.
Bước 2.1.1
Dạng biết hệ số góc và tung độ gốc là y=mx+by=mx+b, trong đó mm là hệ số góc và bb là tung độ gốc.
y=mx+by=mx+b
Bước 2.1.2
Viết dưới dạng y=mx+by=mx+b.
Bước 2.1.2.1
Sắp xếp lại các số hạng.
y=-(53x)y=−(53x)
Bước 2.1.2.2
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
y=-53xy=−53x
y=-53xy=−53x
y=-53xy=−53x
Bước 2.2
Sử dụng dạng biết hệ số góc và tung độ gốc, hệ số góc là -53−53.
m=-53m=−53
m=-53m=−53
Bước 3
Phương trình đường thẳng vuông góc phải có hệ số góc là nghịch đảo âm của hệ số góc ban đầu.
mvuông góc=-1-53
Bước 4
Bước 4.1
Triệt tiêu thừa số chung của 1 và -1.
Bước 4.1.1
Viết lại 1 ở dạng -1(-1).
mvuông góc=--1⋅-1-53
Bước 4.1.2
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
mvuông góc=153
mvuông góc=153
Bước 4.2
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
mvuông góc=1(35)
Bước 4.3
Nhân 35 với 1.
mvuông góc=35
Bước 4.4
Nhân --35.
Bước 4.4.1
Nhân -1 với -1.
mvuông góc=1(35)
Bước 4.4.2
Nhân 35 với 1.
mvuông góc=35
mvuông góc=35
mvuông góc=35
Bước 5
Bước 5.1
Sử dụng hệ số góc 35 và một điểm đã cho (78,34) để thay x1 và y1 ở dạng biết một điểm và hệ số góc y-y1=m(x-x1), được tìm từ phương trình hệ số góc m=y2-y1x2-x1.
y-(34)=35⋅(x-(78))
Bước 5.2
Rút gọn phương trình và giữ nó ở dạng biết một điểm và hệ số góc.
y-34=35⋅(x-78)
y-34=35⋅(x-78)
Bước 6
Bước 6.1
Giải tìm y.
Bước 6.1.1
Rút gọn 35⋅(x-78).
Bước 6.1.1.1
Viết lại.
y-34=0+0+35⋅(x-78)
Bước 6.1.1.2
Rút gọn bằng cách cộng các số 0.
y-34=35⋅(x-78)
Bước 6.1.1.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
y-34=35x+35(-78)
Bước 6.1.1.4
Kết hợp 35 và x.
y-34=3x5+35(-78)
Bước 6.1.1.5
Nhân 35(-78).
Bước 6.1.1.5.1
Nhân 35 với 78.
y-34=3x5-3⋅75⋅8
Bước 6.1.1.5.2
Nhân 3 với 7.
y-34=3x5-215⋅8
Bước 6.1.1.5.3
Nhân 5 với 8.
y-34=3x5-2140
y-34=3x5-2140
y-34=3x5-2140
Bước 6.1.2
Di chuyển tất cả các số hạng không chứa y sang vế phải của phương trình.
Bước 6.1.2.1
Cộng 34 cho cả hai vế của phương trình.
y=3x5-2140+34
Bước 6.1.2.2
Để viết 34 ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 1010.
y=3x5-2140+34⋅1010
Bước 6.1.2.3
Viết mỗi biểu thức với mẫu số chung là 40, bằng cách nhân từng biểu thức với một thừa số thích hợp của 1.
Bước 6.1.2.3.1
Nhân 34 với 1010.
y=3x5-2140+3⋅104⋅10
Bước 6.1.2.3.2
Nhân 4 với 10.
y=3x5-2140+3⋅1040
y=3x5-2140+3⋅1040
Bước 6.1.2.4
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
y=3x5+-21+3⋅1040
Bước 6.1.2.5
Rút gọn tử số.
Bước 6.1.2.5.1
Nhân 3 với 10.
y=3x5+-21+3040
Bước 6.1.2.5.2
Cộng -21 và 30.
y=3x5+940
y=3x5+940
y=3x5+940
y=3x5+940
Bước 6.2
Sắp xếp lại các số hạng.
y=35x+940
y=35x+940
Bước 7
