Đại số Ví dụ

Tìm Đường Vuông Góc line 5x-4y=6 , point (-4,3)
line 5x-4y=65x4y=6 , point (-4,3)
Bước 1
Giải 5x-4y=6.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1
Trừ 5x khỏi cả hai vế của phương trình.
-4y=6-5x
Bước 1.2
Chia mỗi số hạng trong -4y=6-5x cho -4 và rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.2.1
Chia mỗi số hạng trong -4y=6-5x cho -4.
-4y-4=6-4+-5x-4
Bước 1.2.2
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung -4.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.2.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
-4y-4=6-4+-5x-4
Bước 1.2.2.1.2
Chia y cho 1.
y=6-4+-5x-4
y=6-4+-5x-4
y=6-4+-5x-4
Bước 1.2.3
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.2.3.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.2.3.1.1
Triệt tiêu thừa số chung của 6-4.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.2.3.1.1.1
Đưa 2 ra ngoài 6.
y=2(3)-4+-5x-4
Bước 1.2.3.1.1.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.2.3.1.1.2.1
Đưa 2 ra ngoài -4.
y=232-2+-5x-4
Bước 1.2.3.1.1.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
y=232-2+-5x-4
Bước 1.2.3.1.1.2.3
Viết lại biểu thức.
y=3-2+-5x-4
y=3-2+-5x-4
y=3-2+-5x-4
Bước 1.2.3.1.2
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
y=-32+-5x-4
Bước 1.2.3.1.3
Chia hai giá trị âm cho nhau sẽ có kết quả là một giá trị dương.
y=-32+5x4
y=-32+5x4
y=-32+5x4
y=-32+5x4
y=-32+5x4
Bước 2
Tìm hệ số góc khi y=-32+5x4.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1
Viết lại dưới dạng biết hệ số góc và tung độ gốc.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1.1
Dạng biết hệ số góc và tung độ gốc là y=mx+b, trong đó m là hệ số góc và b là tung độ gốc.
y=mx+b
Bước 2.1.2
Sắp xếp lại -325x4.
y=5x4-32
Bước 2.1.3
Sắp xếp lại các số hạng.
y=54x-32
y=54x-32
Bước 2.2
Sử dụng dạng biết hệ số góc và tung độ gốc, hệ số góc là 54.
m=54
m=54
Bước 3
Phương trình đường thẳng vuông góc phải có hệ số góc là nghịch đảo âm của hệ số góc ban đầu.
mvuông góc=-154
Bước 4
Rút gọn -154 để tìm hệ số góc của đường thẳng vuông góc.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
mvuông góc=-(1(45))
Bước 4.2
Nhân 45 với 1.
mvuông góc=-45
mvuông góc=-45
Bước 5
Tìm phương trình đường thẳng vuông góc bằng công thức biết một điểm và hệ số góc.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1
Sử dụng hệ số góc -45 và một điểm đã cho (-4,3) để thay x1y1 ở dạng biết một điểm và hệ số góc y-y1=m(x-x1), được tìm từ phương trình hệ số góc m=y2-y1x2-x1.
y-(3)=-45(x-(-4))
Bước 5.2
Rút gọn phương trình và giữ nó ở dạng biết một điểm và hệ số góc.
y-3=-45(x+4)
y-3=-45(x+4)
Bước 6
Viết dưới dạng y=mx+b.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.1
Giải tìm y.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.1.1
Rút gọn -45(x+4).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.1.1.1
Viết lại.
y-3=0+0-45(x+4)
Bước 6.1.1.2
Rút gọn bằng cách cộng các số 0.
y-3=-45(x+4)
Bước 6.1.1.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
y-3=-45x-454
Bước 6.1.1.4
Kết hợp x45.
y-3=-x45-454
Bước 6.1.1.5
Nhân -454.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.1.1.5.1
Nhân 4 với -1.
y-3=-x45-4(45)
Bước 6.1.1.5.2
Kết hợp -445.
y-3=-x45+-445
Bước 6.1.1.5.3
Nhân -4 với 4.
y-3=-x45+-165
y-3=-x45+-165
Bước 6.1.1.6
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.1.1.6.1
Di chuyển 4 sang phía bên trái của x.
y-3=-4x5+-165
Bước 6.1.1.6.2
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
y-3=-4x5-165
y-3=-4x5-165
y-3=-4x5-165
Bước 6.1.2
Di chuyển tất cả các số hạng không chứa y sang vế phải của phương trình.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.1.2.1
Cộng 3 cho cả hai vế của phương trình.
y=-4x5-165+3
Bước 6.1.2.2
Để viết 3 ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 55.
y=-4x5-165+355
Bước 6.1.2.3
Kết hợp 355.
y=-4x5-165+355
Bước 6.1.2.4
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
y=-4x5+-16+355
Bước 6.1.2.5
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.1.2.5.1
Nhân 3 với 5.
y=-4x5+-16+155
Bước 6.1.2.5.2
Cộng -1615.
y=-4x5+-15
y=-4x5+-15
Bước 6.1.2.6
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
y=-4x5-15
y=-4x5-15
y=-4x5-15
Bước 6.2
Sắp xếp lại các số hạng.
y=-(45x)-15
Bước 6.3
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
y=-45x-15
y=-45x-15
Bước 7
image of graph
line  point 
(
(
)
)
|
|
[
[
]
]
7
7
8
8
9
9
4
4
5
5
6
6
/
/
^
^
×
×
>
>
1
1
2
2
3
3
-
-
+
+
÷
÷
<
<
π
π
,
,
0
0
.
.
%
%
=
=
 [x2  12  π  xdx ]