Đại số Ví dụ

Giải P₁ logarit tự nhiên của P_2/P_1=-H/R*(1/T_2-1/T_1)
ln(P2P1)=-HR(1T2-1T1)ln(P2P1)=HR(1T21T1)
Bước 1
Để giải tìm P1P1, hãy viết lại phương trình bằng các tính chất của logarit.
eln(P2P1)=e-HR(1T2-1T1)eln(P2P1)=eHR(1T21T1)
Bước 2
Viết lại ln(P2P1)=-HR(1T2-1T1)ln(P2P1)=HR(1T21T1) dưới dạng mũ bằng cách dùng định nghĩa của logarit. Nếu xxbb là các số thực dương và b1b1, thì logb(x)=ylogb(x)=y sẽ tương đương với by=xby=x.
e-HR(1T2-1T1)=P2P1eHR(1T21T1)=P2P1
Bước 3
Giải tìm P1P1.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1
Viết lại phương trình ở dạng P2P1=e-HR(1T2-1T1)P2P1=eHR(1T21T1).
P2P1=e-HR(1T2-1T1)P2P1=eHR(1T21T1)
Bước 3.2
Rút gọn e-HR(1T2-1T1)eHR(1T21T1).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.2.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
P2P1=e-HR1T2-HR(-1T1)
Bước 3.2.2
Nhân 1T2 với HR.
P2P1=e-HT2R-HR(-1T1)
Bước 3.2.3
Nhân -HR(-1T1).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.2.3.1
Nhân -1 với -1.
P2P1=e-HT2R+1HR1T1
Bước 3.2.3.2
Nhân HR với 1.
P2P1=e-HT2R+HR1T1
Bước 3.2.3.3
Nhân HR với 1T1.
P2P1=e-HT2R+HRT1
P2P1=e-HT2R+HRT1
P2P1=e-HT2R+HRT1
Bước 3.3
Phân tích mỗi số hạng thành thừa số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.1
Để viết -HT2R ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với T1T1.
P2P1=e-HT2RT1T1+HRT1
Bước 3.3.2
Để viết HRT1 ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với T2T2.
P2P1=e-HT2RT1T1+HRT1T2T2
Bước 3.3.3
Viết mỗi biểu thức với mẫu số chung là T2RT1, bằng cách nhân từng biểu thức với một thừa số thích hợp của 1.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.3.1
Nhân HT2R với T1T1.
P2P1=e-HT1T2RT1+HRT1T2T2
Bước 3.3.3.2
Nhân HRT1 với T2T2.
P2P1=e-HT1T2RT1+HT2RT1T2
Bước 3.3.3.3
Sắp xếp lại các thừa số của T2RT1.
P2P1=e-HT1T2T1R+HT2RT1T2
Bước 3.3.3.4
Sắp xếp lại các thừa số của RT1T2.
P2P1=e-HT1T2T1R+HT2T2T1R
P2P1=e-HT1T2T1R+HT2T2T1R
Bước 3.3.4
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
P2P1=e-HT1+HT2T2T1R
Bước 3.3.5
Đưa H ra ngoài -HT1+HT2.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.5.1
Đưa H ra ngoài -HT1.
P2P1=eH(-T1)+HT2T2T1R
Bước 3.3.5.2
Đưa H ra ngoài HT2.
P2P1=eH(-T1)+H(T2)T2(T1)R
Bước 3.3.5.3
Đưa H ra ngoài H(-T1)+H(T2).
P2P1=eH(-T1+T2)T2T1R
P2P1=eH(-T1+T2)T2T1R
P2P1=eH(-T1+T2)T2T1R
Bước 3.4
Tìm mẫu số chung nhỏ nhất của các số hạng trong phương trình.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.4.1
Tìm MCNN của các giá trị cũng giống như tìm BCNN của các mẫu số của các giá trị đó.
P1,1
Bước 3.4.2
BCNN của một và bất kỳ biểu thức nào chính là biểu thức đó.
P1
P1
Bước 3.5
Nhân mỗi số hạng trong P2P1=eH(-T1+T2)T2T1R với P1 để loại bỏ các phân số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.5.1
Nhân mỗi số hạng trong P2P1=eH(-T1+T2)T2T1R với P1.
P2P1P1=eH(-T1+T2)T2T1RP1
Bước 3.5.2
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.5.2.1
Triệt tiêu thừa số chung P1.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.5.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
P2P1P1=eH(-T1+T2)T2T1RP1
Bước 3.5.2.1.2
Viết lại biểu thức.
P2=eH(-T1+T2)T2T1RP1
P2=eH(-T1+T2)T2T1RP1
P2=eH(-T1+T2)T2T1RP1
Bước 3.5.3
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.5.3.1
Sắp xếp lại các thừa số trong eH(-T1+T2)T2T1RP1.
P2=P1eH(-T1+T2)T2T1R
P2=P1eH(-T1+T2)T2T1R
P2=P1eH(-T1+T2)T2T1R
Bước 3.6
Giải phương trình.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.6.1
Viết lại phương trình ở dạng P1eH(-T1+T2)T2T1R=P2.
P1eH(-T1+T2)T2T1R=P2
Bước 3.6.2
Chia mỗi số hạng trong P1eH(-T1+T2)T2T1R=P2 cho eH(-T1+T2)T2T1R và rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.6.2.1
Chia mỗi số hạng trong P1eH(-T1+T2)T2T1R=P2 cho eH(-T1+T2)T2T1R.
P1eH(-T1+T2)T2T1ReH(-T1+T2)T2T1R=P2eH(-T1+T2)T2T1R
Bước 3.6.2.2
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.6.2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung eH(-T1+T2)T2T1R.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.6.2.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
P1eH(-T1+T2)T2T1ReH(-T1+T2)T2T1R=P2eH(-T1+T2)T2T1R
Bước 3.6.2.2.1.2
Chia P1 cho 1.
P1=P2eH(-T1+T2)T2T1R
P1=P2eH(-T1+T2)T2T1R
P1=P2eH(-T1+T2)T2T1R
P1=P2eH(-T1+T2)T2T1R
P1=P2eH(-T1+T2)T2T1R
P1=P2eH(-T1+T2)T2T1R
(
(
)
)
|
|
[
[
]
]
7
7
8
8
9
9
4
4
5
5
6
6
/
/
^
^
×
×
>
>
1
1
2
2
3
3
-
-
+
+
÷
÷
<
<
π
π
,
,
0
0
.
.
%
%
=
=
 [x2  12  π  xdx ]