Nhập bài toán...
Đại số Ví dụ
,
Bước 1
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 2
Bước 2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 2.2
Đưa ra ngoài .
Bước 2.3
Đưa ra ngoài .
Bước 3
Nếu bất kỳ thừa số riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng , toàn bộ biểu thức sẽ bằng .
Bước 4
Bước 4.1
Đặt bằng với .
Bước 4.2
Giải để tìm .
Bước 4.2.1
Lấy nghịch đảo tang của cả hai vế của phương trình để trích xuất từ trong hàm tang.
Bước 4.2.2
Rút gọn vế phải.
Bước 4.2.2.1
Giá trị chính xác của là .
Bước 4.2.3
Hàm tang dương trong góc phần tư thứ nhất và thứ ba. Để tìm đáp án thứ hai, hãy cộng góc tham chiếu từ để tìm đáp án trong góc phần tư thứ tư.
Bước 4.2.4
Cộng và .
Bước 4.2.5
Tìm chu kỳ của .
Bước 4.2.5.1
Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng .
Bước 4.2.5.2
Thay thế với trong công thức cho chu kỳ.
Bước 4.2.5.3
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa và là .
Bước 4.2.5.4
Chia cho .
Bước 4.2.6
Chu kỳ của hàm là nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi radian theo cả hai hướng.
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
Bước 5
Bước 5.1
Đặt bằng với .
Bước 5.2
Giải để tìm .
Bước 5.2.1
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 5.2.2
Chia mỗi số hạng trong cho và rút gọn.
Bước 5.2.2.1
Chia mỗi số hạng trong cho .
Bước 5.2.2.2
Rút gọn vế trái.
Bước 5.2.2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 5.2.2.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 5.2.2.2.1.2
Chia cho .
Bước 5.2.3
Lấy căn đã chỉ định của cả hai vế của phương trình để loại bỏ số mũ ở vế trái.
Bước 5.2.4
Rút gọn .
Bước 5.2.4.1
Viết lại ở dạng .
Bước 5.2.4.2
Bất cứ nghiệm nào của đều là .
Bước 5.2.4.3
Nhân với .
Bước 5.2.4.4
Kết hợp và rút gọn mẫu số.
Bước 5.2.4.4.1
Nhân với .
Bước 5.2.4.4.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 5.2.4.4.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 5.2.4.4.4
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 5.2.4.4.5
Cộng và .
Bước 5.2.4.4.6
Viết lại ở dạng .
Bước 5.2.4.4.6.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 5.2.4.4.6.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 5.2.4.4.6.3
Kết hợp và .
Bước 5.2.4.4.6.4
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 5.2.4.4.6.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 5.2.4.4.6.4.2
Viết lại biểu thức.
Bước 5.2.4.4.6.5
Tính số mũ.
Bước 5.2.5
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
Bước 5.2.5.1
Đầu tiên, sử dụng giá trị dương của để tìm đáp án đầu tiên.
Bước 5.2.5.2
Tiếp theo, sử dụng giá trị âm của để tìm đáp án thứ hai.
Bước 5.2.5.3
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
Bước 5.2.6
Lập từng đáp án để giải tìm .
Bước 5.2.7
Giải tìm trong .
Bước 5.2.7.1
Lấy nghịch đảo sin của cả hai vế của phương trình để trích xuất từ trong hàm sin.
Bước 5.2.7.2
Rút gọn vế phải.
Bước 5.2.7.2.1
Giá trị chính xác của là .
Bước 5.2.7.3
Hàm sin dương trong góc phần tư thứ nhất và thứ hai. Để tìm đáp án thứ hai, trừ góc tham chiếu khỏi để tìm đáp án trong góc phần tư thứ hai.
Bước 5.2.7.4
Rút gọn .
Bước 5.2.7.4.1
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 5.2.7.4.2
Kết hợp các phân số.
Bước 5.2.7.4.2.1
Kết hợp và .
Bước 5.2.7.4.2.2
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 5.2.7.4.3
Rút gọn tử số.
Bước 5.2.7.4.3.1
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 5.2.7.4.3.2
Trừ khỏi .
Bước 5.2.7.5
Tìm chu kỳ của .
Bước 5.2.7.5.1
Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng .
Bước 5.2.7.5.2
Thay thế với trong công thức cho chu kỳ.
Bước 5.2.7.5.3
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa và là .
Bước 5.2.7.5.4
Chia cho .
Bước 5.2.7.6
Chu kỳ của hàm là nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi radian theo cả hai hướng.
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
Bước 5.2.8
Giải tìm trong .
Bước 5.2.8.1
Lấy nghịch đảo sin của cả hai vế của phương trình để trích xuất từ trong hàm sin.
Bước 5.2.8.2
Rút gọn vế phải.
Bước 5.2.8.2.1
Giá trị chính xác của là .
Bước 5.2.8.3
Hàm sin âm trong góc phần tư thứ ba và thứ tư. Để tìm đáp án thứ hai, hãy trừ đáp án khỏi , để tìm góc tham chiếu. Tiếp theo, cộng góc tham chiếu này vào để tìm đáp án trong góc phần tư thứ ba.
Bước 5.2.8.4
Rút gọn biểu thức để tìm đáp án thứ hai.
Bước 5.2.8.4.1
Trừ khỏi .
Bước 5.2.8.4.2
Góc tìm được dương, nhỏ hơn , và có chung cạnh cuối với .
Bước 5.2.8.5
Tìm chu kỳ của .
Bước 5.2.8.5.1
Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng .
Bước 5.2.8.5.2
Thay thế với trong công thức cho chu kỳ.
Bước 5.2.8.5.3
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa và là .
Bước 5.2.8.5.4
Chia cho .
Bước 5.2.8.6
Cộng vào mọi góc âm để có được các góc dương.
Bước 5.2.8.6.1
Cộng vào để tìm góc dương.
Bước 5.2.8.6.2
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 5.2.8.6.3
Kết hợp các phân số.
Bước 5.2.8.6.3.1
Kết hợp và .
Bước 5.2.8.6.3.2
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 5.2.8.6.4
Rút gọn tử số.
Bước 5.2.8.6.4.1
Nhân với .
Bước 5.2.8.6.4.2
Trừ khỏi .
Bước 5.2.8.6.5
Liệt kê các góc mới.
Bước 5.2.8.7
Chu kỳ của hàm là nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi radian theo cả hai hướng.
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
Bước 5.2.9
Liệt kê tất cả các đáp án.
, cho mọi số nguyên
Bước 5.2.10
Hợp nhất các câu trả lời.
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
Bước 6
Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho đúng.
, cho mọi số nguyên
Bước 7
Hợp nhất và để .
, cho mọi số nguyên
Bước 8
Bước 8.1
Điền vào cho và rút gọn để xem đáp án có được chứa trong không.
Bước 8.1.1
Thay vào cho .
Bước 8.1.2
Nhân với .
Bước 8.1.3
Khoảng chứa .
Bước 8.2
Điền vào cho và rút gọn để xem đáp án có được chứa trong không.
Bước 8.2.1
Thay vào cho .
Bước 8.2.2
Rút gọn.
Bước 8.2.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 8.2.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung của và .
Bước 8.2.2.1.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 8.2.2.1.1.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 8.2.2.1.1.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 8.2.2.1.1.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 8.2.2.1.1.2.3
Viết lại biểu thức.
Bước 8.2.2.1.1.2.4
Chia cho .
Bước 8.2.2.1.2
Nhân với .
Bước 8.2.2.2
Cộng và .
Bước 8.2.3
Khoảng chứa .
Bước 8.3
Điền vào cho và rút gọn để xem đáp án có được chứa trong không.
Bước 8.3.1
Thay vào cho .
Bước 8.3.2
Rút gọn.
Bước 8.3.2.1
Nhân với .
Bước 8.3.2.2
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 8.3.2.3
Viết mỗi biểu thức với mẫu số chung là , bằng cách nhân từng biểu thức với một thừa số thích hợp của .
Bước 8.3.2.3.1
Nhân với .
Bước 8.3.2.3.2
Nhân với .
Bước 8.3.2.4
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 8.3.2.5
Rút gọn tử số.
Bước 8.3.2.5.1
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 8.3.2.5.2
Cộng và .
Bước 8.3.3
Khoảng chứa .
Bước 8.4
Điền vào cho và rút gọn để xem đáp án có được chứa trong không.
Bước 8.4.1
Thay vào cho .
Bước 8.4.2
Nhân với .
Bước 8.4.3
Khoảng chứa .
Bước 8.5
Điền vào cho và rút gọn để xem đáp án có được chứa trong không.
Bước 8.5.1
Thay vào cho .
Bước 8.5.2
Rút gọn.
Bước 8.5.2.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 8.5.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 8.5.2.1.2
Chia cho .
Bước 8.5.2.2
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 8.5.2.3
Kết hợp các phân số.
Bước 8.5.2.3.1
Kết hợp và .
Bước 8.5.2.3.2
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 8.5.2.4
Rút gọn tử số.
Bước 8.5.2.4.1
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 8.5.2.4.2
Cộng và .
Bước 8.5.3
Khoảng chứa .
Bước 8.6
Điền vào cho và rút gọn để xem đáp án có được chứa trong không.
Bước 8.6.1
Thay vào cho .
Bước 8.6.2
Rút gọn.
Bước 8.6.2.1
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 8.6.2.2
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 8.6.2.3
Viết mỗi biểu thức với mẫu số chung là , bằng cách nhân từng biểu thức với một thừa số thích hợp của .
Bước 8.6.2.3.1
Nhân với .
Bước 8.6.2.3.2
Nhân với .
Bước 8.6.2.4
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 8.6.2.5
Rút gọn tử số.
Bước 8.6.2.5.1
Nhân với .
Bước 8.6.2.5.2
Cộng và .
Bước 8.6.3
Khoảng chứa .