Đại số Ví dụ

Giải y (y^2-11)^2-10(y^2-11)=-25
(y2-11)2-10(y2-11)=-25
Bước 1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
(y2-11)2-10y2-10-11=-25
Bước 1.2
Nhân -10 với -11.
(y2-11)2-10y2+110=-25
(y2-11)2-10y2+110=-25
Bước 2
Thay u=y2 vào phương trình. Điều này sẽ làm cho công thức bậc hai dễ sử dụng.
u2-32u+231=-25
u=y2
Bước 3
Cộng 25 cho cả hai vế của phương trình.
u2-32u+231+25=0
Bước 4
Cộng 23125.
u2-32u+256=0
Bước 5
Phân tích thành thừa số bằng quy tắc số chính phương.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1
Viết lại 256 ở dạng 162.
u2-32u+162=0
Bước 5.2
Kiểm tra xem số hạng ở giữa có gấp đôi tích của các số trước khi được bình phương ở số hạng thứ nhất và số hạng thứ ba không.
32u=2u16
Bước 5.3
Viết lại đa thức này.
u2-2u16+162=0
Bước 5.4
Phân tích thành thừa số bằng quy tắc tam thức chính phương a2-2ab+b2=(a-b)2, trong đó a=ub=16.
(u-16)2=0
(u-16)2=0
Bước 6
Đặt u-16 bằng 0.
u-16=0
Bước 7
Cộng 16 cho cả hai vế của phương trình.
u=16
Bước 8
Thay giá trị thực tế của u=y2 trở lại vào phương trình đã giải.
y2=16
Bước 9
Giải phương trình để tìm y.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.1
Lấy căn đã chỉ định của cả hai vế của phương trình để loại bỏ số mũ ở vế trái.
y=±16
Bước 9.2
Rút gọn ±16.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.2.1
Viết lại 16 ở dạng 42.
y=±42
Bước 9.2.2
Đưa các số hạng dưới dấu căn ra ngoài, giả sử đó là các số thực dương.
y=±4
y=±4
Bước 9.3
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.3.1
Đầu tiên, sử dụng giá trị dương của ± để tìm đáp án đầu tiên.
y=4
Bước 9.3.2
Tiếp theo, sử dụng giá trị âm của ± để tìm đáp án thứ hai.
y=-4
Bước 9.3.3
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
y=4,-4
y=4,-4
y=4,-4
(y2-11)2-10(y2-11)=-25
(
(
)
)
|
|
[
[
]
]
7
7
8
8
9
9
4
4
5
5
6
6
/
/
^
^
×
×
>
>
1
1
2
2
3
3
-
-
+
+
÷
÷
<
<
π
π
,
,
0
0
.
.
%
%
=
=
 [x2  12  π  xdx ]