Nhập bài toán...
Đại số Ví dụ
0=3x2-10=3x2−1
Bước 1
Viết lại phương trình ở dạng 3x2-1=0.
3x2-1=0
Bước 2
Cộng 1 cho cả hai vế của phương trình.
3x2=1
Bước 3
Bước 3.1
Chia mỗi số hạng trong 3x2=1 cho 3.
3x23=13
Bước 3.2
Rút gọn vế trái.
Bước 3.2.1
Triệt tiêu thừa số chung 3.
Bước 3.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
3x23=13
Bước 3.2.1.2
Chia x2 cho 1.
x2=13
x2=13
x2=13
x2=13
Bước 4
Lấy căn đã chỉ định của cả hai vế của phương trình để loại bỏ số mũ ở vế trái.
x=±√13
Bước 5
Bước 5.1
Viết lại √13 ở dạng √1√3.
x=±√1√3
Bước 5.2
Bất cứ nghiệm nào của 1 đều là 1.
x=±1√3
Bước 5.3
Nhân 1√3 với √3√3.
x=±1√3⋅√3√3
Bước 5.4
Kết hợp và rút gọn mẫu số.
Bước 5.4.1
Nhân 1√3 với √3√3.
x=±√3√3√3
Bước 5.4.2
Nâng √3 lên lũy thừa 1.
x=±√3√31√3
Bước 5.4.3
Nâng √3 lên lũy thừa 1.
x=±√3√31√31
Bước 5.4.4
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+n để kết hợp các số mũ.
x=±√3√31+1
Bước 5.4.5
Cộng 1 và 1.
x=±√3√32
Bước 5.4.6
Viết lại √32 ở dạng 3.
Bước 5.4.6.1
Sử dụng n√ax=axn để viết lại √3 ở dạng 312.
x=±√3(312)2
Bước 5.4.6.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn.
x=±√3312⋅2
Bước 5.4.6.3
Kết hợp 12 và 2.
x=±√3322
Bước 5.4.6.4
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Bước 5.4.6.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
x=±√3322
Bước 5.4.6.4.2
Viết lại biểu thức.
x=±√331
x=±√331
Bước 5.4.6.5
Tính số mũ.
x=±√33
x=±√33
x=±√33
x=±√33
Bước 6
Bước 6.1
Đầu tiên, sử dụng giá trị dương của ± để tìm đáp án đầu tiên.
x=√33
Bước 6.2
Tiếp theo, sử dụng giá trị âm của ± để tìm đáp án thứ hai.
x=-√33
Bước 6.3
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
x=√33,-√33
x=√33,-√33
Bước 7
Kết quả có thể được hiển thị ở nhiều dạng.
Dạng chính xác:
x=√33,-√33
Dạng thập phân:
x=0.57735026…,-0.57735026…