Nhập bài toán...
Đại số Ví dụ
12x+y=-412x+y=−4 y=2x+16y=2x+16
Bước 1
Bước 1.1
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của yy trong 12x+y=-412x+y=−4 bằng 2x+162x+16.
12x+2x+16=-412x+2x+16=−4
y=2x+16y=2x+16
Bước 1.2
Rút gọn vế trái.
Bước 1.2.1
Rút gọn 12x+2x+1612x+2x+16.
Bước 1.2.1.1
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
12x+2x+16=-412x+2x+16=−4
y=2x+16y=2x+16
Bước 1.2.1.2
Kết hợp 1212 và xx.
x2+2x+16=-4x2+2x+16=−4
y=2x+16y=2x+16
Bước 1.2.1.3
Để viết 2x2x ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 2222.
x2+2x⋅22+16=-4x2+2x⋅22+16=−4
y=2x+16y=2x+16
Bước 1.2.1.4
Rút gọn các số hạng.
Bước 1.2.1.4.1
Kết hợp 2x2x và 2222.
x2+2x⋅22+16=-4x2+2x⋅22+16=−4
y=2x+16y=2x+16
Bước 1.2.1.4.2
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
x+2x⋅22+16=-4x+2x⋅22+16=−4
y=2x+16y=2x+16
x+2x⋅22+16=-4x+2x⋅22+16=−4
y=2x+16y=2x+16
Bước 1.2.1.5
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 1.2.1.5.1
Rút gọn tử số.
Bước 1.2.1.5.1.1
Đưa xx ra ngoài x+2x⋅2x+2x⋅2.
Bước 1.2.1.5.1.1.1
Nâng xx lên lũy thừa 11.
x+2x⋅22+16=-4x+2x⋅22+16=−4
y=2x+16y=2x+16
Bước 1.2.1.5.1.1.2
Đưa xx ra ngoài x1x1.
x⋅1+2x⋅22+16=-4x⋅1+2x⋅22+16=−4
y=2x+16y=2x+16
Bước 1.2.1.5.1.1.3
Đưa xx ra ngoài 2x⋅22x⋅2.
x⋅1+x(2⋅2)2+16=-4x⋅1+x(2⋅2)2+16=−4
y=2x+16y=2x+16
Bước 1.2.1.5.1.1.4
Đưa xx ra ngoài x⋅1+x(2⋅2)x⋅1+x(2⋅2).
x(1+2⋅2)2+16=-4x(1+2⋅2)2+16=−4
y=2x+16y=2x+16
x(1+2⋅2)2+16=-4x(1+2⋅2)2+16=−4
y=2x+16y=2x+16
Bước 1.2.1.5.1.2
Nhân 22 với 22.
x(1+4)2+16=-4x(1+4)2+16=−4
y=2x+16y=2x+16
Bước 1.2.1.5.1.3
Cộng 11 và 44.
x⋅52+16=-4x⋅52+16=−4
y=2x+16y=2x+16
x⋅52+16=-4x⋅52+16=−4
y=2x+16y=2x+16
Bước 1.2.1.5.2
Di chuyển 55 sang phía bên trái của xx.
5x2+16=-45x2+16=−4
y=2x+16y=2x+16
5x2+16=-45x2+16=−4
y=2x+16y=2x+16
5x2+16=-45x2+16=−4
y=2x+16y=2x+16
5x2+16=-45x2+16=−4
y=2x+16y=2x+16
5x2+16=-45x2+16=−4
y=2x+16y=2x+16
Bước 2
Bước 2.1
Di chuyển tất cả các số hạng không chứa xx sang vế phải của phương trình.
Bước 2.1.1
Trừ 1616 khỏi cả hai vế của phương trình.
5x2=-4-165x2=−4−16
y=2x+16y=2x+16
Bước 2.1.2
Trừ 1616 khỏi -4−4.
5x2=-205x2=−20
y=2x+16y=2x+16
5x2=-205x2=−20
y=2x+16y=2x+16
Bước 2.2
Nhân cả hai vế của phương trình với 2525.
25⋅5x2=25⋅-2025⋅5x2=25⋅−20
y=2x+16y=2x+16
Bước 2.3
Rút gọn cả hai vế của phương trình.
Bước 2.3.1
Rút gọn vế trái.
Bước 2.3.1.1
Rút gọn 25⋅5x225⋅5x2.
Bước 2.3.1.1.1
Triệt tiêu thừa số chung 22.
Bước 2.3.1.1.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
25⋅5x2=25⋅-20
y=2x+16
Bước 2.3.1.1.1.2
Viết lại biểu thức.
15⋅(5x)=25⋅-20
y=2x+16
15⋅(5x)=25⋅-20
y=2x+16
Bước 2.3.1.1.2
Triệt tiêu thừa số chung 5.
Bước 2.3.1.1.2.1
Đưa 5 ra ngoài 5x.
15⋅(5(x))=25⋅-20
y=2x+16
Bước 2.3.1.1.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
15⋅(5x)=25⋅-20
y=2x+16
Bước 2.3.1.1.2.3
Viết lại biểu thức.
x=25⋅-20
y=2x+16
x=25⋅-20
y=2x+16
x=25⋅-20
y=2x+16
x=25⋅-20
y=2x+16
Bước 2.3.2
Rút gọn vế phải.
Bước 2.3.2.1
Rút gọn 25⋅-20.
Bước 2.3.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung 5.
Bước 2.3.2.1.1.1
Đưa 5 ra ngoài -20.
x=25⋅(5(-4))
y=2x+16
Bước 2.3.2.1.1.2
Triệt tiêu thừa số chung.
x=25⋅(5⋅-4)
y=2x+16
Bước 2.3.2.1.1.3
Viết lại biểu thức.
x=2⋅-4
y=2x+16
x=2⋅-4
y=2x+16
Bước 2.3.2.1.2
Nhân 2 với -4.
x=-8
y=2x+16
x=-8
y=2x+16
x=-8
y=2x+16
x=-8
y=2x+16
x=-8
y=2x+16
Bước 3
Bước 3.1
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của x trong y=2x+16 bằng -8.
y=2(-8)+16
x=-8
Bước 3.2
Rút gọn vế phải.
Bước 3.2.1
Rút gọn 2(-8)+16.
Bước 3.2.1.1
Nhân 2 với -8.
y=-16+16
x=-8
Bước 3.2.1.2
Cộng -16 và 16.
y=0
x=-8
y=0
x=-8
y=0
x=-8
y=0
x=-8
Bước 4
Đáp án cho hệ là tập hợp đầy đủ của các cặp có thứ tự cũng chính là các đáp án hợp lệ.
(-8,0)
Bước 5
Kết quả có thể được hiển thị ở nhiều dạng.
Dạng điểm:
(-8,0)
Dạng phương trình:
x=-8,y=0
Bước 6