Đại số Ví dụ

Ước Tính 1/2 logarit cơ số 5 của 15- logarit cơ số 5 của căn bậc hai của 75
Bước 1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1
Rút gọn bằng cách di chuyển trong logarit.
Bước 1.2
Viết lại ở dạng .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 1.2.2
Viết lại ở dạng .
Bước 1.3
Đưa các số hạng dưới căn thức ra ngoài.
Bước 2
Sử dụng tính chất thương của logarit, .
Bước 3
Nhân với .
Bước 4
Kết hợp và rút gọn mẫu số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1
Nhân với .
Bước 4.2
Di chuyển .
Bước 4.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 4.4
Nâng lên lũy thừa .
Bước 4.5
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 4.6
Cộng .
Bước 4.7
Viết lại ở dạng .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.7.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 4.7.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 4.7.3
Kết hợp .
Bước 4.7.4
Triệt tiêu thừa số chung .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.7.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 4.7.4.2
Viết lại biểu thức.
Bước 4.7.5
Tính số mũ.
Bước 5
Nhân.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1
Nhân với .
Bước 5.2
Di chuyển sang mẫu số bằng quy tắc số mũ âm .
Bước 6
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.1
Nhân với .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.1.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 6.1.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 6.2
Viết ở dạng một phân số với một mẫu số chung.
Bước 6.3
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 6.4
Trừ khỏi .
Bước 7
Viết lại bằng công thức đổi cơ số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.1
Quy tắc đổi cơ số có thể được sử dụng nếu lớn hơn và không bằng , và lớn hơn .
Bước 7.2
Thay vào các giá trị cho các biến trong công thức đổi cơ số, sử dụng .
Bước 8
Kết quả có thể được hiển thị ở nhiều dạng.
Dạng chính xác:
Dạng thập phân: