Đại số Ví dụ

tan2(x)=3tan2(x)=3
Bước 1
Lấy căn đã chỉ định của cả hai vế của phương trình để loại bỏ số mũ ở vế trái.
tan(x)=±3
Bước 2
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1
Đầu tiên, sử dụng giá trị dương của ± để tìm đáp án đầu tiên.
tan(x)=3
Bước 2.2
Tiếp theo, sử dụng giá trị âm của ± để tìm đáp án thứ hai.
tan(x)=-3
Bước 2.3
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
tan(x)=3,-3
tan(x)=3,-3
Bước 3
Lập từng đáp án để giải tìm x.
tan(x)=3
tan(x)=-3
Bước 4
Giải tìm x trong tan(x)=3.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1
Lấy nghịch đảo tang của cả hai vế của phương trình để trích xuất x từ trong hàm tang.
x=arctan(3)
Bước 4.2
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.2.1
Giá trị chính xác của arctan(3)π3.
x=π3
x=π3
Bước 4.3
Hàm tang dương trong góc phần tư thứ nhất và thứ ba. Để tìm đáp án thứ hai, hãy cộng góc tham chiếu từ π để tìm đáp án trong góc phần tư thứ tư.
x=π+π3
Bước 4.4
Rút gọn π+π3.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.4.1
Để viết π ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 33.
x=π33+π3
Bước 4.4.2
Kết hợp các phân số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.4.2.1
Kết hợp π33.
x=π33+π3
Bước 4.4.2.2
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
x=π3+π3
x=π3+π3
Bước 4.4.3
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.4.3.1
Di chuyển 3 sang phía bên trái của π.
x=3π+π3
Bước 4.4.3.2
Cộng 3ππ.
x=4π3
x=4π3
x=4π3
Bước 4.5
Tìm chu kỳ của tan(x).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.5.1
Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng π|b|.
π|b|
Bước 4.5.2
Thay thế b với 1 trong công thức cho chu kỳ.
π|1|
Bước 4.5.3
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa 011.
π1
Bước 4.5.4
Chia π cho 1.
π
π
Bước 4.6
Chu kỳ của hàm tan(x)π nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi π radian theo cả hai hướng.
x=π3+πn,4π3+πn, cho mọi số nguyên n
x=π3+πn,4π3+πn, cho mọi số nguyên n
Bước 5
Giải tìm x trong tan(x)=-3.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1
Lấy nghịch đảo tang của cả hai vế của phương trình để trích xuất x từ trong hàm tang.
x=arctan(-3)
Bước 5.2
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.1
Giá trị chính xác của arctan(-3)-π3.
x=-π3
x=-π3
Bước 5.3
Hàm tang âm trong góc phần tư thứ hai và thứ tư. Để tìm đáp án thứ hai, trừ góc tham chiếu khỏi π để tìm đáp án trong góc phần tư thứ ba.
x=-π3-π
Bước 5.4
Rút gọn biểu thức để tìm đáp án thứ hai.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.4.1
Cộng 2π vào -π3-π.
x=-π3-π+2π
Bước 5.4.2
Góc tìm được 2π3 dương và có cùng cạnh cuối với -π3-π.
x=2π3
x=2π3
Bước 5.5
Tìm chu kỳ của tan(x).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.5.1
Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng π|b|.
π|b|
Bước 5.5.2
Thay thế b với 1 trong công thức cho chu kỳ.
π|1|
Bước 5.5.3
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa 011.
π1
Bước 5.5.4
Chia π cho 1.
π
π
Bước 5.6
Cộng π vào mọi góc âm để có được các góc dương.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.6.1
Cộng π vào -π3 để tìm góc dương.
-π3+π
Bước 5.6.2
Để viết π ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 33.
π33-π3
Bước 5.6.3
Kết hợp các phân số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.6.3.1
Kết hợp π33.
π33-π3
Bước 5.6.3.2
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
π3-π3
π3-π3
Bước 5.6.4
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.6.4.1
Di chuyển 3 sang phía bên trái của π.
3π-π3
Bước 5.6.4.2
Trừ π khỏi 3π.
2π3
2π3
Bước 5.6.5
Liệt kê các góc mới.
x=2π3
x=2π3
Bước 5.7
Chu kỳ của hàm tan(x)π nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi π radian theo cả hai hướng.
x=2π3+πn,2π3+πn, cho mọi số nguyên n
x=2π3+πn,2π3+πn, cho mọi số nguyên n
Bước 6
Liệt kê tất cả các đáp án.
x=π3+πn,4π3+πn,2π3+πn,2π3+πn, cho mọi số nguyên n
Bước 7
Hợp nhất các đáp án.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.1
Hợp nhất π3+πn4π3+πn để π3+πn.
x=π3+πn,2π3+πn,2π3+πn, cho mọi số nguyên n
Bước 7.2
Hợp nhất 2π3+πn2π3+πn để 2π3+πn.
x=π3+πn,2π3+πn, cho mọi số nguyên n
x=π3+πn,2π3+πn, cho mọi số nguyên n
 [x2  12  π  xdx ]