Nhập bài toán...
Đại số Ví dụ
Bước 1
Thay thế bằng trong .
Bước 2
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 3
Loại bỏ số hạng chứa giá trị tuyệt đối. Điều này tạo ra một ở vế phải của phương trình vì .
Bước 4
Kết quả bao gồm cả phần dương và phần âm của dấu .
Bước 5
Bước 5.1
Giải tìm .
Bước 5.1.1
Viết lại phương trình ở dạng .
Bước 5.1.2
Di chuyển tất cả các số hạng không chứa sang vế phải của phương trình.
Bước 5.1.2.1
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 5.1.2.2
Trừ khỏi .
Bước 5.1.3
Chia mỗi số hạng trong cho và rút gọn.
Bước 5.1.3.1
Chia mỗi số hạng trong cho .
Bước 5.1.3.2
Rút gọn vế trái.
Bước 5.1.3.2.1
Chia hai giá trị âm cho nhau sẽ có kết quả là một giá trị dương.
Bước 5.1.3.2.2
Chia cho .
Bước 5.1.3.3
Rút gọn vế phải.
Bước 5.1.3.3.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 5.1.3.3.1.1
Chia hai giá trị âm cho nhau sẽ có kết quả là một giá trị dương.
Bước 5.1.3.3.1.2
Chia cho .
Bước 5.1.3.3.1.3
Chia cho .
Bước 5.2
Loại bỏ số hạng chứa giá trị tuyệt đối. Điều này tạo ra một ở vế phải của phương trình vì .
Bước 5.3
Kết quả bao gồm cả phần dương và phần âm của dấu .
Bước 5.4
Giải để tìm .
Bước 5.4.1
Di chuyển tất cả các số hạng chứa sang vế trái của phương trình.
Bước 5.4.1.1
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 5.4.1.2
Trừ khỏi .
Bước 5.4.2
Di chuyển tất cả các số hạng không chứa sang vế phải của phương trình.
Bước 5.4.2.1
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 5.4.2.2
Cộng và .
Bước 5.5
Giải để tìm .
Bước 5.5.1
Rút gọn .
Bước 5.5.1.1
Viết lại.
Bước 5.5.1.2
Rút gọn bằng cách cộng các số 0.
Bước 5.5.1.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 5.5.1.4
Nhân với .
Bước 5.5.2
Di chuyển tất cả các số hạng chứa sang vế trái của phương trình.
Bước 5.5.2.1
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 5.5.2.2
Cộng và .
Bước 5.5.3
Di chuyển tất cả các số hạng không chứa sang vế phải của phương trình.
Bước 5.5.3.1
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 5.5.3.2
Cộng và .
Bước 5.5.4
Chia mỗi số hạng trong cho và rút gọn.
Bước 5.5.4.1
Chia mỗi số hạng trong cho .
Bước 5.5.4.2
Rút gọn vế trái.
Bước 5.5.4.2.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 5.5.4.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 5.5.4.2.1.2
Chia cho .
Bước 5.5.4.3
Rút gọn vế phải.
Bước 5.5.4.3.1
Chia cho .
Bước 5.6
Hợp nhất các đáp án.
Bước 6
Bước 6.1
Giải tìm .
Bước 6.1.1
Viết lại phương trình ở dạng .
Bước 6.1.2
Rút gọn .
Bước 6.1.2.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 6.1.2.2
Nhân với .
Bước 6.1.2.3
Nhân .
Bước 6.1.2.3.1
Nhân với .
Bước 6.1.2.3.2
Nhân với .
Bước 6.1.3
Di chuyển tất cả các số hạng không chứa sang vế phải của phương trình.
Bước 6.1.3.1
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 6.1.3.2
Cộng và .
Bước 6.2
Loại bỏ số hạng chứa giá trị tuyệt đối. Điều này tạo ra một ở vế phải của phương trình vì .
Bước 6.3
Kết quả bao gồm cả phần dương và phần âm của dấu .
Bước 6.4
Giải để tìm .
Bước 6.4.1
Di chuyển tất cả các số hạng chứa sang vế trái của phương trình.
Bước 6.4.1.1
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 6.4.1.2
Cộng và .
Bước 6.4.2
Di chuyển tất cả các số hạng không chứa sang vế phải của phương trình.
Bước 6.4.2.1
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 6.4.2.2
Cộng và .
Bước 6.4.3
Chia mỗi số hạng trong cho và rút gọn.
Bước 6.4.3.1
Chia mỗi số hạng trong cho .
Bước 6.4.3.2
Rút gọn vế trái.
Bước 6.4.3.2.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 6.4.3.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 6.4.3.2.1.2
Chia cho .
Bước 6.4.3.3
Rút gọn vế phải.
Bước 6.4.3.3.1
Chia cho .
Bước 6.5
Giải để tìm .
Bước 6.5.1
Rút gọn .
Bước 6.5.1.1
Viết lại.
Bước 6.5.1.2
Rút gọn bằng cách cộng các số 0.
Bước 6.5.1.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 6.5.1.4
Nhân .
Bước 6.5.1.4.1
Nhân với .
Bước 6.5.1.4.2
Nhân với .
Bước 6.5.1.5
Nhân với .
Bước 6.5.2
Di chuyển tất cả các số hạng chứa sang vế trái của phương trình.
Bước 6.5.2.1
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 6.5.2.2
Trừ khỏi .
Bước 6.5.3
Di chuyển tất cả các số hạng không chứa sang vế phải của phương trình.
Bước 6.5.3.1
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 6.5.3.2
Cộng và .
Bước 6.6
Hợp nhất các đáp án.
Bước 7
Hợp nhất các đáp án.
Bước 8
Sử dụng mỗi nghiệm để tạo các khoảng kiểm định.
Bước 9
Bước 9.1
Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Bước 9.1.1
Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
Bước 9.1.2
Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.
Bước 9.1.3
Vế trái lớn hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho luôn đúng.
Đúng
Đúng
Bước 9.2
Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Bước 9.2.1
Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
Bước 9.2.2
Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.
Bước 9.2.3
Vế trái lớn hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho luôn đúng.
Đúng
Đúng
Bước 9.3
Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Bước 9.3.1
Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
Bước 9.3.2
Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.
Bước 9.3.3
Vế trái không lớn hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho sai.
Sai
Sai
Bước 9.4
Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Bước 9.4.1
Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
Bước 9.4.2
Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.
Bước 9.4.3
Vế trái lớn hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho luôn đúng.
Đúng
Đúng
Bước 9.5
Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Bước 9.5.1
Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
Bước 9.5.2
Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.
Bước 9.5.3
Vế trái lớn hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho luôn đúng.
Đúng
Đúng
Bước 9.6
So sánh các khoảng để xác định khoảng nào thỏa mãn bất phương trình ban đầu.
Đúng
Đúng
Sai
Đúng
Đúng
Đúng
Đúng
Sai
Đúng
Đúng
Bước 10
Đáp án bao gồm tất cả các khoảng thực sự.
hoặc hoặc hoặc
Bước 11
Kết quả có thể được hiển thị ở nhiều dạng.
Dạng bất đẳng thức:
Ký hiệu khoảng:
Bước 12