Nhập bài toán...
Đại số Ví dụ
N=b√1+2b1+2-b
Bước 1
Viết lại phương trình ở dạng b√1+2b1+2-b=N.
b√1+2b1+2-b=N
Bước 2
Để loại bỏ căn ở vế trái của phương trình, lũy thừa cả hai vế của phương trình lên mũ b.
b√1+2b1+2-bb=Nb
Bước 3
Bước 3.1
Sử dụng n√ax=axn để viết lại b√1+2b1+2-b ở dạng (1+2b1+2-b)1b.
((1+2b1+2-b)1b)b=Nb
Bước 3.2
Rút gọn vế trái.
Bước 3.2.1
Rút gọn ((1+2b1+2-b)1b)b.
Bước 3.2.1.1
Áp dụng các quy tắc số mũ cơ bản.
Bước 3.2.1.1.1
Áp dụng quy tắc tích số cho 1+2b1+2-b.
((1+2b)1b(1+2-b)1b)b=Nb
Bước 3.2.1.1.2
Áp dụng quy tắc tích số cho (1+2b)1b(1+2-b)1b.
((1+2b)1b)b((1+2-b)1b)b=Nb
((1+2b)1b)b((1+2-b)1b)b=Nb
Bước 3.2.1.2
Rút gọn tử số.
Bước 3.2.1.2.1
Nhân các số mũ trong ((1+2b)1b)b.
Bước 3.2.1.2.1.1
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn.
(1+2b)1bb((1+2-b)1b)b=Nb
Bước 3.2.1.2.1.2
Triệt tiêu thừa số chung b.
Bước 3.2.1.2.1.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
(1+2b)1bb((1+2-b)1b)b=Nb
Bước 3.2.1.2.1.2.2
Viết lại biểu thức.
(1+2b)1((1+2-b)1b)b=Nb
(1+2b)1((1+2-b)1b)b=Nb
(1+2b)1((1+2-b)1b)b=Nb
Bước 3.2.1.2.2
Rút gọn.
1+2b((1+2-b)1b)b=Nb
1+2b((1+2-b)1b)b=Nb
Bước 3.2.1.3
Rút gọn mẫu số.
Bước 3.2.1.3.1
Nhân các số mũ trong ((1+2-b)1b)b.
Bước 3.2.1.3.1.1
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn.
1+2b(1+2-b)1bb=Nb
Bước 3.2.1.3.1.2
Triệt tiêu thừa số chung b.
Bước 3.2.1.3.1.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
1+2b(1+2-b)1bb=Nb
Bước 3.2.1.3.1.2.2
Viết lại biểu thức.
1+2b(1+2-b)1=Nb
1+2b(1+2-b)1=Nb
1+2b(1+2-b)1=Nb
Bước 3.2.1.3.2
Rút gọn.
1+2b1+2-b=Nb
1+2b1+2-b=Nb
1+2b1+2-b=Nb
1+2b1+2-b=Nb
1+2b1+2-b=Nb
Bước 4
Bước 4.1
Lấy logarit của cả hai vế của phương trình.
ln(1+2b1+2-b)=ln(Nb)
Bước 4.2
Viết lại ln(1+2b1+2-b) ở dạng ln(1+2b)-ln(1+2-b).
ln(1+2b)-ln(1+2-b)=ln(Nb)
Bước 4.3
Khai triển ln(Nb) bằng cách di chuyển b ra bên ngoài lôgarit.
ln(1+2b)-ln(1+2-b)=bln(N)
ln(1+2b)-ln(1+2-b)=bln(N)