Đại số Ví dụ

Vẽ Đồ Thị Bằng Cách Sử Dụng Bảng Giá Trị f(x)=(x-2)/(x^2+3x+2)
f(x)=x-2x2+3x+2f(x)=x2x2+3x+2
Bước 1
Thay 00 cho xx và tìm kết quả cho yy.
y=(0)-2(0)2+3(0)+2y=(0)2(0)2+3(0)+2
Bước 2
Giải phương trình để tìm yy.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
y=0-2(0)2+3(0)+2y=02(0)2+3(0)+2
Bước 2.2
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
y=0-202+3(0)+2y=0202+3(0)+2
Bước 2.3
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
y=(0)-2(0)2+3(0)+2y=(0)2(0)2+3(0)+2
Bước 2.4
Rút gọn (0)-2(0)2+3(0)+2(0)2(0)2+3(0)+2.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.4.1
Trừ 22 khỏi 00.
y=-202+3(0)+2y=202+3(0)+2
Bước 2.4.2
Rút gọn mẫu số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.4.2.1
Nâng 00 lên bất kỳ số mũ dương nào sẽ cho 00.
y=-20+3(0)+2y=20+3(0)+2
Bước 2.4.2.2
Nhân 33 với 00.
y=-20+0+2y=20+0+2
Bước 2.4.2.3
Cộng 0000.
y=-20+2y=20+2
Bước 2.4.2.4
Cộng 0022.
y=-22y=22
y=-22y=22
Bước 2.4.3
Chia -22 cho 22.
y=-1y=1
y=-1y=1
y=-1y=1
Bước 3
Thay 11 cho xx và tìm kết quả cho yy.
y=(1)-2(1)2+3(1)+2y=(1)2(1)2+3(1)+2
Bước 4
Giải phương trình để tìm yy.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
y=1-2(1)2+3(1)+2y=12(1)2+3(1)+2
Bước 4.2
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
y=1-212+3(1)+2
Bước 4.3
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
y=(1)-2(1)2+3(1)+2
Bước 4.4
Rút gọn (1)-2(1)2+3(1)+2.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.4.1
Trừ 2 khỏi 1.
y=-112+3(1)+2
Bước 4.4.2
Rút gọn mẫu số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.4.2.1
Một mũ bất kỳ số nào là một.
y=-11+3(1)+2
Bước 4.4.2.2
Nhân 3 với 1.
y=-11+3+2
Bước 4.4.2.3
Cộng 13.
y=-14+2
Bước 4.4.2.4
Cộng 42.
y=-16
y=-16
Bước 4.4.3
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
y=-16
y=-16
y=-16
Bước 5
Thay 2 cho x và tìm kết quả cho y.
y=(2)-2(2)2+3(2)+2
Bước 6
Giải phương trình để tìm y.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.1
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
y=2-2(2)2+3(2)+2
Bước 6.2
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
y=2-222+3(2)+2
Bước 6.3
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
y=(2)-2(2)2+3(2)+2
Bước 6.4
Rút gọn (2)-2(2)2+3(2)+2.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.4.1
Rút gọn biểu thức bằng cách triệt tiêu các thừa số chung.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.4.1.1
Triệt tiêu thừa số chung của (2)-2(2)2+3(2)+2.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.4.1.1.1
Đưa 2 ra ngoài 2.
y=21-2(2)2+3(2)+2
Bước 6.4.1.1.2
Đưa 2 ra ngoài -2.
y=21+2-1(2)2+3(2)+2
Bước 6.4.1.1.3
Đưa 2 ra ngoài 21+2-1.
y=2(1-1)(2)2+3(2)+2
Bước 6.4.1.1.4
Triệt tiêu các thừa số chung.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.4.1.1.4.1
Đưa 2 ra ngoài (2)2.
y=2(1-1)22+3(2)+2
Bước 6.4.1.1.4.2
Đưa 2 ra ngoài 3(2).
y=2(1-1)22+23+2
Bước 6.4.1.1.4.3
Đưa 2 ra ngoài 22+23.
y=2(1-1)2(2+3)+2
Bước 6.4.1.1.4.4
Đưa 2 ra ngoài 2.
y=2(1-1)2(2+3)+2(1)
Bước 6.4.1.1.4.5
Đưa 2 ra ngoài 2(2+3)+2(1).
y=2(1-1)2(2+3+1)
Bước 6.4.1.1.4.6
Triệt tiêu thừa số chung.
y=2(1-1)2(2+3+1)
Bước 6.4.1.1.4.7
Viết lại biểu thức.
y=1-12+3+1
y=1-12+3+1
y=1-12+3+1
Bước 6.4.1.2
Trừ 1 khỏi 1.
y=02+3+1
y=02+3+1
Bước 6.4.2
Rút gọn mẫu số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.4.2.1
Cộng 23.
y=05+1
Bước 6.4.2.2
Cộng 51.
y=06
y=06
Bước 6.4.3
Chia 0 cho 6.
y=0
y=0
y=0
Bước 7
Đây là bảng chứa các giá trị có thể sử dụng khi vẽ đồ thị phương trình.
xy0-11-1620
Bước 8
 [x2  12  π  xdx ]