Đại số Ví dụ

Giải u cos(2u)=cos(u)^2-sin(u)^2
Bước 1
Chuyển tất cả các biểu thức sang vế trái của phương trình.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 1.2
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 2
Thay thế bằng .
Bước 3
Sử dụng đẳng thức góc nhân đôi để chuyển thành .
Bước 4
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 5
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1
Áp dụng đẳng thức pytago.
Bước 6
Giải phương trình để tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.1
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 6.2
Thay thế bằng dựa trên đẳng thức .
Bước 6.3
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.3.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 6.3.2
Nhân với .
Bước 6.3.3
Nhân với .
Bước 6.4
Cộng .
Bước 6.5
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.5.1
Rút gọn .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.5.1.1
Di chuyển .
Bước 6.5.1.2
Áp dụng đẳng thức góc nhân đôi cho cosin.
Bước 6.6
Sử dụng đẳng thức góc nhân đôi để chuyển thành .
Bước 6.7
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 6.8
Giải phương trình để tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.8.1
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 6.8.2
Thay thế bằng dựa trên đẳng thức .
Bước 6.8.3
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.8.3.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 6.8.3.2
Nhân với .
Bước 6.8.3.3
Nhân với .
Bước 6.8.4
Cộng .
Bước 6.8.5
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.8.5.1
Rút gọn .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.8.5.1.1
Di chuyển .
Bước 6.8.5.1.2
Áp dụng đẳng thức góc nhân đôi cho cosin.
Bước 6.8.6
Sử dụng đẳng thức góc nhân đôi để chuyển thành .
Bước 6.8.7
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 6.8.8
Giải phương trình để tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.8.8.1
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 6.8.8.2
Thay thế bằng dựa trên đẳng thức .
Bước 6.8.8.3
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.8.8.3.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 6.8.8.3.2
Nhân với .
Bước 6.8.8.3.3
Nhân với .
Bước 6.8.8.4
Cộng .
Bước 6.8.8.5
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.8.8.5.1
Rút gọn .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.8.8.5.1.1
Di chuyển .
Bước 6.8.8.5.1.2
Áp dụng đẳng thức góc nhân đôi cho cosin.
Bước 6.8.8.6
Sử dụng đẳng thức góc nhân đôi để chuyển thành .
Bước 6.8.8.7
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 6.8.8.8
Giải phương trình để tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.8.8.8.1
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 6.8.8.8.2
Thay thế bằng dựa trên đẳng thức .
Bước 6.8.8.8.3
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.8.8.8.3.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 6.8.8.8.3.2
Nhân với .
Bước 6.8.8.8.3.3
Nhân với .
Bước 6.8.8.8.4
Cộng .
Bước 6.8.8.8.5
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.8.8.8.5.1
Rút gọn .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.8.8.8.5.1.1
Di chuyển .
Bước 6.8.8.8.5.1.2
Áp dụng đẳng thức góc nhân đôi cho cosin.
Bước 6.8.8.8.6
Sử dụng đẳng thức góc nhân đôi để chuyển thành .
Bước 6.8.8.8.7
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.8.8.8.7.1
Rút gọn .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.8.8.8.7.1.1
Di chuyển .
Bước 6.8.8.8.7.1.2
Nhân với .
Bước 6.8.8.8.7.1.3
Rút gọn bằng cách đặt thừa số chung.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.8.8.8.7.1.3.1
Đưa ra ngoài .
Bước 6.8.8.8.7.1.3.2
Đưa ra ngoài .
Bước 6.8.8.8.7.1.3.3
Viết lại ở dạng .
Bước 6.8.8.8.7.1.4
Áp dụng đẳng thức pytago.
Bước 6.8.8.8.7.1.5
Viết lại ở dạng .
Bước 6.8.8.8.7.1.6
Vì cả hai số hạng đều là số chính phương, nên ta phân tích thành thừa số bằng công thức hiệu của hai bình phương, trong đó .
Bước 6.8.8.8.7.1.7
Nhân .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.8.8.8.7.1.7.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 6.8.8.8.7.1.7.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 6.8.8.8.7.1.7.3
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 6.8.8.8.7.1.7.4
Cộng .
Bước 6.8.8.8.7.1.8
Nhân .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.8.8.8.7.1.8.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 6.8.8.8.7.1.8.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 6.8.8.8.7.1.8.3
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 6.8.8.8.7.1.8.4
Cộng .
Bước 6.8.8.8.7.1.9
Khai triển bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.8.8.8.7.1.9.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 6.8.8.8.7.1.9.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 6.8.8.8.7.1.9.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 6.8.8.8.7.1.10
Rút gọn các số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.8.8.8.7.1.10.1
Kết hợp các số hạng đối nhau trong .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.8.8.8.7.1.10.1.1
Sắp xếp lại các thừa số trong các số hạng .
Bước 6.8.8.8.7.1.10.1.2
Cộng .
Bước 6.8.8.8.7.1.10.1.3
Cộng .
Bước 6.8.8.8.7.1.10.2
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.8.8.8.7.1.10.2.1
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.8.8.8.7.1.10.2.1.1
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 6.8.8.8.7.1.10.2.1.2
Cộng .
Bước 6.8.8.8.7.1.10.2.2
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
Bước 6.8.8.8.7.1.10.2.3
Nhân .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.8.8.8.7.1.10.2.3.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 6.8.8.8.7.1.10.2.3.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 6.8.8.8.7.1.10.2.3.3
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 6.8.8.8.7.1.10.2.3.4
Cộng .
Bước 6.8.8.8.8
Giải phương trình để tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.8.8.8.8.1
Thay thế bằng .
Bước 6.8.8.8.8.2
Giải tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.8.8.8.8.2.1
Áp dụng đẳng thức pytago.
Bước 6.8.8.8.8.2.2
Phân tích thành thừa số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.8.8.8.8.2.2.1
Viết lại ở dạng .
Bước 6.8.8.8.8.2.2.2
Vì cả hai số hạng đều là số chính phương, nên ta phân tích thành thừa số bằng công thức hiệu của hai bình phương, trong đó .
Bước 6.8.8.8.8.2.3
Nếu bất kỳ thừa số riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng , toàn bộ biểu thức sẽ bằng .
Bước 6.8.8.8.8.2.4
Đặt bằng và giải tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.8.8.8.8.2.4.1
Đặt bằng với .
Bước 6.8.8.8.8.2.4.2
Giải để tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.8.8.8.8.2.4.2.1
Thay thế bằng .
Bước 6.8.8.8.8.2.4.2.2
Giải tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.8.8.8.8.2.4.2.2.1
Thay bằng .
Bước 6.8.8.8.8.2.4.2.2.2
Sử dụng công thức bậc hai để tìm các đáp án.
Bước 6.8.8.8.8.2.4.2.2.3
Thay các giá trị , , và vào công thức bậc hai và giải tìm .
Bước 6.8.8.8.8.2.4.2.2.4
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.8.8.8.8.2.4.2.2.4.1
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.8.8.8.8.2.4.2.2.4.1.1
Một mũ bất kỳ số nào là một.
Bước 6.8.8.8.8.2.4.2.2.4.1.2
Nhân .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.8.8.8.8.2.4.2.2.4.1.2.1
Nhân với .
Bước 6.8.8.8.8.2.4.2.2.4.1.2.2
Nhân với .
Bước 6.8.8.8.8.2.4.2.2.4.1.3
Cộng .
Bước 6.8.8.8.8.2.4.2.2.4.2
Nhân với .
Bước 6.8.8.8.8.2.4.2.2.4.3
Rút gọn .
Bước 6.8.8.8.8.2.4.2.2.5
Câu trả lời cuối cùng là sự kết hợp của cả hai đáp án.
Bước 6.8.8.8.8.2.4.2.2.6
Thay bằng .
Bước 6.8.8.8.8.2.4.2.2.7
Lập từng đáp án để giải tìm .
Bước 6.8.8.8.8.2.4.2.2.8
Giải tìm trong .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.8.8.8.8.2.4.2.2.8.1
Khoảng biến thiên của sin là . Vì không nằm trong khoảng biến thiên này, nên không có đáp án.
Không có đáp án
Không có đáp án
Bước 6.8.8.8.8.2.4.2.2.9
Giải tìm trong .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.8.8.8.8.2.4.2.2.9.1
Lấy nghịch đảo sin của cả hai vế của phương trình để trích xuất từ trong hàm sin.
Bước 6.8.8.8.8.2.4.2.2.9.2
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.8.8.8.8.2.4.2.2.9.2.1
Tính .
Bước 6.8.8.8.8.2.4.2.2.9.3
Hàm sin dương trong góc phần tư thứ nhất và thứ hai. Để tìm đáp án thứ hai, trừ góc tham chiếu khỏi để tìm đáp án trong góc phần tư thứ hai.
Bước 6.8.8.8.8.2.4.2.2.9.4
Giải tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.8.8.8.8.2.4.2.2.9.4.1
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
Bước 6.8.8.8.8.2.4.2.2.9.4.2
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
Bước 6.8.8.8.8.2.4.2.2.9.4.3
Cộng .
Bước 6.8.8.8.8.2.4.2.2.9.5
Tìm chu kỳ của .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.8.8.8.8.2.4.2.2.9.5.1
Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng .
Bước 6.8.8.8.8.2.4.2.2.9.5.2
Thay thế với trong công thức cho chu kỳ.
Bước 6.8.8.8.8.2.4.2.2.9.5.3
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa .
Bước 6.8.8.8.8.2.4.2.2.9.5.4
Chia cho .
Bước 6.8.8.8.8.2.4.2.2.9.6
Cộng vào mọi góc âm để có được các góc dương.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.8.8.8.8.2.4.2.2.9.6.1
Cộng vào để tìm góc dương.
Bước 6.8.8.8.8.2.4.2.2.9.6.2
Trừ khỏi .
Bước 6.8.8.8.8.2.4.2.2.9.6.3
Liệt kê các góc mới.
Bước 6.8.8.8.8.2.4.2.2.9.7
Chu kỳ của hàm nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi radian theo cả hai hướng.
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
Bước 6.8.8.8.8.2.4.2.2.10
Liệt kê tất cả các đáp án.
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
Bước 6.8.8.8.8.2.5
Đặt bằng và giải tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.8.8.8.8.2.5.1
Đặt bằng với .
Bước 6.8.8.8.8.2.5.2
Giải để tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.8.8.8.8.2.5.2.1
Thay thế bằng .
Bước 6.8.8.8.8.2.5.2.2
Giải tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.8.8.8.8.2.5.2.2.1
Thay bằng .
Bước 6.8.8.8.8.2.5.2.2.2
Sử dụng công thức bậc hai để tìm các đáp án.
Bước 6.8.8.8.8.2.5.2.2.3
Thay các giá trị , , và vào công thức bậc hai và giải tìm .
Bước 6.8.8.8.8.2.5.2.2.4
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.8.8.8.8.2.5.2.2.4.1
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.8.8.8.8.2.5.2.2.4.1.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 6.8.8.8.8.2.5.2.2.4.1.2
Nhân .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.8.8.8.8.2.5.2.2.4.1.2.1
Nhân với .
Bước 6.8.8.8.8.2.5.2.2.4.1.2.2
Nhân với .
Bước 6.8.8.8.8.2.5.2.2.4.1.3
Cộng .
Bước 6.8.8.8.8.2.5.2.2.4.2
Nhân với .
Bước 6.8.8.8.8.2.5.2.2.4.3
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 6.8.8.8.8.2.5.2.2.5
Câu trả lời cuối cùng là sự kết hợp của cả hai đáp án.
Bước 6.8.8.8.8.2.5.2.2.6
Thay bằng .
Bước 6.8.8.8.8.2.5.2.2.7
Lập từng đáp án để giải tìm .
Bước 6.8.8.8.8.2.5.2.2.8
Giải tìm trong .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.8.8.8.8.2.5.2.2.8.1
Khoảng biến thiên của sin là . Vì không nằm trong khoảng biến thiên này, nên không có đáp án.
Không có đáp án
Không có đáp án
Bước 6.8.8.8.8.2.5.2.2.9
Giải tìm trong .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.8.8.8.8.2.5.2.2.9.1
Lấy nghịch đảo sin của cả hai vế của phương trình để trích xuất từ trong hàm sin.
Bước 6.8.8.8.8.2.5.2.2.9.2
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.8.8.8.8.2.5.2.2.9.2.1
Tính .
Bước 6.8.8.8.8.2.5.2.2.9.3
Hàm sin âm trong góc phần tư thứ ba và thứ tư. Để tìm đáp án thứ hai, hãy trừ đáp án khỏi , để tìm góc tham chiếu. Tiếp theo, cộng góc tham chiếu này vào để tìm đáp án trong góc phần tư thứ ba.
Bước 6.8.8.8.8.2.5.2.2.9.4
Rút gọn biểu thức để tìm đáp án thứ hai.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.8.8.8.8.2.5.2.2.9.4.1
Trừ khỏi .
Bước 6.8.8.8.8.2.5.2.2.9.4.2
Góc tìm được dương, nhỏ hơn , và có chung cạnh cuối với .
Bước 6.8.8.8.8.2.5.2.2.9.5
Tìm chu kỳ của .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.8.8.8.8.2.5.2.2.9.5.1
Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng .
Bước 6.8.8.8.8.2.5.2.2.9.5.2
Thay thế với trong công thức cho chu kỳ.
Bước 6.8.8.8.8.2.5.2.2.9.5.3
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa .
Bước 6.8.8.8.8.2.5.2.2.9.5.4
Chia cho .
Bước 6.8.8.8.8.2.5.2.2.9.6
Chu kỳ của hàm nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi radian theo cả hai hướng.
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
Bước 6.8.8.8.8.2.5.2.2.10
Liệt kê tất cả các đáp án.
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
Bước 6.8.8.8.8.2.6
Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho đúng.
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
Bước 7
Hợp nhất các câu trả lời.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.1
Hợp nhất để .
, cho mọi số nguyên
Bước 7.2
Hợp nhất để .
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên