Nhập bài toán...
Đại số Ví dụ
Bước 1
Bước 1.1
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 1.2
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 2
Thay thế bằng .
Bước 3
Sử dụng đẳng thức góc nhân đôi để chuyển thành .
Bước 4
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 5
Bước 5.1
Áp dụng đẳng thức pytago.
Bước 6
Bước 6.1
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 6.2
Thay thế bằng dựa trên đẳng thức .
Bước 6.3
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 6.3.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 6.3.2
Nhân với .
Bước 6.3.3
Nhân với .
Bước 6.4
Cộng và .
Bước 6.5
Rút gọn vế trái.
Bước 6.5.1
Rút gọn .
Bước 6.5.1.1
Di chuyển .
Bước 6.5.1.2
Áp dụng đẳng thức góc nhân đôi cho cosin.
Bước 6.6
Sử dụng đẳng thức góc nhân đôi để chuyển thành .
Bước 6.7
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 6.8
Giải phương trình để tìm .
Bước 6.8.1
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 6.8.2
Thay thế bằng dựa trên đẳng thức .
Bước 6.8.3
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 6.8.3.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 6.8.3.2
Nhân với .
Bước 6.8.3.3
Nhân với .
Bước 6.8.4
Cộng và .
Bước 6.8.5
Rút gọn vế trái.
Bước 6.8.5.1
Rút gọn .
Bước 6.8.5.1.1
Di chuyển .
Bước 6.8.5.1.2
Áp dụng đẳng thức góc nhân đôi cho cosin.
Bước 6.8.6
Sử dụng đẳng thức góc nhân đôi để chuyển thành .
Bước 6.8.7
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 6.8.8
Giải phương trình để tìm .
Bước 6.8.8.1
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 6.8.8.2
Thay thế bằng dựa trên đẳng thức .
Bước 6.8.8.3
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 6.8.8.3.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 6.8.8.3.2
Nhân với .
Bước 6.8.8.3.3
Nhân với .
Bước 6.8.8.4
Cộng và .
Bước 6.8.8.5
Rút gọn vế trái.
Bước 6.8.8.5.1
Rút gọn .
Bước 6.8.8.5.1.1
Di chuyển .
Bước 6.8.8.5.1.2
Áp dụng đẳng thức góc nhân đôi cho cosin.
Bước 6.8.8.6
Sử dụng đẳng thức góc nhân đôi để chuyển thành .
Bước 6.8.8.7
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 6.8.8.8
Giải phương trình để tìm .
Bước 6.8.8.8.1
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 6.8.8.8.2
Thay thế bằng dựa trên đẳng thức .
Bước 6.8.8.8.3
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 6.8.8.8.3.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 6.8.8.8.3.2
Nhân với .
Bước 6.8.8.8.3.3
Nhân với .
Bước 6.8.8.8.4
Cộng và .
Bước 6.8.8.8.5
Rút gọn vế trái.
Bước 6.8.8.8.5.1
Rút gọn .
Bước 6.8.8.8.5.1.1
Di chuyển .
Bước 6.8.8.8.5.1.2
Áp dụng đẳng thức góc nhân đôi cho cosin.
Bước 6.8.8.8.6
Sử dụng đẳng thức góc nhân đôi để chuyển thành .
Bước 6.8.8.8.7
Rút gọn vế trái.
Bước 6.8.8.8.7.1
Rút gọn .
Bước 6.8.8.8.7.1.1
Di chuyển .
Bước 6.8.8.8.7.1.2
Nhân với .
Bước 6.8.8.8.7.1.3
Rút gọn bằng cách đặt thừa số chung.
Bước 6.8.8.8.7.1.3.1
Đưa ra ngoài .
Bước 6.8.8.8.7.1.3.2
Đưa ra ngoài .
Bước 6.8.8.8.7.1.3.3
Viết lại ở dạng .
Bước 6.8.8.8.7.1.4
Áp dụng đẳng thức pytago.
Bước 6.8.8.8.7.1.5
Viết lại ở dạng .
Bước 6.8.8.8.7.1.6
Vì cả hai số hạng đều là số chính phương, nên ta phân tích thành thừa số bằng công thức hiệu của hai bình phương, trong đó và .
Bước 6.8.8.8.7.1.7
Nhân .
Bước 6.8.8.8.7.1.7.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 6.8.8.8.7.1.7.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 6.8.8.8.7.1.7.3
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 6.8.8.8.7.1.7.4
Cộng và .
Bước 6.8.8.8.7.1.8
Nhân .
Bước 6.8.8.8.7.1.8.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 6.8.8.8.7.1.8.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 6.8.8.8.7.1.8.3
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 6.8.8.8.7.1.8.4
Cộng và .
Bước 6.8.8.8.7.1.9
Khai triển bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.
Bước 6.8.8.8.7.1.9.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 6.8.8.8.7.1.9.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 6.8.8.8.7.1.9.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 6.8.8.8.7.1.10
Rút gọn các số hạng.
Bước 6.8.8.8.7.1.10.1
Kết hợp các số hạng đối nhau trong .
Bước 6.8.8.8.7.1.10.1.1
Sắp xếp lại các thừa số trong các số hạng và .
Bước 6.8.8.8.7.1.10.1.2
Cộng và .
Bước 6.8.8.8.7.1.10.1.3
Cộng và .
Bước 6.8.8.8.7.1.10.2
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 6.8.8.8.7.1.10.2.1
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 6.8.8.8.7.1.10.2.1.1
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 6.8.8.8.7.1.10.2.1.2
Cộng và .
Bước 6.8.8.8.7.1.10.2.2
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
Bước 6.8.8.8.7.1.10.2.3
Nhân .
Bước 6.8.8.8.7.1.10.2.3.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 6.8.8.8.7.1.10.2.3.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 6.8.8.8.7.1.10.2.3.3
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 6.8.8.8.7.1.10.2.3.4
Cộng và .
Bước 6.8.8.8.8
Giải phương trình để tìm .
Bước 6.8.8.8.8.1
Thay thế bằng .
Bước 6.8.8.8.8.2
Giải tìm .
Bước 6.8.8.8.8.2.1
Áp dụng đẳng thức pytago.
Bước 6.8.8.8.8.2.2
Phân tích thành thừa số.
Bước 6.8.8.8.8.2.2.1
Viết lại ở dạng .
Bước 6.8.8.8.8.2.2.2
Vì cả hai số hạng đều là số chính phương, nên ta phân tích thành thừa số bằng công thức hiệu của hai bình phương, trong đó và .
Bước 6.8.8.8.8.2.3
Nếu bất kỳ thừa số riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng , toàn bộ biểu thức sẽ bằng .
Bước 6.8.8.8.8.2.4
Đặt bằng và giải tìm .
Bước 6.8.8.8.8.2.4.1
Đặt bằng với .
Bước 6.8.8.8.8.2.4.2
Giải để tìm .
Bước 6.8.8.8.8.2.4.2.1
Thay thế bằng .
Bước 6.8.8.8.8.2.4.2.2
Giải tìm .
Bước 6.8.8.8.8.2.4.2.2.1
Thay bằng .
Bước 6.8.8.8.8.2.4.2.2.2
Sử dụng công thức bậc hai để tìm các đáp án.
Bước 6.8.8.8.8.2.4.2.2.3
Thay các giá trị , , và vào công thức bậc hai và giải tìm .
Bước 6.8.8.8.8.2.4.2.2.4
Rút gọn.
Bước 6.8.8.8.8.2.4.2.2.4.1
Rút gọn tử số.
Bước 6.8.8.8.8.2.4.2.2.4.1.1
Một mũ bất kỳ số nào là một.
Bước 6.8.8.8.8.2.4.2.2.4.1.2
Nhân .
Bước 6.8.8.8.8.2.4.2.2.4.1.2.1
Nhân với .
Bước 6.8.8.8.8.2.4.2.2.4.1.2.2
Nhân với .
Bước 6.8.8.8.8.2.4.2.2.4.1.3
Cộng và .
Bước 6.8.8.8.8.2.4.2.2.4.2
Nhân với .
Bước 6.8.8.8.8.2.4.2.2.4.3
Rút gọn .
Bước 6.8.8.8.8.2.4.2.2.5
Câu trả lời cuối cùng là sự kết hợp của cả hai đáp án.
Bước 6.8.8.8.8.2.4.2.2.6
Thay bằng .
Bước 6.8.8.8.8.2.4.2.2.7
Lập từng đáp án để giải tìm .
Bước 6.8.8.8.8.2.4.2.2.8
Giải tìm trong .
Bước 6.8.8.8.8.2.4.2.2.8.1
Khoảng biến thiên của sin là . Vì không nằm trong khoảng biến thiên này, nên không có đáp án.
Không có đáp án
Không có đáp án
Bước 6.8.8.8.8.2.4.2.2.9
Giải tìm trong .
Bước 6.8.8.8.8.2.4.2.2.9.1
Lấy nghịch đảo sin của cả hai vế của phương trình để trích xuất từ trong hàm sin.
Bước 6.8.8.8.8.2.4.2.2.9.2
Rút gọn vế phải.
Bước 6.8.8.8.8.2.4.2.2.9.2.1
Tính .
Bước 6.8.8.8.8.2.4.2.2.9.3
Hàm sin dương trong góc phần tư thứ nhất và thứ hai. Để tìm đáp án thứ hai, trừ góc tham chiếu khỏi để tìm đáp án trong góc phần tư thứ hai.
Bước 6.8.8.8.8.2.4.2.2.9.4
Giải tìm .
Bước 6.8.8.8.8.2.4.2.2.9.4.1
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
Bước 6.8.8.8.8.2.4.2.2.9.4.2
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
Bước 6.8.8.8.8.2.4.2.2.9.4.3
Cộng và .
Bước 6.8.8.8.8.2.4.2.2.9.5
Tìm chu kỳ của .
Bước 6.8.8.8.8.2.4.2.2.9.5.1
Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng .
Bước 6.8.8.8.8.2.4.2.2.9.5.2
Thay thế với trong công thức cho chu kỳ.
Bước 6.8.8.8.8.2.4.2.2.9.5.3
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa và là .
Bước 6.8.8.8.8.2.4.2.2.9.5.4
Chia cho .
Bước 6.8.8.8.8.2.4.2.2.9.6
Cộng vào mọi góc âm để có được các góc dương.
Bước 6.8.8.8.8.2.4.2.2.9.6.1
Cộng vào để tìm góc dương.
Bước 6.8.8.8.8.2.4.2.2.9.6.2
Trừ khỏi .
Bước 6.8.8.8.8.2.4.2.2.9.6.3
Liệt kê các góc mới.
Bước 6.8.8.8.8.2.4.2.2.9.7
Chu kỳ của hàm là nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi radian theo cả hai hướng.
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
Bước 6.8.8.8.8.2.4.2.2.10
Liệt kê tất cả các đáp án.
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
Bước 6.8.8.8.8.2.5
Đặt bằng và giải tìm .
Bước 6.8.8.8.8.2.5.1
Đặt bằng với .
Bước 6.8.8.8.8.2.5.2
Giải để tìm .
Bước 6.8.8.8.8.2.5.2.1
Thay thế bằng .
Bước 6.8.8.8.8.2.5.2.2
Giải tìm .
Bước 6.8.8.8.8.2.5.2.2.1
Thay bằng .
Bước 6.8.8.8.8.2.5.2.2.2
Sử dụng công thức bậc hai để tìm các đáp án.
Bước 6.8.8.8.8.2.5.2.2.3
Thay các giá trị , , và vào công thức bậc hai và giải tìm .
Bước 6.8.8.8.8.2.5.2.2.4
Rút gọn.
Bước 6.8.8.8.8.2.5.2.2.4.1
Rút gọn tử số.
Bước 6.8.8.8.8.2.5.2.2.4.1.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 6.8.8.8.8.2.5.2.2.4.1.2
Nhân .
Bước 6.8.8.8.8.2.5.2.2.4.1.2.1
Nhân với .
Bước 6.8.8.8.8.2.5.2.2.4.1.2.2
Nhân với .
Bước 6.8.8.8.8.2.5.2.2.4.1.3
Cộng và .
Bước 6.8.8.8.8.2.5.2.2.4.2
Nhân với .
Bước 6.8.8.8.8.2.5.2.2.4.3
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 6.8.8.8.8.2.5.2.2.5
Câu trả lời cuối cùng là sự kết hợp của cả hai đáp án.
Bước 6.8.8.8.8.2.5.2.2.6
Thay bằng .
Bước 6.8.8.8.8.2.5.2.2.7
Lập từng đáp án để giải tìm .
Bước 6.8.8.8.8.2.5.2.2.8
Giải tìm trong .
Bước 6.8.8.8.8.2.5.2.2.8.1
Khoảng biến thiên của sin là . Vì không nằm trong khoảng biến thiên này, nên không có đáp án.
Không có đáp án
Không có đáp án
Bước 6.8.8.8.8.2.5.2.2.9
Giải tìm trong .
Bước 6.8.8.8.8.2.5.2.2.9.1
Lấy nghịch đảo sin của cả hai vế của phương trình để trích xuất từ trong hàm sin.
Bước 6.8.8.8.8.2.5.2.2.9.2
Rút gọn vế phải.
Bước 6.8.8.8.8.2.5.2.2.9.2.1
Tính .
Bước 6.8.8.8.8.2.5.2.2.9.3
Hàm sin âm trong góc phần tư thứ ba và thứ tư. Để tìm đáp án thứ hai, hãy trừ đáp án khỏi , để tìm góc tham chiếu. Tiếp theo, cộng góc tham chiếu này vào để tìm đáp án trong góc phần tư thứ ba.
Bước 6.8.8.8.8.2.5.2.2.9.4
Rút gọn biểu thức để tìm đáp án thứ hai.
Bước 6.8.8.8.8.2.5.2.2.9.4.1
Trừ khỏi .
Bước 6.8.8.8.8.2.5.2.2.9.4.2
Góc tìm được dương, nhỏ hơn , và có chung cạnh cuối với .
Bước 6.8.8.8.8.2.5.2.2.9.5
Tìm chu kỳ của .
Bước 6.8.8.8.8.2.5.2.2.9.5.1
Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng .
Bước 6.8.8.8.8.2.5.2.2.9.5.2
Thay thế với trong công thức cho chu kỳ.
Bước 6.8.8.8.8.2.5.2.2.9.5.3
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa và là .
Bước 6.8.8.8.8.2.5.2.2.9.5.4
Chia cho .
Bước 6.8.8.8.8.2.5.2.2.9.6
Chu kỳ của hàm là nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi radian theo cả hai hướng.
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
Bước 6.8.8.8.8.2.5.2.2.10
Liệt kê tất cả các đáp án.
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
Bước 6.8.8.8.8.2.6
Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho đúng.
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
Bước 7
Bước 7.1
Hợp nhất và để .
, cho mọi số nguyên
Bước 7.2
Hợp nhất và để .
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên