Đại số Ví dụ

Giải x (2x^2)/(x^2+5x)+1/x=5/(x^2+5x)
Bước 1
Phân tích mỗi số hạng thành thừa số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1
Đưa ra ngoài .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 1.1.2
Đưa ra ngoài .
Bước 1.1.3
Đưa ra ngoài .
Bước 1.2
Rút gọn biểu thức bằng cách triệt tiêu các thừa số chung.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 1.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 1.2.3
Viết lại biểu thức.
Bước 1.3
Đưa ra ngoài .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.3.1
Đưa ra ngoài .
Bước 1.3.2
Đưa ra ngoài .
Bước 1.3.3
Đưa ra ngoài .
Bước 2
Tìm mẫu số chung nhỏ nhất của các số hạng trong phương trình.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1
Tìm MCNN của các giá trị cũng giống như tìm BCNN của các mẫu số của các giá trị đó.
Bước 2.2
chứa cả số và biến nên cần thực hiện bốn bước để tìm BCNN. Tìm BCNN cho phần số, phần biến và phần biến phức hợp. Sau đó nhân tất cả với nhau.
Các bước để tìm BCNN cho là:
1. Tìm BCNN cho phần số .
2. Tìm BCNN cho phần biến .
3. Tìm BCNN cho phần biến phức hợp .
4. Nhân các BCNN với nhau.
Bước 2.3
BCNN là số dương nhỏ nhất mà tất cả các số chia đều cho nó.
1. Liệt kê các thừa số nguyên tố của từng số.
2. Nhân mỗi thừa số với số lần xuất hiện nhiều nhất của nó ở một trong các số.
Bước 2.4
Số không phải là một số nguyên tố vì nó chỉ có một thừa số dương, cũng là chính nó.
Không phải là số nguyên tố
Bước 2.5
BCNN của là kết quả của việc nhân tất cả các thừa số nguyên tố với số lần lớn nhất chúng xảy ra trong cả hai số.
Bước 2.6
Thừa số cho là chính nó .
xảy ra lần.
Bước 2.7
BCNN của là kết quả của việc nhân tất cả các thừa số nguyên tố với số lần lớn nhất chúng xảy ra trong cả hai số hạng.
Bước 2.8
Thừa số cho là chính nó .
xảy ra lần.
Bước 2.9
BCNN của là kết quả của việc nhân tất cả các thừa số với số lần lớn nhất chúng xảy ra trong cả hai số hạng.
Bước 2.10
Bội số chung nhỏ nhất của một vài số là số nhỏ nhất mà các số là các thừa số của nó.
Bước 3
Nhân mỗi số hạng trong với để loại bỏ các phân số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1
Nhân mỗi số hạng trong với .
Bước 3.2
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.2.1.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 3.2.1.1.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 3.2.1.1.3
Viết lại biểu thức.
Bước 3.2.1.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 3.2.1.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 3.2.1.4
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 3.2.1.5
Cộng .
Bước 3.2.1.6
Triệt tiêu thừa số chung .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.2.1.6.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 3.2.1.6.2
Viết lại biểu thức.
Bước 3.3
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 3.3.1.2
Viết lại biểu thức.
Bước 4
Giải phương trình.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 4.2
Kết hợp các số hạng đối nhau trong .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.2.1
Trừ khỏi .
Bước 4.2.2
Cộng .
Bước 4.3
Đưa ra ngoài .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.3.1
Đưa ra ngoài .
Bước 4.3.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 4.3.3
Đưa ra ngoài .
Bước 4.3.4
Đưa ra ngoài .
Bước 4.4
Nếu bất kỳ thừa số riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng , toàn bộ biểu thức sẽ bằng .
Bước 4.5
Đặt bằng với .
Bước 4.6
Đặt bằng và giải tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.6.1
Đặt bằng với .
Bước 4.6.2
Giải để tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.6.2.1
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 4.6.2.2
Chia mỗi số hạng trong cho và rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.6.2.2.1
Chia mỗi số hạng trong cho .
Bước 4.6.2.2.2
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.6.2.2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.6.2.2.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 4.6.2.2.2.1.2
Chia cho .
Bước 4.6.2.2.3
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.6.2.2.3.1
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 4.7
Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho đúng.
Bước 5
Loại bỏ đáp án không làm cho đúng.
Bước 6
Kết quả có thể được hiển thị ở nhiều dạng.
Dạng chính xác:
Dạng thập phân: