Nhập bài toán...
Đại số Ví dụ
x4-4x3+8x≥0x4−4x3+8x≥0
Bước 1
Quy đổi bất đẳng thức sang một phương trình.
x4-4x3+8x=0
Bước 2
Bước 2.1
Đưa x ra ngoài x4-4x3+8x.
Bước 2.1.1
Đưa x ra ngoài x4.
x⋅x3-4x3+8x=0
Bước 2.1.2
Đưa x ra ngoài -4x3.
x⋅x3+x(-4x2)+8x=0
Bước 2.1.3
Đưa x ra ngoài 8x.
x⋅x3+x(-4x2)+x⋅8=0
Bước 2.1.4
Đưa x ra ngoài x⋅x3+x(-4x2).
x(x3-4x2)+x⋅8=0
Bước 2.1.5
Đưa x ra ngoài x(x3-4x2)+x⋅8.
x(x3-4x2+8)=0
x(x3-4x2+8)=0
Bước 2.2
Phân tích thành thừa số.
Bước 2.2.1
Phân tích x3-4x2+8 thành thừa số bằng phương pháp kiểm tra nghiệm hữu tỉ.
Bước 2.2.1.1
Nếu một hàm đa thức có các hệ số là số nguyên, thì mọi điểm zero hữu tỉ sẽ có dạng pq trong đó p là một thừa số của hằng số và q là một thừa số của hệ số cao nhất.
p=±1,±8,±2,±4
q=±1
Bước 2.2.1.2
Tìm tất cả các tổ hợp của ±pq. Đây là những nghiệm có thể có của các hàm số đa thức.
±1,±8,±2,±4
Bước 2.2.1.3
Thay 2 và rút gọn biểu thức. Trong trường hợp này, biểu thức bằng 0 vì vậy 2 là một nghiệm của đa thức.
Bước 2.2.1.3.1
Thay 2 vào đa thức.
23-4⋅22+8
Bước 2.2.1.3.2
Nâng 2 lên lũy thừa 3.
8-4⋅22+8
Bước 2.2.1.3.3
Nâng 2 lên lũy thừa 2.
8-4⋅4+8
Bước 2.2.1.3.4
Nhân -4 với 4.
8-16+8
Bước 2.2.1.3.5
Trừ 16 khỏi 8.
-8+8
Bước 2.2.1.3.6
Cộng -8 và 8.
0
0
Bước 2.2.1.4
Vì 2 là một nghiệm đã biết, chia đa thức cho x-2 để tìm thương đa thức. Đa thức này sau đó có thể được sử dụng để tìm các nghiệm còn lại.
x3-4x2+8x-2
Bước 2.2.1.5
Chia x3-4x2+8 cho x-2.
Bước 2.2.1.5.1
Lập các đa thức được chia. Nếu không có đủ số hạng cho mọi số mũ, hãy chèn một số hạng có giá trị 0.
x | - | 2 | x3 | - | 4x2 | + | 0x | + | 8 |
Bước 2.2.1.5.2
Chia số hạng bậc cao nhất trong biểu thức bị chia x3 cho số hạng bậc cao nhất trong biểu thức chia x.
x2 | |||||||||||
x | - | 2 | x3 | - | 4x2 | + | 0x | + | 8 |
Bước 2.2.1.5.3
Nhân số hạng thương số mới với số chia.
x2 | |||||||||||
x | - | 2 | x3 | - | 4x2 | + | 0x | + | 8 | ||
+ | x3 | - | 2x2 |
Bước 2.2.1.5.4
Biểu thức cần được trừ khỏi số bị chia, vì vậy hãy đổi tất cả các dấu trong x3-2x2
x2 | |||||||||||
x | - | 2 | x3 | - | 4x2 | + | 0x | + | 8 | ||
- | x3 | + | 2x2 |
Bước 2.2.1.5.5
Sau khi đổi các dấu, cộng số bị chia cuối cùng của đa thức từ phép nhân để tìm số bị chia mới.
x2 | |||||||||||
x | - | 2 | x3 | - | 4x2 | + | 0x | + | 8 | ||
- | x3 | + | 2x2 | ||||||||
- | 2x2 |
Bước 2.2.1.5.6
Đưa các số hạng tiếp theo từ biểu thức bị chia ban đầu xuống dưới biểu thức bị chia hiện tại.
x2 | |||||||||||
x | - | 2 | x3 | - | 4x2 | + | 0x | + | 8 | ||
- | x3 | + | 2x2 | ||||||||
- | 2x2 | + | 0x |
Bước 2.2.1.5.7
Chia số hạng bậc cao nhất trong biểu thức bị chia -2x2 cho số hạng bậc cao nhất trong biểu thức chia x.
x2 | - | 2x | |||||||||
x | - | 2 | x3 | - | 4x2 | + | 0x | + | 8 | ||
- | x3 | + | 2x2 | ||||||||
- | 2x2 | + | 0x |
Bước 2.2.1.5.8
Nhân số hạng thương số mới với số chia.
x2 | - | 2x | |||||||||
x | - | 2 | x3 | - | 4x2 | + | 0x | + | 8 | ||
- | x3 | + | 2x2 | ||||||||
- | 2x2 | + | 0x | ||||||||
- | 2x2 | + | 4x |
Bước 2.2.1.5.9
Biểu thức cần được trừ khỏi số bị chia, vì vậy hãy đổi tất cả các dấu trong -2x2+4x
x2 | - | 2x | |||||||||
x | - | 2 | x3 | - | 4x2 | + | 0x | + | 8 | ||
- | x3 | + | 2x2 | ||||||||
- | 2x2 | + | 0x | ||||||||
+ | 2x2 | - | 4x |
Bước 2.2.1.5.10
Sau khi đổi các dấu, cộng số bị chia cuối cùng của đa thức từ phép nhân để tìm số bị chia mới.
x2 | - | 2x | |||||||||
x | - | 2 | x3 | - | 4x2 | + | 0x | + | 8 | ||
- | x3 | + | 2x2 | ||||||||
- | 2x2 | + | 0x | ||||||||
+ | 2x2 | - | 4x | ||||||||
- | 4x |
Bước 2.2.1.5.11
Đưa các số hạng tiếp theo từ biểu thức bị chia ban đầu xuống dưới biểu thức bị chia hiện tại.
x2 | - | 2x | |||||||||
x | - | 2 | x3 | - | 4x2 | + | 0x | + | 8 | ||
- | x3 | + | 2x2 | ||||||||
- | 2x2 | + | 0x | ||||||||
+ | 2x2 | - | 4x | ||||||||
- | 4x | + | 8 |
Bước 2.2.1.5.12
Chia số hạng bậc cao nhất trong biểu thức bị chia -4x cho số hạng bậc cao nhất trong biểu thức chia x.
x2 | - | 2x | - | 4 | |||||||
x | - | 2 | x3 | - | 4x2 | + | 0x | + | 8 | ||
- | x3 | + | 2x2 | ||||||||
- | 2x2 | + | 0x | ||||||||
+ | 2x2 | - | 4x | ||||||||
- | 4x | + | 8 |
Bước 2.2.1.5.13
Nhân số hạng thương số mới với số chia.
x2 | - | 2x | - | 4 | |||||||
x | - | 2 | x3 | - | 4x2 | + | 0x | + | 8 | ||
- | x3 | + | 2x2 | ||||||||
- | 2x2 | + | 0x | ||||||||
+ | 2x2 | - | 4x | ||||||||
- | 4x | + | 8 | ||||||||
- | 4x | + | 8 |
Bước 2.2.1.5.14
Biểu thức cần được trừ khỏi số bị chia, vì vậy hãy đổi tất cả các dấu trong -4x+8
x2 | - | 2x | - | 4 | |||||||
x | - | 2 | x3 | - | 4x2 | + | 0x | + | 8 | ||
- | x3 | + | 2x2 | ||||||||
- | 2x2 | + | 0x | ||||||||
+ | 2x2 | - | 4x | ||||||||
- | 4x | + | 8 | ||||||||
+ | 4x | - | 8 |
Bước 2.2.1.5.15
Sau khi đổi các dấu, cộng số bị chia cuối cùng của đa thức từ phép nhân để tìm số bị chia mới.
x2 | - | 2x | - | 4 | |||||||
x | - | 2 | x3 | - | 4x2 | + | 0x | + | 8 | ||
- | x3 | + | 2x2 | ||||||||
- | 2x2 | + | 0x | ||||||||
+ | 2x2 | - | 4x | ||||||||
- | 4x | + | 8 | ||||||||
+ | 4x | - | 8 | ||||||||
0 |
Bước 2.2.1.5.16
Vì số dư là 0, nên câu trả lời cuối cùng là thương.
x2-2x-4
x2-2x-4
Bước 2.2.1.6
Viết x3-4x2+8 ở dạng một tập hợp các thừa số.
x((x-2)(x2-2x-4))=0
x((x-2)(x2-2x-4))=0
Bước 2.2.2
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn không cần thiết.
x(x-2)(x2-2x-4)=0
x(x-2)(x2-2x-4)=0
x(x-2)(x2-2x-4)=0
Bước 3
Nếu bất kỳ thừa số riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng 0, toàn bộ biểu thức sẽ bằng 0.
x=0
x-2=0
x2-2x-4=0
Bước 4
Đặt x bằng với 0.
x=0
Bước 5
Bước 5.1
Đặt x-2 bằng với 0.
x-2=0
Bước 5.2
Cộng 2 cho cả hai vế của phương trình.
x=2
x=2
Bước 6
Bước 6.1
Đặt x2-2x-4 bằng với 0.
x2-2x-4=0
Bước 6.2
Giải x2-2x-4=0 để tìm x.
Bước 6.2.1
Sử dụng công thức bậc hai để tìm các đáp án.
-b±√b2-4(ac)2a
Bước 6.2.2
Thay các giá trị a=1, b=-2, và c=-4 vào công thức bậc hai và giải tìm x.
2±√(-2)2-4⋅(1⋅-4)2⋅1
Bước 6.2.3
Rút gọn.
Bước 6.2.3.1
Rút gọn tử số.
Bước 6.2.3.1.1
Nâng -2 lên lũy thừa 2.
x=2±√4-4⋅1⋅-42⋅1
Bước 6.2.3.1.2
Nhân -4⋅1⋅-4.
Bước 6.2.3.1.2.1
Nhân -4 với 1.
x=2±√4-4⋅-42⋅1
Bước 6.2.3.1.2.2
Nhân -4 với -4.
x=2±√4+162⋅1
x=2±√4+162⋅1
Bước 6.2.3.1.3
Cộng 4 và 16.
x=2±√202⋅1
Bước 6.2.3.1.4
Viết lại 20 ở dạng 22⋅5.
Bước 6.2.3.1.4.1
Đưa 4 ra ngoài 20.
x=2±√4(5)2⋅1
Bước 6.2.3.1.4.2
Viết lại 4 ở dạng 22.
x=2±√22⋅52⋅1
x=2±√22⋅52⋅1
Bước 6.2.3.1.5
Đưa các số hạng dưới căn thức ra ngoài.
x=2±2√52⋅1
x=2±2√52⋅1
Bước 6.2.3.2
Nhân 2 với 1.
x=2±2√52
Bước 6.2.3.3
Rút gọn 2±2√52.
x=1±√5
x=1±√5
Bước 6.2.4
Rút gọn biểu thức để giải tìm phần + của ±.
Bước 6.2.4.1
Rút gọn tử số.
Bước 6.2.4.1.1
Nâng -2 lên lũy thừa 2.
x=2±√4-4⋅1⋅-42⋅1
Bước 6.2.4.1.2
Nhân -4⋅1⋅-4.
Bước 6.2.4.1.2.1
Nhân -4 với 1.
x=2±√4-4⋅-42⋅1
Bước 6.2.4.1.2.2
Nhân -4 với -4.
x=2±√4+162⋅1
x=2±√4+162⋅1
Bước 6.2.4.1.3
Cộng 4 và 16.
x=2±√202⋅1
Bước 6.2.4.1.4
Viết lại 20 ở dạng 22⋅5.
Bước 6.2.4.1.4.1
Đưa 4 ra ngoài 20.
x=2±√4(5)2⋅1
Bước 6.2.4.1.4.2
Viết lại 4 ở dạng 22.
x=2±√22⋅52⋅1
x=2±√22⋅52⋅1
Bước 6.2.4.1.5
Đưa các số hạng dưới căn thức ra ngoài.
x=2±2√52⋅1
x=2±2√52⋅1
Bước 6.2.4.2
Nhân 2 với 1.
x=2±2√52
Bước 6.2.4.3
Rút gọn 2±2√52.
x=1±√5
Bước 6.2.4.4
Chuyển đổi ± thành +.
x=1+√5
x=1+√5
Bước 6.2.5
Rút gọn biểu thức để giải tìm phần - của ±.
Bước 6.2.5.1
Rút gọn tử số.
Bước 6.2.5.1.1
Nâng -2 lên lũy thừa 2.
x=2±√4-4⋅1⋅-42⋅1
Bước 6.2.5.1.2
Nhân -4⋅1⋅-4.
Bước 6.2.5.1.2.1
Nhân -4 với 1.
x=2±√4-4⋅-42⋅1
Bước 6.2.5.1.2.2
Nhân -4 với -4.
x=2±√4+162⋅1
x=2±√4+162⋅1
Bước 6.2.5.1.3
Cộng 4 và 16.
x=2±√202⋅1
Bước 6.2.5.1.4
Viết lại 20 ở dạng 22⋅5.
Bước 6.2.5.1.4.1
Đưa 4 ra ngoài 20.
x=2±√4(5)2⋅1
Bước 6.2.5.1.4.2
Viết lại 4 ở dạng 22.
x=2±√22⋅52⋅1
x=2±√22⋅52⋅1
Bước 6.2.5.1.5
Đưa các số hạng dưới căn thức ra ngoài.
x=2±2√52⋅1
x=2±2√52⋅1
Bước 6.2.5.2
Nhân 2 với 1.
x=2±2√52
Bước 6.2.5.3
Rút gọn 2±2√52.
x=1±√5
Bước 6.2.5.4
Chuyển đổi ± thành -.
x=1-√5
x=1-√5
Bước 6.2.6
Câu trả lời cuối cùng là sự kết hợp của cả hai đáp án.
x=1+√5,1-√5
x=1+√5,1-√5
x=1+√5,1-√5
Bước 7
Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho x(x-2)(x2-2x-4)=0 đúng.
x=0,2,1+√5,1-√5
Bước 8
Sử dụng mỗi nghiệm để tạo các khoảng kiểm định.
x<1-√5
1-√5<x<0
0<x<2
2<x<1+√5
x>1+√5
Bước 9
Bước 9.1
Kiểm tra một giá trị trong khoảng x<1-√5 để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Bước 9.1.1
Chọn một giá trị trên khoảng x<1-√5 và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
x=-4
Bước 9.1.2
Thay thế x bằng -4 trong bất đẳng thức ban đầu.
(-4)4-4(-4)3+8(-4)≥0
Bước 9.1.3
Vế trái 480 lớn hơn vế phải 0, có nghĩa là câu đã cho luôn đúng.
True
True
Bước 9.2
Kiểm tra một giá trị trong khoảng 1-√5<x<0 để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Bước 9.2.1
Chọn một giá trị trên khoảng 1-√5<x<0 và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
x=-1
Bước 9.2.2
Thay thế x bằng -1 trong bất đẳng thức ban đầu.
(-1)4-4(-1)3+8(-1)≥0
Bước 9.2.3
Vế trái -3 nhỏ hơn vế phải 0, có nghĩa là câu đã cho sai.
False
False
Bước 9.3
Kiểm tra một giá trị trong khoảng 0<x<2 để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Bước 9.3.1
Chọn một giá trị trên khoảng 0<x<2 và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
x=1
Bước 9.3.2
Thay thế x bằng 1 trong bất đẳng thức ban đầu.
(1)4-4(1)3+8(1)≥0
Bước 9.3.3
Vế trái 5 lớn hơn vế phải 0, có nghĩa là câu đã cho luôn đúng.
True
True
Bước 9.4
Kiểm tra một giá trị trong khoảng 2<x<1+√5 để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Bước 9.4.1
Chọn một giá trị trên khoảng 2<x<1+√5 và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
x=3
Bước 9.4.2
Thay thế x bằng 3 trong bất đẳng thức ban đầu.
(3)4-4(3)3+8(3)≥0
Bước 9.4.3
Vế trái -3 nhỏ hơn vế phải 0, có nghĩa là câu đã cho sai.
False
False
Bước 9.5
Kiểm tra một giá trị trong khoảng x>1+√5 để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Bước 9.5.1
Chọn một giá trị trên khoảng x>1+√5 và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
x=6
Bước 9.5.2
Thay thế x bằng 6 trong bất đẳng thức ban đầu.
(6)4-4(6)3+8(6)≥0
Bước 9.5.3
Vế trái 480 lớn hơn vế phải 0, có nghĩa là câu đã cho luôn đúng.
True
True
Bước 9.6
So sánh các khoảng để xác định khoảng nào thỏa mãn bất phương trình ban đầu.
x<1-√5 Đúng
1-√5<x<0 Sai
0<x<2 Đúng
2<x<1+√5 Sai
x>1+√5 Đúng
x<1-√5 Đúng
1-√5<x<0 Sai
0<x<2 Đúng
2<x<1+√5 Sai
x>1+√5 Đúng
Bước 10
Đáp án bao gồm tất cả các khoảng thực sự.
x≤1-√5 hoặc 0≤x≤2 hoặc x≥1+√5
Bước 11
Quy đổi bất đẳng thức sang ký hiệu khoảng.
(-∞,1-√5]∪[0,2]∪[1+√5,∞)
Bước 12
