Nhập bài toán...
Đại số Ví dụ
Bước 1
Đặt đối số trong lớn hơn hoặc bằng để tìm nơi biểu thức xác định.
Bước 2
Bước 2.1
Lấy cosin nghịch đảo của cả hai vế của phương trình để trích xuất từ trong cosin.
Bước 2.2
Rút gọn vế phải.
Bước 2.2.1
Giá trị chính xác của là .
Bước 2.3
Hàm cosin âm trong góc phần tư thứ hai và thứ ba. Để tìm đáp án thứ hai, hãy trừ góc tham chiếu từ để tìm đáp án trong góc phần tư thứ ba.
Bước 2.4
Trừ khỏi .
Bước 2.5
Tìm chu kỳ của .
Bước 2.5.1
Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng .
Bước 2.5.2
Thay thế với trong công thức cho chu kỳ.
Bước 2.5.3
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa và là .
Bước 2.5.4
Chia cho .
Bước 2.6
Chu kỳ của hàm là nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi radian theo cả hai hướng.
, cho mọi số nguyên
Bước 2.7
Sử dụng mỗi nghiệm để tạo các khoảng kiểm định.
Bước 2.8
Chọn một giá trị kiểm định từ mỗi khoảng và điền giá trị này vào bất đẳng thức ban đầu để xác định khoảng nào thỏa mãn bất đẳng thức.
Bước 2.8.1
Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Bước 2.8.1.1
Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
Bước 2.8.1.2
Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.
Bước 2.8.1.3
Vế trái lớn hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho luôn đúng.
Đúng
Đúng
Bước 2.8.2
So sánh các khoảng để xác định khoảng nào thỏa mãn bất phương trình ban đầu.
Đúng
Đúng
Bước 2.9
Đáp án bao gồm tất cả các khoảng thực sự.
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
Bước 3
Đặt đối số trong nhỏ hơn hoặc bằng để tìm nơi biểu thức xác định.
Bước 4
Bước 4.1
Lấy cosin nghịch đảo của cả hai vế của phương trình để trích xuất từ trong cosin.
Bước 4.2
Rút gọn vế phải.
Bước 4.2.1
Giá trị chính xác của là .
Bước 4.3
Hàm cosin dương ở góc phần tư thứ nhất và thứ tư. Để tìm đáp án thứ hai, hãy trừ góc tham chiếu khỏi để tìm đáp án trong góc phần tư thứ tư.
Bước 4.4
Trừ khỏi .
Bước 4.5
Tìm chu kỳ của .
Bước 4.5.1
Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng .
Bước 4.5.2
Thay thế với trong công thức cho chu kỳ.
Bước 4.5.3
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa và là .
Bước 4.5.4
Chia cho .
Bước 4.6
Chu kỳ của hàm là nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi radian theo cả hai hướng.
, cho mọi số nguyên
Bước 4.7
Hợp nhất các câu trả lời.
, cho mọi số nguyên
Bước 4.8
Sử dụng mỗi nghiệm để tạo các khoảng kiểm định.
Bước 4.9
Chọn một giá trị kiểm định từ mỗi khoảng và điền giá trị này vào bất đẳng thức ban đầu để xác định khoảng nào thỏa mãn bất đẳng thức.
Bước 4.9.1
Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Bước 4.9.1.1
Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
Bước 4.9.1.2
Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.
Bước 4.9.1.3
Vế trái nhỏ hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho luôn đúng.
Đúng
Đúng
Bước 4.9.2
So sánh các khoảng để xác định khoảng nào thỏa mãn bất phương trình ban đầu.
Đúng
Đúng
Bước 4.10
Đáp án bao gồm tất cả các khoảng thực sự.
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
Bước 5
Tập xác định là tất cả các giá trị của và làm cho biểu thức xác định.
Ký hiệu xây dựng tập hợp:
, cho mọi số nguyên
Bước 6
Khoảng biến thiên là tập hợp của tất cả các giá trị hợp lệ. Sử dụng biểu đồ để tìm khoảng biến thiên.
Ký hiệu khoảng:
Ký hiệu xây dựng tập hợp:
Bước 7
Xác định tập xác định và khoảng biến thiên.
Tập xác định: , cho mọi số nguyên
Khoảng biến thiên:
Bước 8