Đại số Ví dụ

Giải x căn bậc hai của x^2 = căn bậc hai của 40
Bước 1
Để loại bỏ dấu căn ở vế trái của phương trình, ta bình phương cả hai vế của phương trình.
Bước 2
Rút gọn mỗi vế của phương trình.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 2.2
Chia cho .
Bước 2.3
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.1
Nhân các số mũ trong .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.1.1
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 2.3.1.2
Nhân với .
Bước 2.4
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.4.1
Rút gọn .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.4.1.1
Viết lại ở dạng .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.4.1.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 2.4.1.1.2
Viết lại ở dạng .
Bước 2.4.1.2
Đưa các số hạng dưới căn thức ra ngoài.
Bước 2.4.1.3
Rút gọn biểu thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.4.1.3.1
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 2.4.1.3.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.4.1.4
Viết lại ở dạng .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.4.1.4.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 2.4.1.4.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 2.4.1.4.3
Kết hợp .
Bước 2.4.1.4.4
Triệt tiêu thừa số chung .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.4.1.4.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 2.4.1.4.4.2
Viết lại biểu thức.
Bước 2.4.1.4.5
Tính số mũ.
Bước 2.4.1.5
Nhân với .
Bước 3
Giải tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1
Lấy căn đã chỉ định của cả hai vế của phương trình để loại bỏ số mũ ở vế trái.
Bước 3.2
Rút gọn .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.2.1
Viết lại ở dạng .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.2.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 3.2.1.2
Viết lại ở dạng .
Bước 3.2.2
Đưa các số hạng dưới căn thức ra ngoài.
Bước 3.3
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.1
Đầu tiên, sử dụng giá trị dương của để tìm đáp án đầu tiên.
Bước 3.3.2
Tiếp theo, sử dụng giá trị âm của để tìm đáp án thứ hai.
Bước 3.3.3
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
Bước 4
Kết quả có thể được hiển thị ở nhiều dạng.
Dạng chính xác:
Dạng thập phân: