Đại số Ví dụ

Mô Tả Phép Biến Đổi y = cube root of -x
Bước 1
Hàm số gốc là dạng đơn giản nhất của loại hàm đã cho.
Bước 2
Rút gọn .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1
Viết lại ở dạng .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1.1
Viết lại ở dạng .
Bước 2.1.2
Viết lại ở dạng .
Bước 2.2
Đưa các số hạng dưới căn thức ra ngoài.
Bước 2.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 3
Giả sử rằng .
Bước 4
Phép biến đổi từ phương trình đầu tiên sang phương trình thứ hai có thể được xác định bằng cách tìm , , và cho từng phương trình.
Bước 5
Đưa ra ngoài giá trị tuyệt đối để làm cho hệ số của bằng .
Bước 6
Đưa ra ngoài giá trị tuyệt đối để làm cho hệ số của bằng .
Bước 7
Tìm , , và cho .
Bước 8
Dịch chuyển ngang phụ thuộc vào giá trị của . Khi , dịch chuyển ngang được miêu tả ở dạng:
- Đồ thị dịch chuyển sang trái đơn vị.
- Đồ thị dịch chuyển sang phải đơn vị.
Dịch chuyển ngang: Không có
Bước 9
Dịch chuyển dọc phụ thuộc vào giá trị của . Khi , dịch chuyển dọc được miêu tả như sau:
- Đồ thị dịch chuyển lên đơn vị.
- The graph is shifted down units.
Dịch chuyển dọc: Không có
Bước 10
Dấu của mô tả sự phản chiếu qua trục x. có nghĩa là biểu đồ phản chiếu qua trục x.
Phản chiếu qua trục x: Có phản chiếu
Bước 11
Giá trị của mô tả các phép nén dọc và giãn dọc của đồ thị.
là phép giãn dọc (làm cho nó hẹp hơn)
là phép nén dọc (làm cho nó rộng hơn)
Phép nén dọc: Nén
Bước 12
Để tìm phép biến đổi, ta so sánh hai hàm số và kiểm tra xem có phép dịch chuyển ngang hoặc dọc, hoặc phép phản chiếu qua trục x, hoặc phép giãn dọc nào không.
Hàm gốc:
Dịch chuyển ngang: Không có
Dịch chuyển dọc: Không có
Phản chiếu qua trục x: Có phản chiếu
Phép nén dọc: Nén
Bước 13