Đại số Ví dụ

Giải x 1=cot(x)^2+csc(x)
1=cot2(x)+csc(x)
Bước 1
Viết lại phương trình ở dạng cot2(x)+csc(x)=1.
cot2(x)+csc(x)=1
Bước 2
Thay thế cot2(x) bằng csc2(x)-1 dựa trên đẳng thức cot2(x)+1=csc2(x).
(csc2(x)-1)+csc(x)=1
Bước 3
Sắp xếp lại đa thức.
csc2(x)+csc(x)-1=1
Bước 4
Thay u bằng csc(x).
(u)2+u-1=1
Bước 5
Trừ 1 khỏi cả hai vế của phương trình.
u2+u-1-1=0
Bước 6
Trừ 1 khỏi -1.
u2+u-2=0
Bước 7
Phân tích u2+u-2 thành thừa số bằng phương pháp AC.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.1
Xét dạng x2+bx+c. Tìm một cặp số nguyên mà tích số của chúng là c và tổng của chúng là b. Trong trường hợp này, tích số của chúng là -2 và tổng của chúng là 1.
-1,2
Bước 7.2
Viết dạng đã được phân tích thành thừa số bằng các số nguyên này.
(u-1)(u+2)=0
(u-1)(u+2)=0
Bước 8
Nếu bất kỳ thừa số riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng 0, toàn bộ biểu thức sẽ bằng 0.
u-1=0
u+2=0
Bước 9
Đặt u-1 bằng 0 và giải tìm u.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.1
Đặt u-1 bằng với 0.
u-1=0
Bước 9.2
Cộng 1 cho cả hai vế của phương trình.
u=1
u=1
Bước 10
Đặt u+2 bằng 0 và giải tìm u.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 10.1
Đặt u+2 bằng với 0.
u+2=0
Bước 10.2
Trừ 2 khỏi cả hai vế của phương trình.
u=-2
u=-2
Bước 11
Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho (u-1)(u+2)=0 đúng.
u=1,-2
Bước 12
Thay csc(x) bằng u.
csc(x)=1,-2
Bước 13
Lập từng đáp án để giải tìm x.
csc(x)=1
csc(x)=-2
Bước 14
Giải tìm x trong csc(x)=1.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 14.1
Lấy cosecant nghịch đảo của cả hai vế của phương trình để trích xuất x từ bên trong cosecant.
x=arccsc(1)
Bước 14.2
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 14.2.1
Giá trị chính xác của arccsc(1)π2.
x=π2
x=π2
Bước 14.3
Hàm cosecant dương ở góc phần tư thứ nhất và thứ hai. Để tìm đáp án thứ hai, trừ góc tham chiếu từ π để tìm đáp án trong góc phần tư thứ hai.
x=π-π2
Bước 14.4
Rút gọn π-π2.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 14.4.1
Để viết π ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 22.
x=π22-π2
Bước 14.4.2
Kết hợp các phân số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 14.4.2.1
Kết hợp π22.
x=π22-π2
Bước 14.4.2.2
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
x=π2-π2
x=π2-π2
Bước 14.4.3
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 14.4.3.1
Di chuyển 2 sang phía bên trái của π.
x=2π-π2
Bước 14.4.3.2
Trừ π khỏi 2π.
x=π2
x=π2
x=π2
Bước 14.5
Tìm chu kỳ của csc(x).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 14.5.1
Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng 2π|b|.
2π|b|
Bước 14.5.2
Thay thế b với 1 trong công thức cho chu kỳ.
2π|1|
Bước 14.5.3
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa 011.
2π1
Bước 14.5.4
Chia 2π cho 1.
2π
2π
Bước 14.6
Chu kỳ của hàm csc(x)2π nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi 2π radian theo cả hai hướng.
x=π2+2πn, cho mọi số nguyên n
x=π2+2πn, cho mọi số nguyên n
Bước 15
Giải tìm x trong csc(x)=-2.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 15.1
Lấy cosecant nghịch đảo của cả hai vế của phương trình để trích xuất x từ bên trong cosecant.
x=arccsc(-2)
Bước 15.2
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 15.2.1
Giá trị chính xác của arccsc(-2)-π6.
x=-π6
x=-π6
Bước 15.3
Hàm cosecant âm trong góc phần tư thứ ba và thứ tư. Để tìm đáp án thứ hai, hãy trừ đáp án khỏi 2π, để tìm góc quy chiếu. Tiếp theo, cộng góc quy chiếu này vào π để tìm đáp án trong góc phần tư thứ ba.
x=2π+π6+π
Bước 15.4
Rút gọn biểu thức để tìm đáp án thứ hai.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 15.4.1
Trừ 2π khỏi 2π+π6+π.
x=2π+π6+π-2π
Bước 15.4.2
Góc tìm được 7π6 dương, nhỏ hơn 2π, và có chung cạnh cuối với 2π+π6+π.
x=7π6
x=7π6
Bước 15.5
Tìm chu kỳ của csc(x).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 15.5.1
Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng 2π|b|.
2π|b|
Bước 15.5.2
Thay thế b với 1 trong công thức cho chu kỳ.
2π|1|
Bước 15.5.3
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa 011.
2π1
Bước 15.5.4
Chia 2π cho 1.
2π
2π
Bước 15.6
Cộng 2π vào mọi góc âm để có được các góc dương.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 15.6.1
Cộng 2π vào -π6 để tìm góc dương.
-π6+2π
Bước 15.6.2
Để viết 2π ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 66.
2π66-π6
Bước 15.6.3
Kết hợp các phân số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 15.6.3.1
Kết hợp 2π66.
2π66-π6
Bước 15.6.3.2
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
2π6-π6
2π6-π6
Bước 15.6.4
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 15.6.4.1
Nhân 6 với 2.
12π-π6
Bước 15.6.4.2
Trừ π khỏi 12π.
11π6
11π6
Bước 15.6.5
Liệt kê các góc mới.
x=11π6
x=11π6
Bước 15.7
Chu kỳ của hàm csc(x)2π nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi 2π radian theo cả hai hướng.
x=7π6+2πn,11π6+2πn, cho mọi số nguyên n
x=7π6+2πn,11π6+2πn, cho mọi số nguyên n
Bước 16
Liệt kê tất cả các đáp án.
x=π2+2πn,7π6+2πn,11π6+2πn, cho mọi số nguyên n
Bước 17
Hợp nhất các câu trả lời.
x=π2+2πn3, cho mọi số nguyên n
 [x2  12  π  xdx ]