Đại số Ví dụ

Giải x căn bậc ba của 4x^2-4x=x
Bước 1
Để loại bỏ dấu căn ở vế trái của phương trình, lấy mũ ba cả hai vế của phương trình.
Bước 2
Rút gọn mỗi vế của phương trình.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 2.2
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.2.1
Rút gọn .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.2.1.1
Nhân các số mũ trong .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.2.1.1.1
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 2.2.1.1.2
Triệt tiêu thừa số chung .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.2.1.1.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 2.2.1.1.2.2
Viết lại biểu thức.
Bước 2.2.1.2
Rút gọn.
Bước 3
Giải tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 3.2
Phân tích vế trái của phương trình thành thừa số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.2.1
Đưa ra ngoài .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.2.1.1
Sắp xếp lại biểu thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.2.1.1.1
Di chuyển .
Bước 3.2.1.1.2
Sắp xếp lại .
Bước 3.2.1.2
Đưa ra ngoài .
Bước 3.2.1.3
Đưa ra ngoài .
Bước 3.2.1.4
Đưa ra ngoài .
Bước 3.2.1.5
Đưa ra ngoài .
Bước 3.2.1.6
Đưa ra ngoài .
Bước 3.2.2
Phân tích thành thừa số bằng quy tắc số chính phương.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.2.2.1
Viết lại ở dạng .
Bước 3.2.2.2
Kiểm tra xem số hạng ở giữa có gấp đôi tích của các số trước khi được bình phương ở số hạng thứ nhất và số hạng thứ ba không.
Bước 3.2.2.3
Viết lại đa thức này.
Bước 3.2.2.4
Phân tích thành thừa số bằng quy tắc tam thức chính phương , trong đó .
Bước 3.3
Nếu bất kỳ thừa số riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng , toàn bộ biểu thức sẽ bằng .
Bước 3.4
Đặt bằng với .
Bước 3.5
Đặt bằng và giải tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.5.1
Đặt bằng với .
Bước 3.5.2
Giải để tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.5.2.1
Đặt bằng .
Bước 3.5.2.2
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 3.6
Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho đúng.