Nhập bài toán...
Đại số Ví dụ
3√108x9y102xy33√108x9y102xy3
Bước 1
Bước 1.1
Đưa 22 ra ngoài 108x9y10108x9y10.
3√2(54x9y10)2xy33√2(54x9y10)2xy3
Bước 1.2
Đưa 22 ra ngoài 2xy32xy3.
3√2(54x9y10)2(xy3)3√2(54x9y10)2(xy3)
Bước 1.3
Triệt tiêu thừa số chung.
3√2(54x9y10)2(xy3)
Bước 1.4
Viết lại biểu thức.
3√54x9y10xy3
3√54x9y10xy3
Bước 2
Bước 2.1
Đưa x ra ngoài 54x9y10.
3√x(54x8y10)xy3
Bước 2.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 2.2.1
Đưa x ra ngoài xy3.
3√x(54x8y10)x(y3)
Bước 2.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
3√x(54x8y10)xy3
Bước 2.2.3
Viết lại biểu thức.
3√54x8y10y3
3√54x8y10y3
3√54x8y10y3
Bước 3
Bước 3.1
Đưa y3 ra ngoài 54x8y10.
3√y3(54x8y7)y3
Bước 3.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 3.2.1
Nhân với 1.
3√y3(54x8y7)y3⋅1
Bước 3.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
3√y3(54x8y7)y3⋅1
Bước 3.2.3
Viết lại biểu thức.
3√54x8y71
Bước 3.2.4
Chia 54x8y7 cho 1.
3√54x8y7
3√54x8y7
3√54x8y7
Bước 4
Bước 4.1
Đưa 27 ra ngoài 54.
3√27(2)x8y7
Bước 4.2
Viết lại 27 ở dạng 33.
3√33⋅2x8y7
Bước 4.3
Đưa x6 ra ngoài.
3√33⋅2(x6x2)y7
Bước 4.4
Viết lại x6 ở dạng (x2)3.
3√33⋅2((x2)3x2)y7
Bước 4.5
Đưa y6 ra ngoài.
3√33⋅2((x2)3x2)(y6y)
Bước 4.6
Viết lại y6 ở dạng (y2)3.
3√33⋅2((x2)3x2)((y2)3y)
Bước 4.7
Di chuyển x2.
3√33⋅2((x2)3)(y2)3x2y
Bước 4.8
Di chuyển 2.
3√(33((x2)3))(y2)3⋅2x2y
Bước 4.9
Viết lại (33((x2)3))(y2)3 ở dạng (3x2y2)3.
3√(3x2y2)3⋅2x2y
Bước 4.10
Thêm các dấu ngoặc đơn.
3√(3x2y2)3⋅2(x2y)
Bước 4.11
Thêm các dấu ngoặc đơn.
3√(3x2y2)3⋅(2x2y)
3√(3x2y2)3⋅(2x2y)
Bước 5
Đưa các số hạng dưới căn thức ra ngoài.
3x2y23√2x2y