Đại số Ví dụ

Viết ở Dạng Tổng Quát (1-2n)^3-7n(n^2-2)
(1-2n)3-7n(n2-2)(12n)37n(n22)
Bước 1
Để viết một đa thức ở dạng chính tắc, rút gọn và sau đó sắp xếp các số hạng theo thứ tự giảm dần.
ax2+bx+cax2+bx+c
Bước 2
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1
Sử dụng định lý nhị thức.
13+312(-2n)+31(-2n)2+(-2n)3-7n(n2-2)13+312(2n)+31(2n)2+(2n)37n(n22)
Bước 2.2
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.2.1
Một mũ bất kỳ số nào là một.
1+312(-2n)+31(-2n)2+(-2n)3-7n(n2-2)1+312(2n)+31(2n)2+(2n)37n(n22)
Bước 2.2.2
Một mũ bất kỳ số nào là một.
1+31(-2n)+31(-2n)2+(-2n)3-7n(n2-2)1+31(2n)+31(2n)2+(2n)37n(n22)
Bước 2.2.3
Nhân 33 với 11.
1+3(-2n)+31(-2n)2+(-2n)3-7n(n2-2)1+3(2n)+31(2n)2+(2n)37n(n22)
Bước 2.2.4
Nhân -22 với 33.
1-6n+31(-2n)2+(-2n)3-7n(n2-2)16n+31(2n)2+(2n)37n(n22)
Bước 2.2.5
Nhân 33 với 11.
1-6n+3(-2n)2+(-2n)3-7n(n2-2)16n+3(2n)2+(2n)37n(n22)
Bước 2.2.6
Áp dụng quy tắc tích số cho -2n2n.
1-6n+3((-2)2n2)+(-2n)3-7n(n2-2)16n+3((2)2n2)+(2n)37n(n22)
Bước 2.2.7
Nâng -22 lên lũy thừa 22.
1-6n+3(4n2)+(-2n)3-7n(n2-2)16n+3(4n2)+(2n)37n(n22)
Bước 2.2.8
Nhân 44 với 33.
1-6n+12n2+(-2n)3-7n(n2-2)16n+12n2+(2n)37n(n22)
Bước 2.2.9
Áp dụng quy tắc tích số cho -2n2n.
1-6n+12n2+(-2)3n3-7n(n2-2)16n+12n2+(2)3n37n(n22)
Bước 2.2.10
Nâng -22 lên lũy thừa 33.
1-6n+12n2-8n3-7n(n2-2)16n+12n28n37n(n22)
1-6n+12n2-8n3-7n(n2-2)16n+12n28n37n(n22)
1-6n+12n2-8n3-7n(n2-2)16n+12n28n37n(n22)
Bước 3
Rút gọn biểu thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1
Di chuyển 11.
-6n+12n2-8n3+1-7n(n2-2)6n+12n28n3+17n(n22)
Bước 3.2
Di chuyển -6n6n.
12n2-8n3-6n+1-7n(n2-2)12n28n36n+17n(n22)
Bước 3.3
Sắp xếp lại 12n212n2-8n38n3.
-8n3+12n2-6n+1-7n(n2-2)8n3+12n26n+17n(n22)
-8n3+12n2-6n+1-7n(n2-2)8n3+12n26n+17n(n22)
 [x2  12  π  xdx ]  x2  12  π  xdx