Nhập bài toán...
Đại số Ví dụ
Bước 1
Bước 1.1
Để tìm khoảng cho phần đầu tiên, tìm nơi mà phần bên trong của giá trị tuyệt đối không âm.
Bước 1.2
Giải bất đẳng thức.
Bước 1.2.1
Trừ khỏi cả hai vế của bất đẳng thức.
Bước 1.2.2
Chia mỗi số hạng trong cho và rút gọn.
Bước 1.2.2.1
Chia mỗi số hạng trong cho . Khi nhân hoặc chia cả hai vế của một bất đẳng thức cho một giá trị âm, hãy đổi dấu của bất đẳng thức.
Bước 1.2.2.2
Rút gọn vế trái.
Bước 1.2.2.2.1
Chia hai giá trị âm cho nhau sẽ có kết quả là một giá trị dương.
Bước 1.2.2.2.2
Chia cho .
Bước 1.2.2.3
Rút gọn vế phải.
Bước 1.2.2.3.1
Chia cho .
Bước 1.2.3
Lấy căn đã chỉ định của cả hai vế của bất đẳng thức để loại bỏ số mũ ở vế trái.
Bước 1.2.4
Rút gọn vế trái.
Bước 1.2.4.1
Đưa các số hạng dưới căn thức ra ngoài.
Bước 1.2.5
Viết ở dạng hàm từng khúc.
Bước 1.2.5.1
Để tìm khoảng cho phần đầu tiên, tìm nơi mà phần bên trong của giá trị tuyệt đối không âm.
Bước 1.2.5.2
Trong phần nơi mà không âm, loại bỏ giá trị tuyệt đối.
Bước 1.2.5.3
Để tìm khoảng cho phần thứ hai, tìm nơi mà phần bên trong của giá trị tuyệt đối âm.
Bước 1.2.5.4
Trong phần nơi mà âm, loại bỏ giá trị tuyệt đối và nhân với .
Bước 1.2.5.5
Viết ở dạng hàm từng khúc.
Bước 1.2.6
Tìm phần giao của và .
Bước 1.2.7
Giải khi .
Bước 1.2.7.1
Chia mỗi số hạng trong cho và rút gọn.
Bước 1.2.7.1.1
Chia mỗi số hạng trong cho . Khi nhân hoặc chia cả hai vế của một bất đẳng thức cho một giá trị âm, hãy đổi dấu của bất đẳng thức.
Bước 1.2.7.1.2
Rút gọn vế trái.
Bước 1.2.7.1.2.1
Chia hai giá trị âm cho nhau sẽ có kết quả là một giá trị dương.
Bước 1.2.7.1.2.2
Chia cho .
Bước 1.2.7.1.3
Rút gọn vế phải.
Bước 1.2.7.1.3.1
Chuyển âm một từ mẫu số của .
Bước 1.2.7.1.3.2
Viết lại ở dạng .
Bước 1.2.7.2
Tìm phần giao của và .
Bước 1.2.8
Tìm hợp của các đáp án.
Bước 1.3
Trong phần nơi mà không âm, loại bỏ giá trị tuyệt đối.
Bước 1.4
Tìm tập xác định của và tìm giao điểm với .
Bước 1.4.1
Tìm tập xác định của .
Bước 1.4.1.1
Đặt số trong dấu căn trong lớn hơn hoặc bằng để tìm nơi biểu thức xác định.
Bước 1.4.1.2
Giải tìm .
Bước 1.4.1.2.1
Trừ khỏi cả hai vế của bất đẳng thức.
Bước 1.4.1.2.2
Chia mỗi số hạng trong cho và rút gọn.
Bước 1.4.1.2.2.1
Chia mỗi số hạng trong cho . Khi nhân hoặc chia cả hai vế của một bất đẳng thức cho một giá trị âm, hãy đổi dấu của bất đẳng thức.
Bước 1.4.1.2.2.2
Rút gọn vế trái.
Bước 1.4.1.2.2.2.1
Chia hai giá trị âm cho nhau sẽ có kết quả là một giá trị dương.
Bước 1.4.1.2.2.2.2
Chia cho .
Bước 1.4.1.2.2.3
Rút gọn vế phải.
Bước 1.4.1.2.2.3.1
Chia cho .
Bước 1.4.1.2.3
Lấy căn đã chỉ định của cả hai vế của bất đẳng thức để loại bỏ số mũ ở vế trái.
Bước 1.4.1.2.4
Rút gọn vế trái.
Bước 1.4.1.2.4.1
Đưa các số hạng dưới căn thức ra ngoài.
Bước 1.4.1.2.5
Viết ở dạng hàm từng khúc.
Bước 1.4.1.2.5.1
Để tìm khoảng cho phần đầu tiên, tìm nơi mà phần bên trong của giá trị tuyệt đối không âm.
Bước 1.4.1.2.5.2
Trong phần nơi mà không âm, loại bỏ giá trị tuyệt đối.
Bước 1.4.1.2.5.3
Để tìm khoảng cho phần thứ hai, tìm nơi mà phần bên trong của giá trị tuyệt đối âm.
Bước 1.4.1.2.5.4
Trong phần nơi mà âm, loại bỏ giá trị tuyệt đối và nhân với .
Bước 1.4.1.2.5.5
Viết ở dạng hàm từng khúc.
Bước 1.4.1.2.6
Tìm phần giao của và .
Bước 1.4.1.2.7
Giải khi .
Bước 1.4.1.2.7.1
Chia mỗi số hạng trong cho và rút gọn.
Bước 1.4.1.2.7.1.1
Chia mỗi số hạng trong cho . Khi nhân hoặc chia cả hai vế của một bất đẳng thức cho một giá trị âm, hãy đổi dấu của bất đẳng thức.
Bước 1.4.1.2.7.1.2
Rút gọn vế trái.
Bước 1.4.1.2.7.1.2.1
Chia hai giá trị âm cho nhau sẽ có kết quả là một giá trị dương.
Bước 1.4.1.2.7.1.2.2
Chia cho .
Bước 1.4.1.2.7.1.3
Rút gọn vế phải.
Bước 1.4.1.2.7.1.3.1
Chuyển âm một từ mẫu số của .
Bước 1.4.1.2.7.1.3.2
Viết lại ở dạng .
Bước 1.4.1.2.7.2
Tìm phần giao của và .
Bước 1.4.1.2.8
Tìm hợp của các đáp án.
Bước 1.4.1.3
Tập xác định là tất cả các giá trị của và làm cho biểu thức xác định.
Bước 1.4.2
Tìm phần giao của và .
Bước 1.5
Để tìm khoảng cho phần thứ hai, tìm nơi mà phần bên trong của giá trị tuyệt đối âm.
Bước 1.6
Giải bất đẳng thức.
Bước 1.6.1
Trừ khỏi cả hai vế của bất đẳng thức.
Bước 1.6.2
Chia mỗi số hạng trong cho và rút gọn.
Bước 1.6.2.1
Chia mỗi số hạng trong cho . Khi nhân hoặc chia cả hai vế của một bất đẳng thức cho một giá trị âm, hãy đổi dấu của bất đẳng thức.
Bước 1.6.2.2
Rút gọn vế trái.
Bước 1.6.2.2.1
Chia hai giá trị âm cho nhau sẽ có kết quả là một giá trị dương.
Bước 1.6.2.2.2
Chia cho .
Bước 1.6.2.3
Rút gọn vế phải.
Bước 1.6.2.3.1
Chia cho .
Bước 1.6.3
Lấy căn đã chỉ định của cả hai vế của bất đẳng thức để loại bỏ số mũ ở vế trái.
Bước 1.6.4
Rút gọn vế trái.
Bước 1.6.4.1
Đưa các số hạng dưới căn thức ra ngoài.
Bước 1.6.5
Viết ở dạng hàm từng khúc.
Bước 1.6.5.1
Để tìm khoảng cho phần đầu tiên, tìm nơi mà phần bên trong của giá trị tuyệt đối không âm.
Bước 1.6.5.2
Trong phần nơi mà không âm, loại bỏ giá trị tuyệt đối.
Bước 1.6.5.3
Để tìm khoảng cho phần thứ hai, tìm nơi mà phần bên trong của giá trị tuyệt đối âm.
Bước 1.6.5.4
Trong phần nơi mà âm, loại bỏ giá trị tuyệt đối và nhân với .
Bước 1.6.5.5
Viết ở dạng hàm từng khúc.
Bước 1.6.6
Tìm phần giao của và .
Bước 1.6.7
Chia mỗi số hạng trong cho và rút gọn.
Bước 1.6.7.1
Chia mỗi số hạng trong cho . Khi nhân hoặc chia cả hai vế của một bất đẳng thức cho một giá trị âm, hãy đổi dấu của bất đẳng thức.
Bước 1.6.7.2
Rút gọn vế trái.
Bước 1.6.7.2.1
Chia hai giá trị âm cho nhau sẽ có kết quả là một giá trị dương.
Bước 1.6.7.2.2
Chia cho .
Bước 1.6.7.3
Rút gọn vế phải.
Bước 1.6.7.3.1
Chuyển âm một từ mẫu số của .
Bước 1.6.7.3.2
Viết lại ở dạng .
Bước 1.6.8
Tìm hợp của các đáp án.
hoặc
hoặc
Bước 1.7
Trong phần nơi mà âm, loại bỏ giá trị tuyệt đối và nhân với .
Bước 1.8
Tìm tập xác định của và tìm giao điểm với .
Bước 1.8.1
Tìm tập xác định của .
Bước 1.8.1.1
Đặt số trong dấu căn trong lớn hơn hoặc bằng để tìm nơi biểu thức xác định.
Bước 1.8.1.2
Giải tìm .
Bước 1.8.1.2.1
Trừ khỏi cả hai vế của bất đẳng thức.
Bước 1.8.1.2.2
Chia mỗi số hạng trong cho và rút gọn.
Bước 1.8.1.2.2.1
Chia mỗi số hạng trong cho . Khi nhân hoặc chia cả hai vế của một bất đẳng thức cho một giá trị âm, hãy đổi dấu của bất đẳng thức.
Bước 1.8.1.2.2.2
Rút gọn vế trái.
Bước 1.8.1.2.2.2.1
Chia hai giá trị âm cho nhau sẽ có kết quả là một giá trị dương.
Bước 1.8.1.2.2.2.2
Chia cho .
Bước 1.8.1.2.2.3
Rút gọn vế phải.
Bước 1.8.1.2.2.3.1
Chia cho .
Bước 1.8.1.2.3
Lấy căn đã chỉ định của cả hai vế của bất đẳng thức để loại bỏ số mũ ở vế trái.
Bước 1.8.1.2.4
Rút gọn vế trái.
Bước 1.8.1.2.4.1
Đưa các số hạng dưới căn thức ra ngoài.
Bước 1.8.1.2.5
Viết ở dạng hàm từng khúc.
Bước 1.8.1.2.5.1
Để tìm khoảng cho phần đầu tiên, tìm nơi mà phần bên trong của giá trị tuyệt đối không âm.
Bước 1.8.1.2.5.2
Trong phần nơi mà không âm, loại bỏ giá trị tuyệt đối.
Bước 1.8.1.2.5.3
Để tìm khoảng cho phần thứ hai, tìm nơi mà phần bên trong của giá trị tuyệt đối âm.
Bước 1.8.1.2.5.4
Trong phần nơi mà âm, loại bỏ giá trị tuyệt đối và nhân với .
Bước 1.8.1.2.5.5
Viết ở dạng hàm từng khúc.
Bước 1.8.1.2.6
Tìm phần giao của và .
Bước 1.8.1.2.7
Giải khi .
Bước 1.8.1.2.7.1
Chia mỗi số hạng trong cho và rút gọn.
Bước 1.8.1.2.7.1.1
Chia mỗi số hạng trong cho . Khi nhân hoặc chia cả hai vế của một bất đẳng thức cho một giá trị âm, hãy đổi dấu của bất đẳng thức.
Bước 1.8.1.2.7.1.2
Rút gọn vế trái.
Bước 1.8.1.2.7.1.2.1
Chia hai giá trị âm cho nhau sẽ có kết quả là một giá trị dương.
Bước 1.8.1.2.7.1.2.2
Chia cho .
Bước 1.8.1.2.7.1.3
Rút gọn vế phải.
Bước 1.8.1.2.7.1.3.1
Chuyển âm một từ mẫu số của .
Bước 1.8.1.2.7.1.3.2
Viết lại ở dạng .
Bước 1.8.1.2.7.2
Tìm phần giao của và .
Bước 1.8.1.2.8
Tìm hợp của các đáp án.
Bước 1.8.1.3
Tập xác định là tất cả các giá trị của và làm cho biểu thức xác định.
Bước 1.8.2
Tìm phần giao của và .
Bước 1.9
Viết ở dạng hàm từng khúc.
Bước 2
Bước 2.1
Chuyển tất cả các số hạng không chứa sang vế phải của bất đẳng thức.
Bước 2.1.1
Trừ khỏi cả hai vế của bất đẳng thức.
Bước 2.1.2
Trừ khỏi .
Bước 2.2
Để loại bỏ dấu căn ở vế trái của bất đẳng thức, ta bình phương cả hai vế của bất đẳng thức.
Bước 2.3
Rút gọn mỗi vế của bất đẳng thức.
Bước 2.3.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 2.3.2
Rút gọn vế trái.
Bước 2.3.2.1
Rút gọn .
Bước 2.3.2.1.1
Nhân các số mũ trong .
Bước 2.3.2.1.1.1
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 2.3.2.1.1.2
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 2.3.2.1.1.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 2.3.2.1.1.2.2
Viết lại biểu thức.
Bước 2.3.2.1.2
Rút gọn.
Bước 2.3.3
Rút gọn vế phải.
Bước 2.3.3.1
Rút gọn .
Bước 2.3.3.1.1
Viết lại ở dạng .
Bước 2.3.3.1.2
Khai triển bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.
Bước 2.3.3.1.2.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.3.3.1.2.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.3.3.1.2.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.3.3.1.3
Rút gọn và kết hợp các số hạng đồng dạng.
Bước 2.3.3.1.3.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.3.3.1.3.1.1
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
Bước 2.3.3.1.3.1.2
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 2.3.3.1.3.1.2.1
Di chuyển .
Bước 2.3.3.1.3.1.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 2.3.3.1.3.1.2.3
Cộng và .
Bước 2.3.3.1.3.1.3
Nhân với .
Bước 2.3.3.1.3.1.4
Nhân với .
Bước 2.3.3.1.3.1.5
Nhân với .
Bước 2.3.3.1.3.1.6
Nhân với .
Bước 2.3.3.1.3.1.7
Nhân với .
Bước 2.3.3.1.3.2
Trừ khỏi .
Bước 2.4
Giải tìm .
Bước 2.4.1
Viết lại để nằm ở vế trái của bất đẳng thức.
Bước 2.4.2
Chuyển tất cả các số hạng chứa sang vế trái của bất đẳng thức.
Bước 2.4.2.1
Cộng cho cả hai vế của bất đẳng thức.
Bước 2.4.2.2
Cộng và .
Bước 2.4.3
Thay vào phương trình. Điều này sẽ làm cho công thức bậc hai dễ sử dụng.
Bước 2.4.4
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 2.4.5
Trừ khỏi .
Bước 2.4.6
Phân tích thành thừa số bằng phương pháp AC.
Bước 2.4.6.1
Xét dạng . Tìm một cặp số nguyên mà tích số của chúng là và tổng của chúng là . Trong trường hợp này, tích số của chúng là và tổng của chúng là .
Bước 2.4.6.2
Viết dạng đã được phân tích thành thừa số bằng các số nguyên này.
Bước 2.4.7
Nếu bất kỳ thừa số riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng , toàn bộ biểu thức sẽ bằng .
Bước 2.4.8
Đặt bằng và giải tìm .
Bước 2.4.8.1
Đặt bằng với .
Bước 2.4.8.2
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 2.4.9
Đặt bằng và giải tìm .
Bước 2.4.9.1
Đặt bằng với .
Bước 2.4.9.2
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 2.4.10
Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho đúng.
Bước 2.4.11
Thay giá trị thực tế của trở lại vào phương trình đã giải.
Bước 2.4.12
Giải phương trình đầu tiên để tìm .
Bước 2.4.13
Giải phương trình để tìm .
Bước 2.4.13.1
Lấy căn đã chỉ định của cả hai vế của phương trình để loại bỏ số mũ ở vế trái.
Bước 2.4.13.2
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
Bước 2.4.13.2.1
Đầu tiên, sử dụng giá trị dương của để tìm đáp án đầu tiên.
Bước 2.4.13.2.2
Tiếp theo, sử dụng giá trị âm của để tìm đáp án thứ hai.
Bước 2.4.13.2.3
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
Bước 2.4.14
Giải phương trình thứ hai để tìm .
Bước 2.4.15
Giải phương trình để tìm .
Bước 2.4.15.1
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
Bước 2.4.15.2
Lấy căn đã chỉ định của cả hai vế của phương trình để loại bỏ số mũ ở vế trái.
Bước 2.4.15.3
Bất cứ nghiệm nào của đều là .
Bước 2.4.15.4
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
Bước 2.4.15.4.1
Đầu tiên, sử dụng giá trị dương của để tìm đáp án đầu tiên.
Bước 2.4.15.4.2
Tiếp theo, sử dụng giá trị âm của để tìm đáp án thứ hai.
Bước 2.4.15.4.3
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
Bước 2.4.16
Đáp án cho là .
Bước 2.5
Tìm tập xác định của .
Bước 2.5.1
Đặt số trong dấu căn trong lớn hơn hoặc bằng để tìm nơi biểu thức xác định.
Bước 2.5.2
Giải tìm .
Bước 2.5.2.1
Trừ khỏi cả hai vế của bất đẳng thức.
Bước 2.5.2.2
Chia mỗi số hạng trong cho và rút gọn.
Bước 2.5.2.2.1
Chia mỗi số hạng trong cho . Khi nhân hoặc chia cả hai vế của một bất đẳng thức cho một giá trị âm, hãy đổi dấu của bất đẳng thức.
Bước 2.5.2.2.2
Rút gọn vế trái.
Bước 2.5.2.2.2.1
Chia hai giá trị âm cho nhau sẽ có kết quả là một giá trị dương.
Bước 2.5.2.2.2.2
Chia cho .
Bước 2.5.2.2.3
Rút gọn vế phải.
Bước 2.5.2.2.3.1
Chia cho .
Bước 2.5.2.3
Lấy căn đã chỉ định của cả hai vế của bất đẳng thức để loại bỏ số mũ ở vế trái.
Bước 2.5.2.4
Rút gọn vế trái.
Bước 2.5.2.4.1
Đưa các số hạng dưới căn thức ra ngoài.
Bước 2.5.2.5
Viết ở dạng hàm từng khúc.
Bước 2.5.2.5.1
Để tìm khoảng cho phần đầu tiên, tìm nơi mà phần bên trong của giá trị tuyệt đối không âm.
Bước 2.5.2.5.2
Trong phần nơi mà không âm, loại bỏ giá trị tuyệt đối.
Bước 2.5.2.5.3
Để tìm khoảng cho phần thứ hai, tìm nơi mà phần bên trong của giá trị tuyệt đối âm.
Bước 2.5.2.5.4
Trong phần nơi mà âm, loại bỏ giá trị tuyệt đối và nhân với .
Bước 2.5.2.5.5
Viết ở dạng hàm từng khúc.
Bước 2.5.2.6
Tìm phần giao của và .
Bước 2.5.2.7
Giải khi .
Bước 2.5.2.7.1
Chia mỗi số hạng trong cho và rút gọn.
Bước 2.5.2.7.1.1
Chia mỗi số hạng trong cho . Khi nhân hoặc chia cả hai vế của một bất đẳng thức cho một giá trị âm, hãy đổi dấu của bất đẳng thức.
Bước 2.5.2.7.1.2
Rút gọn vế trái.
Bước 2.5.2.7.1.2.1
Chia hai giá trị âm cho nhau sẽ có kết quả là một giá trị dương.
Bước 2.5.2.7.1.2.2
Chia cho .
Bước 2.5.2.7.1.3
Rút gọn vế phải.
Bước 2.5.2.7.1.3.1
Chuyển âm một từ mẫu số của .
Bước 2.5.2.7.1.3.2
Viết lại ở dạng .
Bước 2.5.2.7.2
Tìm phần giao của và .
Bước 2.5.2.8
Tìm hợp của các đáp án.
Bước 2.5.3
Tập xác định là tất cả các giá trị của và làm cho biểu thức xác định.
Bước 2.6
Sử dụng mỗi nghiệm để tạo các khoảng kiểm định.
Bước 2.7
Chọn một giá trị kiểm định từ mỗi khoảng và điền giá trị này vào bất đẳng thức ban đầu để xác định khoảng nào thỏa mãn bất đẳng thức.
Bước 2.7.1
Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Bước 2.7.1.1
Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
Bước 2.7.1.2
Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.
Bước 2.7.1.3
Vế trái không bằng vế phải, điều đó có nghĩa là câu đã cho là sai.
Sai
Sai
Bước 2.7.2
Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Bước 2.7.2.1
Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
Bước 2.7.2.2
Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.
Bước 2.7.2.3
Vế trái không nhỏ hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho sai.
Sai
Sai
Bước 2.7.3
Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Bước 2.7.3.1
Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
Bước 2.7.3.2
Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.
Bước 2.7.3.3
Vế trái không nhỏ hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho sai.
Sai
Sai
Bước 2.7.4
Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Bước 2.7.4.1
Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
Bước 2.7.4.2
Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.
Bước 2.7.4.3
Vế trái nhỏ hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho luôn đúng.
Đúng
Đúng
Bước 2.7.5
Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Bước 2.7.5.1
Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
Bước 2.7.5.2
Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.
Bước 2.7.5.3
Vế trái không nhỏ hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho sai.
Sai
Sai
Bước 2.7.6
Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Bước 2.7.6.1
Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
Bước 2.7.6.2
Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.
Bước 2.7.6.3
Vế trái không nhỏ hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho sai.
Sai
Sai
Bước 2.7.7
Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Bước 2.7.7.1
Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
Bước 2.7.7.2
Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.
Bước 2.7.7.3
Vế trái không bằng vế phải, điều đó có nghĩa là câu đã cho là sai.
Sai
Sai
Bước 2.7.8
So sánh các khoảng để xác định khoảng nào thỏa mãn bất phương trình ban đầu.
Sai
Sai
Sai
Đúng
Sai
Sai
Sai
Sai
Sai
Sai
Đúng
Sai
Sai
Sai
Bước 2.8
Đáp án bao gồm tất cả các khoảng thực sự.
Bước 3
Tìm hợp của các đáp án.
Bước 4
Kết quả có thể được hiển thị ở nhiều dạng.
Dạng bất đẳng thức:
Ký hiệu khoảng:
Bước 5