Đại số Ví dụ

Giải bằng Phương Pháp Thay Thế y=3x+14 y=x
y=3x+14y=3x+14 y=xy=x
Bước 1
Loại bỏ các vế bằng nhau của mỗi phương trình sau đó kết hợp.
3x+14=x3x+14=x
Bước 2
Giải 3x+14=x3x+14=x để tìm xx.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1
Di chuyển tất cả các số hạng chứa xx sang vế trái của phương trình.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1.1
Trừ xx khỏi cả hai vế của phương trình.
3x+14-x=03x+14x=0
Bước 2.1.2
Trừ xx khỏi 3x3x.
2x+14=02x+14=0
2x+14=02x+14=0
Bước 2.2
Trừ 1414 khỏi cả hai vế của phương trình.
2x=-142x=14
Bước 2.3
Chia mỗi số hạng trong 2x=-142x=14 cho 22 và rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.1
Chia mỗi số hạng trong 2x=-142x=14 cho 22.
2x2=-1422x2=142
Bước 2.3.2
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.2.1
Triệt tiêu thừa số chung 22.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
2x2=-142
Bước 2.3.2.1.2
Chia x cho 1.
x=-142
x=-142
x=-142
Bước 2.3.3
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.3.1
Chia -14 cho 2.
x=-7
x=-7
x=-7
x=-7
Bước 3
Tính y khi x=-7.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1
Thay -7 bằng x.
y=-7
Bước 3.2
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
y=-7
y=-7
Bước 4
Đáp án cho hệ là tập hợp đầy đủ của các cặp có thứ tự cũng chính là các đáp án hợp lệ.
(-7,-7)
Bước 5
Kết quả có thể được hiển thị ở nhiều dạng.
Dạng điểm:
(-7,-7)
Dạng phương trình:
x=-7,y=-7
Bước 6
image of graph
(
(
)
)
|
|
[
[
]
]
7
7
8
8
9
9
4
4
5
5
6
6
/
/
^
^
×
×
>
>
1
1
2
2
3
3
-
-
+
+
÷
÷
<
<
π
π
,
,
0
0
.
.
%
%
=
=
 [x2  12  π  xdx ]