Đại số Ví dụ

Giải n 5n^3-30n^2+40n=0
5n3-30n2+40n=0
Bước 1
Phân tích vế trái của phương trình thành thừa số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1
Đưa 5n ra ngoài 5n3-30n2+40n.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1.1
Đưa 5n ra ngoài 5n3.
5n(n2)-30n2+40n=0
Bước 1.1.2
Đưa 5n ra ngoài -30n2.
5n(n2)+5n(-6n)+40n=0
Bước 1.1.3
Đưa 5n ra ngoài 40n.
5n(n2)+5n(-6n)+5n(8)=0
Bước 1.1.4
Đưa 5n ra ngoài 5n(n2)+5n(-6n).
5n(n2-6n)+5n(8)=0
Bước 1.1.5
Đưa 5n ra ngoài 5n(n2-6n)+5n(8).
5n(n2-6n+8)=0
5n(n2-6n+8)=0
Bước 1.2
Phân tích thành thừa số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.2.1
Phân tích n2-6n+8 thành thừa số bằng phương pháp AC.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.2.1.1
Xét dạng x2+bx+c. Tìm một cặp số nguyên mà tích số của chúng là c và tổng của chúng là b. Trong trường hợp này, tích số của chúng là 8 và tổng của chúng là -6.
-4,-2
Bước 1.2.1.2
Viết dạng đã được phân tích thành thừa số bằng các số nguyên này.
5n((n-4)(n-2))=0
5n((n-4)(n-2))=0
Bước 1.2.2
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn không cần thiết.
5n(n-4)(n-2)=0
5n(n-4)(n-2)=0
5n(n-4)(n-2)=0
Bước 2
Nếu bất kỳ thừa số riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng 0, toàn bộ biểu thức sẽ bằng 0.
n=0
n-4=0
n-2=0
Bước 3
Đặt n bằng với 0.
n=0
Bước 4
Đặt n-4 bằng 0 và giải tìm n.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1
Đặt n-4 bằng với 0.
n-4=0
Bước 4.2
Cộng 4 cho cả hai vế của phương trình.
n=4
n=4
Bước 5
Đặt n-2 bằng 0 và giải tìm n.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1
Đặt n-2 bằng với 0.
n-2=0
Bước 5.2
Cộng 2 cho cả hai vế của phương trình.
n=2
n=2
Bước 6
Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho 5n(n-4)(n-2)=0 đúng.
n=0,4,2
5n3-30n2+40n=0
(
(
)
)
|
|
[
[
]
]
7
7
8
8
9
9
4
4
5
5
6
6
/
/
^
^
×
×
>
>
1
1
2
2
3
3
-
-
+
+
÷
÷
<
<
π
π
,
,
0
0
.
.
%
%
=
=
 [x2  12  π  xdx ]