Ví dụ
4x2+9y2+8x+54y+52=3
Bước 1
Bước 1.1
Trừ 52 khỏi cả hai vế của phương trình.
4x2+9y2+8x+54y=3−52
Bước 1.2
Trừ 52 khỏi 3.
4x2+9y2+8x+54y=−49
4x2+9y2+8x+54y=−49
Bước 2
Bước 2.1
Sử dụng dạng ax2+bx+c, để tìm các giá trị của a, b, và c.
a=4
b=8
c=0
Bước 2.2
Xét dạng đỉnh của một parabol.
a(x+d)2+e
Bước 2.3
Tìm d bằng cách sử dụng công thức d=b2a.
Bước 2.3.1
Thay các giá trị của a và b vào công thức d=b2a.
d=82⋅4
Bước 2.3.2
Rút gọn vế phải.
Bước 2.3.2.1
Triệt tiêu thừa số chung của 8 và 2.
Bước 2.3.2.1.1
Đưa 2 ra ngoài 8.
d=2⋅42⋅4
Bước 2.3.2.1.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 2.3.2.1.2.1
Đưa 2 ra ngoài 2⋅4.
d=2⋅42(4)
Bước 2.3.2.1.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
d=2⋅42⋅4
Bước 2.3.2.1.2.3
Viết lại biểu thức.
d=44
d=44
d=44
Bước 2.3.2.2
Triệt tiêu thừa số chung 4.
Bước 2.3.2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
d=44
Bước 2.3.2.2.2
Viết lại biểu thức.
d=1
d=1
d=1
d=1
Bước 2.4
Tìm e bằng cách sử dụng công thức e=c−b24a.
Bước 2.4.1
Thay các giá trị của c, b và a vào công thức e=c−b24a.
e=0−824⋅4
Bước 2.4.2
Rút gọn vế phải.
Bước 2.4.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.4.2.1.1
Nâng 8 lên lũy thừa 2.
e=0−644⋅4
Bước 2.4.2.1.2
Nhân 4 với 4.
e=0−6416
Bước 2.4.2.1.3
Chia 64 cho 16.
e=0−1⋅4
Bước 2.4.2.1.4
Nhân −1 với 4.
e=0−4
e=0−4
Bước 2.4.2.2
Trừ 4 khỏi 0.
e=−4
e=−4
e=−4
Bước 2.5
Thay các giá trị của a, d và e vào dạng đỉnh 4(x+1)2−4.
4(x+1)2−4
4(x+1)2−4
Bước 3
Thay 4(x+1)2−4 cho 4x2+8x trong phương trình 4x2+9y2+8x+54y=−49.
4(x+1)2−4+9y2+54y=−49
Bước 4
Di chuyển −4 sang vế phải của phương trình bằng cách cộng 4 vào cả hai vế.
4(x+1)2+9y2+54y=−49+4
Bước 5
Bước 5.1
Sử dụng dạng ax2+bx+c, để tìm các giá trị của a, b, và c.
a=9
b=54
c=0
Bước 5.2
Xét dạng đỉnh của một parabol.
a(x+d)2+e
Bước 5.3
Tìm d bằng cách sử dụng công thức d=b2a.
Bước 5.3.1
Thay các giá trị của a và b vào công thức d=b2a.
d=542⋅9
Bước 5.3.2
Rút gọn vế phải.
Bước 5.3.2.1
Triệt tiêu thừa số chung của 54 và 2.
Bước 5.3.2.1.1
Đưa 2 ra ngoài 54.
d=2⋅272⋅9
Bước 5.3.2.1.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 5.3.2.1.2.1
Đưa 2 ra ngoài 2⋅9.
d=2⋅272(9)
Bước 5.3.2.1.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
d=2⋅272⋅9
Bước 5.3.2.1.2.3
Viết lại biểu thức.
d=279
d=279
d=279
Bước 5.3.2.2
Triệt tiêu thừa số chung của 27 và 9.
Bước 5.3.2.2.1
Đưa 9 ra ngoài 27.
d=9⋅39
Bước 5.3.2.2.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 5.3.2.2.2.1
Đưa 9 ra ngoài 9.
d=9⋅39(1)
Bước 5.3.2.2.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
d=9⋅39⋅1
Bước 5.3.2.2.2.3
Viết lại biểu thức.
d=31
Bước 5.3.2.2.2.4
Chia 3 cho 1.
d=3
d=3
d=3
d=3
d=3
Bước 5.4
Tìm e bằng cách sử dụng công thức e=c−b24a.
Bước 5.4.1
Thay các giá trị của c, b và a vào công thức e=c−b24a.
e=0−5424⋅9
Bước 5.4.2
Rút gọn vế phải.
Bước 5.4.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 5.4.2.1.1
Nâng 54 lên lũy thừa 2.
e=0−29164⋅9
Bước 5.4.2.1.2
Nhân 4 với 9.
e=0−291636
Bước 5.4.2.1.3
Chia 2916 cho 36.
e=0−1⋅81
Bước 5.4.2.1.4
Nhân −1 với 81.
e=0−81
e=0−81
Bước 5.4.2.2
Trừ 81 khỏi 0.
e=−81
e=−81
e=−81
Bước 5.5
Thay các giá trị của a, d và e vào dạng đỉnh 9(y+3)2−81.
9(y+3)2−81
9(y+3)2−81
Bước 6
Thay 9(y+3)2−81 cho 9y2+54y trong phương trình 4x2+9y2+8x+54y=−49.
4(x+1)2+9(y+3)2−81=−49+4
Bước 7
Di chuyển −81 sang vế phải của phương trình bằng cách cộng 81 vào cả hai vế.
4(x+1)2+9(y+3)2=−49+4+81
Bước 8
Bước 8.1
Cộng −49 và 4.
4(x+1)2+9(y+3)2=−45+81
Bước 8.2
Cộng −45 và 81.
4(x+1)2+9(y+3)2=36
4(x+1)2+9(y+3)2=36
Bước 9
Chia mỗi số hạng cho 36 để làm cho vế phải bằng một.
4(x+1)236+9(y+3)236=3636
Bước 10
Rút gọn từng số hạng trong phương trình để đặt vế phải bằng 1. Dạng chính tắc của hình elip hoặc hyperbol yêu cầu phía vế phải của phương trình bằng 1.
(x+1)29+(y+3)24=1