Ví dụ
(2x+9)2-(8y-6)2=4(2x+9)2−(8y−6)2=4
Bước 1
Bước 1.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 1.1.1
Viết lại (2x+9)2(2x+9)2 ở dạng (2x+9)(2x+9)(2x+9)(2x+9).
(2x+9)(2x+9)-(8y-6)2=4(2x+9)(2x+9)−(8y−6)2=4
Bước 1.1.2
Khai triển (2x+9)(2x+9)(2x+9)(2x+9) bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.
Bước 1.1.2.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
2x(2x+9)+9(2x+9)-(8y-6)2=42x(2x+9)+9(2x+9)−(8y−6)2=4
Bước 1.1.2.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
2x(2x)+2x⋅9+9(2x+9)-(8y-6)2=42x(2x)+2x⋅9+9(2x+9)−(8y−6)2=4
Bước 1.1.2.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
2x(2x)+2x⋅9+9(2x)+9⋅9-(8y-6)2=42x(2x)+2x⋅9+9(2x)+9⋅9−(8y−6)2=4
2x(2x)+2x⋅9+9(2x)+9⋅9-(8y-6)2=42x(2x)+2x⋅9+9(2x)+9⋅9−(8y−6)2=4
Bước 1.1.3
Rút gọn và kết hợp các số hạng đồng dạng.
Bước 1.1.3.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 1.1.3.1.1
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
2⋅(2x⋅x)+2x⋅9+9(2x)+9⋅9-(8y-6)2=42⋅(2x⋅x)+2x⋅9+9(2x)+9⋅9−(8y−6)2=4
Bước 1.1.3.1.2
Nhân xx với xx bằng cách cộng các số mũ.
Bước 1.1.3.1.2.1
Di chuyển xx.
2⋅(2(x⋅x))+2x⋅9+9(2x)+9⋅9-(8y-6)2=42⋅(2(x⋅x))+2x⋅9+9(2x)+9⋅9−(8y−6)2=4
Bước 1.1.3.1.2.2
Nhân xx với xx.
2⋅(2x2)+2x⋅9+9(2x)+9⋅9-(8y-6)2=42⋅(2x2)+2x⋅9+9(2x)+9⋅9−(8y−6)2=4
2⋅(2x2)+2x⋅9+9(2x)+9⋅9-(8y-6)2=42⋅(2x2)+2x⋅9+9(2x)+9⋅9−(8y−6)2=4
Bước 1.1.3.1.3
Nhân 22 với 22.
4x2+2x⋅9+9(2x)+9⋅9-(8y-6)2=44x2+2x⋅9+9(2x)+9⋅9−(8y−6)2=4
Bước 1.1.3.1.4
Nhân 99 với 22.
4x2+18x+9(2x)+9⋅9-(8y-6)2=44x2+18x+9(2x)+9⋅9−(8y−6)2=4
Bước 1.1.3.1.5
Nhân 22 với 99.
4x2+18x+18x+9⋅9-(8y-6)2=44x2+18x+18x+9⋅9−(8y−6)2=4
Bước 1.1.3.1.6
Nhân 99 với 99.
4x2+18x+18x+81-(8y-6)2=44x2+18x+18x+81−(8y−6)2=4
4x2+18x+18x+81-(8y-6)2=44x2+18x+18x+81−(8y−6)2=4
Bước 1.1.3.2
Cộng 18x18x và 18x18x.
4x2+36x+81-(8y-6)2=44x2+36x+81−(8y−6)2=4
4x2+36x+81-(8y-6)2=44x2+36x+81−(8y−6)2=4
Bước 1.1.4
Viết lại (8y-6)2(8y−6)2 ở dạng (8y-6)(8y-6)(8y−6)(8y−6).
4x2+36x+81-((8y-6)(8y-6))=44x2+36x+81−((8y−6)(8y−6))=4
Bước 1.1.5
Khai triển (8y-6)(8y-6)(8y−6)(8y−6) bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.
Bước 1.1.5.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
4x2+36x+81-(8y(8y-6)-6(8y-6))=44x2+36x+81−(8y(8y−6)−6(8y−6))=4
Bước 1.1.5.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
4x2+36x+81-(8y(8y)+8y⋅-6-6(8y-6))=44x2+36x+81−(8y(8y)+8y⋅−6−6(8y−6))=4
Bước 1.1.5.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
4x2+36x+81-(8y(8y)+8y⋅-6-6(8y)-6⋅-6)=44x2+36x+81−(8y(8y)+8y⋅−6−6(8y)−6⋅−6)=4
4x2+36x+81-(8y(8y)+8y⋅-6-6(8y)-6⋅-6)=44x2+36x+81−(8y(8y)+8y⋅−6−6(8y)−6⋅−6)=4
Bước 1.1.6
Rút gọn và kết hợp các số hạng đồng dạng.
Bước 1.1.6.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 1.1.6.1.1
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
4x2+36x+81-(8⋅(8y⋅y)+8y⋅-6-6(8y)-6⋅-6)=44x2+36x+81−(8⋅(8y⋅y)+8y⋅−6−6(8y)−6⋅−6)=4
Bước 1.1.6.1.2
Nhân y với y bằng cách cộng các số mũ.
Bước 1.1.6.1.2.1
Di chuyển y.
4x2+36x+81-(8⋅(8(y⋅y))+8y⋅-6-6(8y)-6⋅-6)=4
Bước 1.1.6.1.2.2
Nhân y với y.
4x2+36x+81-(8⋅(8y2)+8y⋅-6-6(8y)-6⋅-6)=4
4x2+36x+81-(8⋅(8y2)+8y⋅-6-6(8y)-6⋅-6)=4
Bước 1.1.6.1.3
Nhân 8 với 8.
4x2+36x+81-(64y2+8y⋅-6-6(8y)-6⋅-6)=4
Bước 1.1.6.1.4
Nhân -6 với 8.
4x2+36x+81-(64y2-48y-6(8y)-6⋅-6)=4
Bước 1.1.6.1.5
Nhân 8 với -6.
4x2+36x+81-(64y2-48y-48y-6⋅-6)=4
Bước 1.1.6.1.6
Nhân -6 với -6.
4x2+36x+81-(64y2-48y-48y+36)=4
4x2+36x+81-(64y2-48y-48y+36)=4
Bước 1.1.6.2
Trừ 48y khỏi -48y.
4x2+36x+81-(64y2-96y+36)=4
4x2+36x+81-(64y2-96y+36)=4
Bước 1.1.7
Áp dụng thuộc tính phân phối.
4x2+36x+81-(64y2)-(-96y)-1⋅36=4
Bước 1.1.8
Rút gọn.
Bước 1.1.8.1
Nhân 64 với -1.
4x2+36x+81-64y2-(-96y)-1⋅36=4
Bước 1.1.8.2
Nhân -96 với -1.
4x2+36x+81-64y2+96y-1⋅36=4
Bước 1.1.8.3
Nhân -1 với 36.
4x2+36x+81-64y2+96y-36=4
4x2+36x+81-64y2+96y-36=4
4x2+36x+81-64y2+96y-36=4
Bước 1.2
Rút gọn biểu thức.
Bước 1.2.1
Trừ 36 khỏi 81.
4x2+36x-64y2+96y+45=4
Bước 1.2.2
Di chuyển 36x.
4x2-64y2+36x+96y+45=4
4x2-64y2+36x+96y+45=4
4x2-64y2+36x+96y+45=4
Bước 2
Bước 2.1
Trừ 4 khỏi cả hai vế của phương trình.
4x2-64y2+36x+96y+45-4=0
Bước 2.2
Trừ 4 khỏi 45.
4x2-64y2+36x+96y+41=0
4x2-64y2+36x+96y+41=0