Lượng giác Ví dụ

Tìm cơ sở trực chuẩn bằng phương pháp Gram-Schmidt
(1,1,1)(1,1,1) , (0,1,1)(0,1,1) , (0,0,1)(0,0,1)
Bước 1
Đặt tên cho từng vectơ.
u⃗1=(1,1,1)u⃗1=(1,1,1)
u⃗2=(0,1,1)u⃗2=(0,1,1)
u⃗3=(0,0,1)u⃗3=(0,0,1)
Bước 2
Vectơ trực giao đầu tiên là vectơ đầu tiên trong tập vectơ đã cho.
v⃗1=u⃗1=(1,1,1)v⃗1=u⃗1=(1,1,1)
Bước 3
Sử dụng công thức để tìm các vectơ trực giao còn lại.
v⃗k=u⃗k-k-1i=1projv⃗i(u⃗k)v⃗k=u⃗kk1i=1projv⃗i(u⃗k)
Bước 4
Tìm vectơ trực giao của v⃗2v⃗2.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1
Sử dụng công thức để tìm v⃗2v⃗2.
v⃗2=u⃗2-projv⃗1(u⃗2)v⃗2=u⃗2projv⃗1(u⃗2)
Bước 4.2
Thay (0,1,1)(0,1,1) bằng u⃗2u⃗2.
v⃗2=(0,1,1)-projv⃗1(u⃗2)v⃗2=(0,1,1)projv⃗1(u⃗2)
Bước 4.3
Tìm projv⃗1(u⃗2)projv⃗1(u⃗2).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.3.1
Tìm tích vô hướng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.3.1.1
Tích vô hướng của hai vectơ là tổng tích của các thành phần.
u⃗2v⃗1=01+11+11u⃗2v⃗1=01+11+11
Bước 4.3.1.2
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.3.1.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.3.1.2.1.1
Nhân 00 với 11.
u⃗2v⃗1=0+11+11u⃗2v⃗1=0+11+11
Bước 4.3.1.2.1.2
Nhân 11 với 11.
u⃗2v⃗1=0+1+11u⃗2v⃗1=0+1+11
Bước 4.3.1.2.1.3
Nhân 11 với 11.
u⃗2v⃗1=0+1+1u⃗2v⃗1=0+1+1
u⃗2v⃗1=0+1+1u⃗2v⃗1=0+1+1
Bước 4.3.1.2.2
Cộng 0011.
u⃗2v⃗1=1+1u⃗2v⃗1=1+1
Bước 4.3.1.2.3
Cộng 1111.
u⃗2v⃗1=2u⃗2v⃗1=2
u⃗2v⃗1=2u⃗2v⃗1=2
u⃗2v⃗1=2u⃗2v⃗1=2
Bước 4.3.2
Tìm độ dài của v⃗1=(1,1,1)v⃗1=(1,1,1).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.3.2.1
Dạng chuẩn tắc là căn bậc hai của tổng các bình phương của mỗi phần tử trong vectơ.
||v⃗1||=12+12+12||v⃗1||=12+12+12
Bước 4.3.2.2
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.3.2.2.1
Một mũ bất kỳ số nào là một.
||v⃗1||=1+12+12||v⃗1||=1+12+12
Bước 4.3.2.2.2
Một mũ bất kỳ số nào là một.
||v⃗1||=1+1+12||v⃗1||=1+1+12
Bước 4.3.2.2.3
Một mũ bất kỳ số nào là một.
||v⃗1||=1+1+1||v⃗1||=1+1+1
Bước 4.3.2.2.4
Cộng 1111.
||v⃗1||=2+1||v⃗1||=2+1
Bước 4.3.2.2.5
Cộng 2211.
||v⃗1||=3||v⃗1||=3
||v⃗1||=3||v⃗1||=3
||v⃗1||=3||v⃗1||=3
Bước 4.3.3
Tìm hình chiếu của u⃗2u⃗2 lên v⃗1v⃗1 bằng công thức phép chiếu.
projv⃗1(u⃗2)=u⃗2v⃗1||v⃗1||2×v⃗1projv⃗1(u⃗2)=u⃗2v⃗1||v⃗1||2×v⃗1
Bước 4.3.4
Thay 22 bằng u⃗2v⃗1u⃗2v⃗1.
projv⃗1(u⃗2)=2||v⃗1||2×v⃗1projv⃗1(u⃗2)=2||v⃗1||2×v⃗1
Bước 4.3.5
Thay 33 bằng ||v⃗1||.
projv⃗1(u⃗2)=232×v⃗1
Bước 4.3.6
Thay (1,1,1) bằng v⃗1.
projv⃗1(u⃗2)=232×(1,1,1)
Bước 4.3.7
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.3.7.1
Viết lại 32 ở dạng 3.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.3.7.1.1
Sử dụng nax=axn để viết lại 3 ở dạng 312.
projv⃗1(u⃗2)=2(312)2×(1,1,1)
Bước 4.3.7.1.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn.
projv⃗1(u⃗2)=23122×(1,1,1)
Bước 4.3.7.1.3
Kết hợp 122.
projv⃗1(u⃗2)=2322×(1,1,1)
Bước 4.3.7.1.4
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.3.7.1.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
projv⃗1(u⃗2)=2322×(1,1,1)
Bước 4.3.7.1.4.2
Viết lại biểu thức.
projv⃗1(u⃗2)=231×(1,1,1)
projv⃗1(u⃗2)=231×(1,1,1)
Bước 4.3.7.1.5
Tính số mũ.
projv⃗1(u⃗2)=23×(1,1,1)
projv⃗1(u⃗2)=23×(1,1,1)
Bước 4.3.7.2
Nhân 23 với mỗi phần tử của ma trận.
projv⃗1(u⃗2)=(231,231,231)
Bước 4.3.7.3
Rút gọn từng phần tử trong ma trận.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.3.7.3.1
Nhân 23 với 1.
projv⃗1(u⃗2)=(23,231,231)
Bước 4.3.7.3.2
Nhân 23 với 1.
projv⃗1(u⃗2)=(23,23,231)
Bước 4.3.7.3.3
Nhân 23 với 1.
projv⃗1(u⃗2)=(23,23,23)
projv⃗1(u⃗2)=(23,23,23)
projv⃗1(u⃗2)=(23,23,23)
projv⃗1(u⃗2)=(23,23,23)
Bước 4.4
Thay phép chiếu.
v⃗2=(0,1,1)-(23,23,23)
Bước 4.5
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.5.1
Kết hợp mỗi thành phần của các vectơ.
(0-(23),1-(23),1-(23))
Bước 4.5.2
Trừ 23 khỏi 0.
(-23,1-(23),1-(23))
Bước 4.5.3
Viết 1 ở dạng một phân số với một mẫu số chung.
(-23,33-23,1-(23))
Bước 4.5.4
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
(-23,3-23,1-(23))
Bước 4.5.5
Trừ 2 khỏi 3.
(-23,13,1-(23))
Bước 4.5.6
Viết 1 ở dạng một phân số với một mẫu số chung.
(-23,13,33-23)
Bước 4.5.7
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
(-23,13,3-23)
Bước 4.5.8
Trừ 2 khỏi 3.
v⃗2=(-23,13,13)
v⃗2=(-23,13,13)
v⃗2=(-23,13,13)
Bước 5
Tìm vectơ trực giao của v⃗3.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1
Sử dụng công thức để tìm v⃗3.
v⃗3=u⃗3-projv⃗1(u⃗3)-projv⃗2(u⃗3)
Bước 5.2
Thay (0,0,1) bằng u⃗3.
v⃗3=(0,0,1)-projv⃗1(u⃗3)-projv⃗2(u⃗3)
Bước 5.3
Tìm projv⃗1(u⃗3).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.3.1
Tìm tích vô hướng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.3.1.1
Tích vô hướng của hai vectơ là tổng tích của các thành phần.
u⃗3v⃗1=01+01+11
Bước 5.3.1.2
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.3.1.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.3.1.2.1.1
Nhân 0 với 1.
u⃗3v⃗1=0+01+11
Bước 5.3.1.2.1.2
Nhân 0 với 1.
u⃗3v⃗1=0+0+11
Bước 5.3.1.2.1.3
Nhân 1 với 1.
u⃗3v⃗1=0+0+1
u⃗3v⃗1=0+0+1
Bước 5.3.1.2.2
Cộng 00.
u⃗3v⃗1=0+1
Bước 5.3.1.2.3
Cộng 01.
u⃗3v⃗1=1
u⃗3v⃗1=1
u⃗3v⃗1=1
Bước 5.3.2
Tìm độ dài của v⃗1=(1,1,1).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.3.2.1
Dạng chuẩn tắc là căn bậc hai của tổng các bình phương của mỗi phần tử trong vectơ.
||v⃗1||=12+12+12
Bước 5.3.2.2
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.3.2.2.1
Một mũ bất kỳ số nào là một.
||v⃗1||=1+12+12
Bước 5.3.2.2.2
Một mũ bất kỳ số nào là một.
||v⃗1||=1+1+12
Bước 5.3.2.2.3
Một mũ bất kỳ số nào là một.
||v⃗1||=1+1+1
Bước 5.3.2.2.4
Cộng 11.
||v⃗1||=2+1
Bước 5.3.2.2.5
Cộng 21.
||v⃗1||=3
||v⃗1||=3
||v⃗1||=3
Bước 5.3.3
Tìm hình chiếu của u⃗3 lên v⃗1 bằng công thức phép chiếu.
projv⃗1(u⃗3)=u⃗3v⃗1||v⃗1||2×v⃗1
Bước 5.3.4
Thay 1 bằng u⃗3v⃗1.
projv⃗1(u⃗3)=1||v⃗1||2×v⃗1
Bước 5.3.5
Thay 3 bằng ||v⃗1||.
projv⃗1(u⃗3)=132×v⃗1
Bước 5.3.6
Thay (1,1,1) bằng v⃗1.
projv⃗1(u⃗3)=132×(1,1,1)
Bước 5.3.7
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.3.7.1
Viết lại 32 ở dạng 3.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.3.7.1.1
Sử dụng nax=axn để viết lại 3 ở dạng 312.
projv⃗1(u⃗3)=1(312)2×(1,1,1)
Bước 5.3.7.1.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn.
projv⃗1(u⃗3)=13122×(1,1,1)
Bước 5.3.7.1.3
Kết hợp 122.
projv⃗1(u⃗3)=1322×(1,1,1)
Bước 5.3.7.1.4
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.3.7.1.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
projv⃗1(u⃗3)=1322×(1,1,1)
Bước 5.3.7.1.4.2
Viết lại biểu thức.
projv⃗1(u⃗3)=131×(1,1,1)
projv⃗1(u⃗3)=131×(1,1,1)
Bước 5.3.7.1.5
Tính số mũ.
projv⃗1(u⃗3)=13×(1,1,1)
projv⃗1(u⃗3)=13×(1,1,1)
Bước 5.3.7.2
Nhân 13 với mỗi phần tử của ma trận.
projv⃗1(u⃗3)=(131,131,131)
Bước 5.3.7.3
Rút gọn từng phần tử trong ma trận.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.3.7.3.1
Nhân 13 với 1.
projv⃗1(u⃗3)=(13,131,131)
Bước 5.3.7.3.2
Nhân 13 với 1.
projv⃗1(u⃗3)=(13,13,131)
Bước 5.3.7.3.3
Nhân 13 với 1.
projv⃗1(u⃗3)=(13,13,13)
projv⃗1(u⃗3)=(13,13,13)
projv⃗1(u⃗3)=(13,13,13)
projv⃗1(u⃗3)=(13,13,13)
Bước 5.4
Tìm projv⃗2(u⃗3).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.4.1
Tìm tích vô hướng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.4.1.1
Tích vô hướng của hai vectơ là tổng tích của các thành phần.
u⃗3v⃗2=0(-23)+0(13)+1(13)
Bước 5.4.1.2
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.4.1.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.4.1.2.1.1
Nhân 0(-23).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.4.1.2.1.1.1
Nhân -1 với 0.
u⃗3v⃗2=0(23)+0(13)+1(13)
Bước 5.4.1.2.1.1.2
Nhân 0 với 23.
u⃗3v⃗2=0+0(13)+1(13)
u⃗3v⃗2=0+0(13)+1(13)
Bước 5.4.1.2.1.2
Nhân 0 với 13.
u⃗3v⃗2=0+0+1(13)
Bước 5.4.1.2.1.3
Nhân 13 với 1.
u⃗3v⃗2=0+0+13
u⃗3v⃗2=0+0+13
Bước 5.4.1.2.2
Cộng 00.
u⃗3v⃗2=0+13
Bước 5.4.1.2.3
Cộng 013.
u⃗3v⃗2=13
u⃗3v⃗2=13
u⃗3v⃗2=13
Bước 5.4.2
Tìm độ dài của v⃗2=(-23,13,13).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.4.2.1
Dạng chuẩn tắc là căn bậc hai của tổng các bình phương của mỗi phần tử trong vectơ.
||v⃗2||=(-23)2+(13)2+(13)2
Bước 5.4.2.2
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.4.2.2.1
Sử dụng quy tắc lũy thừa (ab)n=anbn để phân phối các số mũ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.4.2.2.1.1
Áp dụng quy tắc tích số cho -23.
||v⃗2||=(-1)2(23)2+(13)2+(13)2
Bước 5.4.2.2.1.2
Áp dụng quy tắc tích số cho 23.
||v⃗2||=(-1)22232+(13)2+(13)2
||v⃗2||=(-1)22232+(13)2+(13)2
Bước 5.4.2.2.2
Nâng -1 lên lũy thừa 2.
||v⃗2||=12232+(13)2+(13)2
Bước 5.4.2.2.3
Nhân 2232 với 1.
||v⃗2||=2232+(13)2+(13)2
Bước 5.4.2.2.4
Nâng 2 lên lũy thừa 2.
||v⃗2||=432+(13)2+(13)2
Bước 5.4.2.2.5
Nâng 3 lên lũy thừa 2.
||v⃗2||=49+(13)2+(13)2
Bước 5.4.2.2.6
Áp dụng quy tắc tích số cho 13.
||v⃗2||=49+1232+(13)2
Bước 5.4.2.2.7
Một mũ bất kỳ số nào là một.
||v⃗2||=49+132+(13)2
Bước 5.4.2.2.8
Nâng 3 lên lũy thừa 2.
||v⃗2||=49+19+(13)2
Bước 5.4.2.2.9
Áp dụng quy tắc tích số cho 13.
||v⃗2||=49+19+1232
Bước 5.4.2.2.10
Một mũ bất kỳ số nào là một.
||v⃗2||=49+19+132
Bước 5.4.2.2.11
Nâng 3 lên lũy thừa 2.
||v⃗2||=49+19+19
Bước 5.4.2.2.12
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
||v⃗2||=4+19+19
Bước 5.4.2.2.13
Cộng 41.
||v⃗2||=59+19
Bước 5.4.2.2.14
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
||v⃗2||=5+19
Bước 5.4.2.2.15
Cộng 51.
||v⃗2||=69
Bước 5.4.2.2.16
Triệt tiêu thừa số chung của 69.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.4.2.2.16.1
Đưa 3 ra ngoài 6.
||v⃗2||=3(2)9
Bước 5.4.2.2.16.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.4.2.2.16.2.1
Đưa 3 ra ngoài 9.
||v⃗2||=3233
Bước 5.4.2.2.16.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
||v⃗2||=3233
Bước 5.4.2.2.16.2.3
Viết lại biểu thức.
||v⃗2||=23
||v⃗2||=23
||v⃗2||=23
Bước 5.4.2.2.17
Viết lại 23 ở dạng 23.
||v⃗2||=23
Bước 5.4.2.2.18
Nhân 23 với 33.
||v⃗2||=2333
Bước 5.4.2.2.19
Kết hợp và rút gọn mẫu số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.4.2.2.19.1
Nhân 23 với 33.
||v⃗2||=2333
Bước 5.4.2.2.19.2
Nâng 3 lên lũy thừa 1.
||v⃗2||=23313
Bước 5.4.2.2.19.3
Nâng 3 lên lũy thừa 1.
||v⃗2||=233131
Bước 5.4.2.2.19.4
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+n để kết hợp các số mũ.
||v⃗2||=2331+1
Bước 5.4.2.2.19.5
Cộng 11.
||v⃗2||=2332
Bước 5.4.2.2.19.6
Viết lại 32 ở dạng 3.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.4.2.2.19.6.1
Sử dụng nax=axn để viết lại 3 ở dạng 312.
||v⃗2||=23(312)2
Bước 5.4.2.2.19.6.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn.
||v⃗2||=233122
Bước 5.4.2.2.19.6.3
Kết hợp 122.
||v⃗2||=23322
Bước 5.4.2.2.19.6.4
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.4.2.2.19.6.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
||v⃗2||=23322
Bước 5.4.2.2.19.6.4.2
Viết lại biểu thức.
||v⃗2||=2331
||v⃗2||=2331
Bước 5.4.2.2.19.6.5
Tính số mũ.
||v⃗2||=233
||v⃗2||=233
||v⃗2||=233
Bước 5.4.2.2.20
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.4.2.2.20.1
Kết hợp bằng các sử dụng quy tắc tích số cho các căn thức.
||v⃗2||=233
Bước 5.4.2.2.20.2
Nhân 2 với 3.
||v⃗2||=63
||v⃗2||=63
||v⃗2||=63
||v⃗2||=63
Bước 5.4.3
Tìm hình chiếu của u⃗3 lên v⃗2 bằng công thức phép chiếu.
projv⃗2(u⃗3)=u⃗3v⃗2||v⃗2||2×v⃗2
Bước 5.4.4
Thay 13 bằng u⃗3v⃗2.
projv⃗2(u⃗3)=13||v⃗2||2×v⃗2
Bước 5.4.5
Thay 63 bằng ||v⃗2||.
projv⃗2(u⃗3)=13(63)2×v⃗2
Bước 5.4.6
Thay (-23,13,13) bằng v⃗2.
projv⃗2(u⃗3)=13(63)2×(-23,13,13)
Bước 5.4.7
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.4.7.1
Rút gọn mẫu số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.4.7.1.1
Áp dụng quy tắc tích số cho 63.
projv⃗2(u⃗3)=136232×(-23,13,13)
Bước 5.4.7.1.2
Viết lại 62 ở dạng 6.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.4.7.1.2.1
Sử dụng nax=axn để viết lại 6 ở dạng 612.
projv⃗2(u⃗3)=13(612)232×(-23,13,13)
Bước 5.4.7.1.2.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn.
projv⃗2(u⃗3)=13612232×(-23,13,13)
Bước 5.4.7.1.2.3
Kết hợp 122.
projv⃗2(u⃗3)=1362232×(-23,13,13)
Bước 5.4.7.1.2.4
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.4.7.1.2.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
projv⃗2(u⃗3)=1362232×(-23,13,13)
Bước 5.4.7.1.2.4.2
Viết lại biểu thức.
projv⃗2(u⃗3)=136132×(-23,13,13)
projv⃗2(u⃗3)=136132×(-23,13,13)
Bước 5.4.7.1.2.5
Tính số mũ.
projv⃗2(u⃗3)=13632×(-23,13,13)
projv⃗2(u⃗3)=13632×(-23,13,13)
Bước 5.4.7.1.3
Nâng 3 lên lũy thừa 2.
projv⃗2(u⃗3)=1369×(-23,13,13)
Bước 5.4.7.1.4
Triệt tiêu thừa số chung của 69.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.4.7.1.4.1
Đưa 3 ra ngoài 6.
projv⃗2(u⃗3)=133(2)9×(-23,13,13)
Bước 5.4.7.1.4.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.4.7.1.4.2.1
Đưa 3 ra ngoài 9.
projv⃗2(u⃗3)=133233×(-23,13,13)
Bước 5.4.7.1.4.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
projv⃗2(u⃗3)=133233×(-23,13,13)
Bước 5.4.7.1.4.2.3
Viết lại biểu thức.
projv⃗2(u⃗3)=1323×(-23,13,13)
projv⃗2(u⃗3)=1323×(-23,13,13)
projv⃗2(u⃗3)=1323×(-23,13,13)
projv⃗2(u⃗3)=1323×(-23,13,13)
Bước 5.4.7.2
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
projv⃗2(u⃗3)=1332×(-23,13,13)
Bước 5.4.7.3
Triệt tiêu thừa số chung 3.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.4.7.3.1
Triệt tiêu thừa số chung.
projv⃗2(u⃗3)=1332×(-23,13,13)
Bước 5.4.7.3.2
Viết lại biểu thức.
projv⃗2(u⃗3)=12×(-23,13,13)
projv⃗2(u⃗3)=12×(-23,13,13)
Bước 5.4.7.4
Nhân 12 với mỗi phần tử của ma trận.
projv⃗2(u⃗3)=(12(-23),1213,1213)
Bước 5.4.7.5
Rút gọn từng phần tử trong ma trận.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.4.7.5.1
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.4.7.5.1.1
Di chuyển dấu âm đầu tiên trong -23 vào tử số.
projv⃗2(u⃗3)=(12-23,1213,1213)
Bước 5.4.7.5.1.2
Đưa 2 ra ngoài -2.
projv⃗2(u⃗3)=(122(-1)3,1213,1213)
Bước 5.4.7.5.1.3
Triệt tiêu thừa số chung.
projv⃗2(u⃗3)=(122-13,1213,1213)
Bước 5.4.7.5.1.4
Viết lại biểu thức.
projv⃗2(u⃗3)=(-13,1213,1213)
projv⃗2(u⃗3)=(-13,1213,1213)
Bước 5.4.7.5.2
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
projv⃗2(u⃗3)=(-13,1213,1213)
Bước 5.4.7.5.3
Nhân 1213.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.4.7.5.3.1
Nhân 12 với 13.
projv⃗2(u⃗3)=(-13,123,1213)
Bước 5.4.7.5.3.2
Nhân 2 với 3.
projv⃗2(u⃗3)=(-13,16,1213)
projv⃗2(u⃗3)=(-13,16,1213)
Bước 5.4.7.5.4
Nhân 1213.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.4.7.5.4.1
Nhân 12 với 13.
projv⃗2(u⃗3)=(-13,16,123)
Bước 5.4.7.5.4.2
Nhân 2 với 3.
projv⃗2(u⃗3)=(-13,16,16)
projv⃗2(u⃗3)=(-13,16,16)
projv⃗2(u⃗3)=(-13,16,16)
projv⃗2(u⃗3)=(-13,16,16)
projv⃗2(u⃗3)=(-13,16,16)
Bước 5.5
Thay các phép chiếu.
v⃗3=(0,0,1)-(13,13,13)-(-13,16,16)
Bước 5.6
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.6.1
Kết hợp mỗi thành phần của các vectơ.
(0-(13),0-(13),1-(13))-(-13,16,16)
Bước 5.6.2
Kết hợp mỗi thành phần của các vectơ.
(0-(13)-(-13),0-(13)-(16),1-(13)-(16))
Bước 5.6.3
Nhân -(-13).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.6.3.1
Nhân -1 với -1.
(0-13+1(13),0-(13)-(16),1-(13)-(16))
Bước 5.6.3.2
Nhân 13 với 1.
(0-13+13,0-(13)-(16),1-(13)-(16))
(0-13+13,0-(13)-(16),1-(13)-(16))
Bước 5.6.4
Kết hợp các phân số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.6.4.1
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
(-1+13,0-(13)-(16),1-(13)-(16))
Bước 5.6.4.2
Rút gọn biểu thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.6.4.2.1
Cộng -11.
(03,0-(13)-(16),1-(13)-(16))
Bước 5.6.4.2.2
Chia 0 cho 3.
(0,0-(13)-(16),1-(13)-(16))
(0,0-(13)-(16),1-(13)-(16))
(0,0-(13)-(16),1-(13)-(16))
Bước 5.6.5
Nhân -1 với 16.
(0,0-13-16,1-(13)-(16))
Bước 5.6.6
Trừ 13 khỏi 0.
(0,-13-16,1-(13)-(16))
Bước 5.6.7
Để viết -13 ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 22.
(0,-1322-16,1-(13)-(16))
Bước 5.6.8
Viết mỗi biểu thức với mẫu số chung là 6, bằng cách nhân từng biểu thức với một thừa số thích hợp của 1.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.6.8.1
Nhân 13 với 22.
(0,-232-16,1-(13)-(16))
Bước 5.6.8.2
Nhân 3 với 2.
(0,-26-16,1-(13)-(16))
(0,-26-16,1-(13)-(16))
Bước 5.6.9
Rút gọn biểu thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.6.9.1
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
(0,-2-16,1-(13)-(16))
Bước 5.6.9.2
Trừ 1 khỏi -2.
(0,-36,1-(13)-(16))
(0,-36,1-(13)-(16))
Bước 5.6.10
Triệt tiêu thừa số chung của -36.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.6.10.1
Đưa 3 ra ngoài -3.
(0,3(-1)6,1-(13)-(16))
Bước 5.6.10.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.6.10.2.1
Đưa 3 ra ngoài 6.
(0,3-132,1-(13)-(16))
Bước 5.6.10.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
(0,3-132,1-(13)-(16))
Bước 5.6.10.2.3
Viết lại biểu thức.
(0,-12,1-(13)-(16))
(0,-12,1-(13)-(16))
(0,-12,1-(13)-(16))
Bước 5.6.11
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
(0,-12,1-(13)-(16))
Bước 5.6.12
Tìm mẫu số chung.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.6.12.1
Viết 1 ở dạng một phân số với mẫu số 1.
(0,-12,11-(13)-(16))
Bước 5.6.12.2
Nhân 11 với 66.
(0,-12,1166-(13)-(16))
Bước 5.6.12.3
Nhân 11 với 66.
(0,-12,66-(13)-(16))
Bước 5.6.12.4
Nhân 13 với 22.
(0,-12,66-(1322)-(16))
Bước 5.6.12.5
Nhân 13 với 22.
(0,-12,66-232-(16))
Bước 5.6.12.6
Sắp xếp lại các thừa số của 32.
(0,-12,66-223-(16))
Bước 5.6.12.7
Nhân 2 với 3.
(0,-12,66-26-(16))
(0,-12,66-26-(16))
Bước 5.6.13
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
(0,-12,6-2-16)
Bước 5.6.14
Rút gọn bằng cách trừ các số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.6.14.1
Trừ 2 khỏi 6.
(0,-12,4-16)
Bước 5.6.14.2
Trừ 1 khỏi 4.
(0,-12,36)
(0,-12,36)
Bước 5.6.15
Triệt tiêu thừa số chung của 36.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.6.15.1
Đưa 3 ra ngoài 3.
(0,-12,3(1)6)
Bước 5.6.15.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.6.15.2.1
Đưa 3 ra ngoài 6.
(0,-12,3132)
Bước 5.6.15.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
(0,-12,3132)
Bước 5.6.15.2.3
Viết lại biểu thức.
v⃗3=(0,-12,12)
v⃗3=(0,-12,12)
v⃗3=(0,-12,12)
v⃗3=(0,-12,12)
v⃗3=(0,-12,12)
Bước 6
Tìm cơ sở trực chuẩn bằng cách chia từng vectơ trực giao cho độ dài tương ứng.
Span{v⃗1||v⃗1||,v⃗2||v⃗2||,v⃗3||v⃗3||}
Bước 7
Tìm vectơ đơn vị của v⃗1||v⃗1|| trong đó v⃗1=(1,1,1).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.1
Để tìm vectơ đơn vị cùng hướng với vectơ v⃗, hãy chia cho độ dài của v⃗.
v⃗|v⃗|
Bước 7.2
Dạng chuẩn tắc là căn bậc hai của tổng các bình phương của mỗi phần tử trong vectơ.
12+12+12
Bước 7.3
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.3.1
Một mũ bất kỳ số nào là một.
1+12+12
Bước 7.3.2
Một mũ bất kỳ số nào là một.
1+1+12
Bước 7.3.3
Một mũ bất kỳ số nào là một.
1+1+1
Bước 7.3.4
Cộng 11.
2+1
Bước 7.3.5
Cộng 21.
3
3
Bước 7.4
Chia vectơ cho độ dài của nó.
(1,1,1)3
Bước 7.5
Chia từng phần tử trong vectơ cho 3.
(13,13,13)
(13,13,13)
Bước 8
Tìm vectơ đơn vị của v⃗2||v⃗2|| trong đó v⃗2=(-23,13,13).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.1
Để tìm vectơ đơn vị cùng hướng với vectơ v⃗, hãy chia cho độ dài của v⃗.
v⃗|v⃗|
Bước 8.2
Dạng chuẩn tắc là căn bậc hai của tổng các bình phương của mỗi phần tử trong vectơ.
(-23)2+(13)2+(13)2
Bước 8.3
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.3.1
Sử dụng quy tắc lũy thừa (ab)n=anbn để phân phối các số mũ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.3.1.1
Áp dụng quy tắc tích số cho -23.
(-1)2(23)2+(13)2+(13)2
Bước 8.3.1.2
Áp dụng quy tắc tích số cho 23.
(-1)22232+(13)2+(13)2
(-1)22232+(13)2+(13)2
Bước 8.3.2
Nâng -1 lên lũy thừa 2.
12232+(13)2+(13)2
Bước 8.3.3
Nhân 2232 với 1.
2232+(13)2+(13)2
Bước 8.3.4
Nâng 2 lên lũy thừa 2.
432+(13)2+(13)2
Bước 8.3.5
Nâng 3 lên lũy thừa 2.
49+(13)2+(13)2
Bước 8.3.6
Áp dụng quy tắc tích số cho 13.
49+1232+(13)2
Bước 8.3.7
Một mũ bất kỳ số nào là một.
49+132+(13)2
Bước 8.3.8
Nâng 3 lên lũy thừa 2.
49+19+(13)2
Bước 8.3.9
Áp dụng quy tắc tích số cho 13.
49+19+1232
Bước 8.3.10
Một mũ bất kỳ số nào là một.
49+19+132
Bước 8.3.11
Nâng 3 lên lũy thừa 2.
49+19+19
Bước 8.3.12
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
4+19+19
Bước 8.3.13
Cộng 41.
59+19
Bước 8.3.14
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
5+19
Bước 8.3.15
Cộng 51.
69
Bước 8.3.16
Triệt tiêu thừa số chung của 69.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.3.16.1
Đưa 3 ra ngoài 6.
3(2)9
Bước 8.3.16.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.3.16.2.1
Đưa 3 ra ngoài 9.
3233
Bước 8.3.16.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
3233
Bước 8.3.16.2.3
Viết lại biểu thức.
23
23
23
Bước 8.3.17
Viết lại 23 ở dạng 23.
23
23
Bước 8.4
Chia vectơ cho độ dài của nó.
(-23,13,13)23
Bước 8.5
Chia từng phần tử trong vectơ cho 23.
(-2323,1323,1323)
Bước 8.6
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.6.1
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
(-2332,1323,1323)
Bước 8.6.2
Nhân 32 với 23.
(-3223,1323,1323)
Bước 8.6.3
Di chuyển 2 sang phía bên trái của 3.
(-2323,1323,1323)
Bước 8.6.4
Di chuyển 3 sang phía bên trái của 2.
(-2332,1323,1323)
Bước 8.6.5
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
(-2332,1332,1323)
Bước 8.6.6
Nhân 13 với 32.
(-2332,332,1323)
Bước 8.6.7
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
(-2332,332,1332)
Bước 8.6.8
Nhân 13 với 32.
(-2332,332,332)
(-2332,332,332)
(-2332,332,332)
Bước 9
Tìm vectơ đơn vị của v⃗3||v⃗3|| trong đó v⃗3=(0,-12,12).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.1
Để tìm vectơ đơn vị cùng hướng với vectơ v⃗, hãy chia cho độ dài của v⃗.
v⃗|v⃗|
Bước 9.2
Dạng chuẩn tắc là căn bậc hai của tổng các bình phương của mỗi phần tử trong vectơ.
02+(-12)2+(12)2
Bước 9.3
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.3.1
Nâng 0 lên bất kỳ số mũ dương nào sẽ cho 0.
0+(-12)2+(12)2
Bước 9.3.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa (ab)n=anbn để phân phối các số mũ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.3.2.1
Áp dụng quy tắc tích số cho -12.
0+(-1)2(12)2+(12)2
Bước 9.3.2.2
Áp dụng quy tắc tích số cho 12.
0+(-1)21222+(12)2
0+(-1)21222+(12)2
Bước 9.3.3
Nâng -1 lên lũy thừa 2.
0+11222+(12)2
Bước 9.3.4
Nhân 1222 với 1.
0+1222+(12)2
Bước 9.3.5
Một mũ bất kỳ số nào là một.
0+122+(12)2
Bước 9.3.6
Nâng 2 lên lũy thừa 2.
0+14+(12)2
Bước 9.3.7
Áp dụng quy tắc tích số cho 12.
0+14+1222
Bước 9.3.8
Một mũ bất kỳ số nào là một.
0+14+122
Bước 9.3.9
Nâng 2 lên lũy thừa 2.
0+14+14
Bước 9.3.10
Cộng 014.
14+14
Bước 9.3.11
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
1+14
Bước 9.3.12
Cộng 11.
24
Bước 9.3.13
Triệt tiêu thừa số chung của 24.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.3.13.1
Đưa 2 ra ngoài 2.
2(1)4
Bước 9.3.13.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.3.13.2.1
Đưa 2 ra ngoài 4.
2122
Bước 9.3.13.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
2122
Bước 9.3.13.2.3
Viết lại biểu thức.
12
12
12
Bước 9.3.14
Viết lại 12 ở dạng 12.
12
Bước 9.3.15
Bất cứ nghiệm nào của 1 đều là 1.
12
12
Bước 9.4
Chia vectơ cho độ dài của nó.
(0,-12,12)12
Bước 9.5
Chia từng phần tử trong vectơ cho 12.
(012,-1212,1212)
Bước 9.6
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.6.1
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
(02,-1212,1212)
Bước 9.6.2
Nhân 0 với 2.
(0,-1212,1212)
Bước 9.6.3
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
(0,-122,1212)
Bước 9.6.4
Kết hợp 212.
(0,-22,1212)
Bước 9.6.5
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
(0,-22,122)
Bước 9.6.6
Kết hợp 122.
(0,-22,22)
(0,-22,22)
(0,-22,22)
Bước 10
Thay các giá trị đã biết.
Span{(13,13,13),(-2332,332,332),(0,-22,22)}
Nhập bài toán CỦA BẠN
Mathway yêu cầu javascript và một trình duyệt hiện đại.
 [x2  12  π  xdx ] 
AmazonPay