Lượng giác Ví dụ

B=105 , C=41 , b=12
Bước 1
Quy luật của sin dựa trên tỉ lệ của các cạnh và góc trong hình tam giác. Quy luật nói rằng đối với các góc của một tam giác không phải tam giác vuông, mỗi góc của tam giác có cùng tỉ lệ của số đo góc với giá trị sin.
sin(A)a=sin(B)b=sin(C)c
Bước 2
Thay các giá trị đã biết vào định luật của sin để tìm c.
sin(41)c=sin(105)12
Bước 3
Giải phương trình để tìm c.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1
Phân tích mỗi số hạng thành thừa số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1.1
Tính sin(41).
0.65605902c=sin(105)12
Bước 3.1.2
Giá trị chính xác của sin(105)2+64.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1.2.1
Áp dụng góc tham chiếu bằng cách tìm góc có các giá trị lượng giác tương đương trong góc phần tư thứ nhất.
0.65605902c=sin(75)12
Bước 3.1.2.2
Chia 75 thành hai góc trong đó các giá trị của sáu hàm lượng giác cơ bản đã biết.
0.65605902c=sin(30+45)12
Bước 3.1.2.3
Áp dụng công thức tổng của góc.
0.65605902c=sin(30)cos(45)+cos(30)sin(45)12
Bước 3.1.2.4
Giá trị chính xác của sin(30)12.
0.65605902c=12cos(45)+cos(30)sin(45)12
Bước 3.1.2.5
Giá trị chính xác của cos(45)22.
0.65605902c=1222+cos(30)sin(45)12
Bước 3.1.2.6
Giá trị chính xác của cos(30)32.
0.65605902c=1222+32sin(45)12
Bước 3.1.2.7
Giá trị chính xác của sin(45)22.
0.65605902c=1222+322212
Bước 3.1.2.8
Rút gọn 1222+3222.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1.2.8.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1.2.8.1.1
Nhân 1222.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1.2.8.1.1.1
Nhân 12 với 22.
0.65605902c=222+322212
Bước 3.1.2.8.1.1.2
Nhân 2 với 2.
0.65605902c=24+322212
0.65605902c=24+322212
Bước 3.1.2.8.1.2
Nhân 3222.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1.2.8.1.2.1
Nhân 32 với 22.
0.65605902c=24+322212
Bước 3.1.2.8.1.2.2
Kết hợp bằng các sử dụng quy tắc tích số cho các căn thức.
0.65605902c=24+322212
Bước 3.1.2.8.1.2.3
Nhân 3 với 2.
0.65605902c=24+62212
Bước 3.1.2.8.1.2.4
Nhân 2 với 2.
0.65605902c=24+6412
0.65605902c=24+6412
0.65605902c=24+6412
Bước 3.1.2.8.2
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
0.65605902c=2+6412
0.65605902c=2+6412
0.65605902c=2+6412
Bước 3.1.3
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
0.65605902c=2+64112
Bước 3.1.4
Nhân 2+64112.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1.4.1
Nhân 2+64 với 112.
0.65605902c=2+6412
Bước 3.1.4.2
Nhân 4 với 12.
0.65605902c=2+648
0.65605902c=2+648
0.65605902c=2+648
Bước 3.2
Tìm mẫu số chung nhỏ nhất của các số hạng trong phương trình.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.2.1
Tìm MCNN của các giá trị cũng giống như tìm BCNN của các mẫu số của các giá trị đó.
c,48
Bước 3.2.2
Since c,48 contains both numbers and variables, there are two steps to find the LCM. Find LCM for the numeric part 1,48 then find LCM for the variable part c1.
Bước 3.2.3
BCNN là số dương nhỏ nhất mà tất cả các số chia đều cho nó.
1. Liệt kê các thừa số nguyên tố của từng số.
2. Nhân mỗi thừa số với số lần xuất hiện nhiều nhất của nó ở một trong các số.
Bước 3.2.4
Số 1 không phải là một số nguyên tố vì nó chỉ có một thừa số dương, cũng là chính nó.
Không phải là số nguyên tố
Bước 3.2.5
Các thừa số nguyên tố cho 4822223.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.2.5.1
48 có các thừa số là 224.
224
Bước 3.2.5.2
24 có các thừa số là 212.
2212
Bước 3.2.5.3
12 có các thừa số là 26.
2226
Bước 3.2.5.4
6 có các thừa số là 23.
22223
22223
Bước 3.2.6
Nhân 22223.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.2.6.1
Nhân 2 với 2.
4223
Bước 3.2.6.2
Nhân 4 với 2.
823
Bước 3.2.6.3
Nhân 8 với 2.
163
Bước 3.2.6.4
Nhân 16 với 3.
48
48
Bước 3.2.7
Thừa số cho c1 là chính nó c.
c1=c
c xảy ra 1 lần.
Bước 3.2.8
BCNN của c1 là kết quả của việc nhân tất cả các thừa số nguyên tố với số lần lớn nhất chúng xảy ra trong cả hai số hạng.
c
Bước 3.2.9
BCNN cho c,48 là phần số 48 nhân với phần biến.
48c
48c
Bước 3.3
Nhân mỗi số hạng trong 0.65605902c=2+648 với 48c để loại bỏ các phân số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.1
Nhân mỗi số hạng trong 0.65605902c=2+648 với 48c.
0.65605902c(48c)=2+648(48c)
Bước 3.3.2
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.2.1
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
480.65605902cc=2+648(48c)
Bước 3.3.2.2
Nhân 480.65605902c.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.2.2.1
Kết hợp 480.65605902c.
480.65605902cc=2+648(48c)
Bước 3.3.2.2.2
Nhân 48 với 0.65605902.
31.49083339cc=2+648(48c)
31.49083339cc=2+648(48c)
Bước 3.3.2.3
Triệt tiêu thừa số chung c.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.2.3.1
Triệt tiêu thừa số chung.
31.49083339cc=2+648(48c)
Bước 3.3.2.3.2
Viết lại biểu thức.
31.49083339=2+648(48c)
31.49083339=2+648(48c)
31.49083339=2+648(48c)
Bước 3.3.3
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.3.1
Triệt tiêu thừa số chung 48.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.3.1.1
Đưa 48 ra ngoài 48c.
31.49083339=2+648(48(c))
Bước 3.3.3.1.2
Triệt tiêu thừa số chung.
31.49083339=2+648(48c)
Bước 3.3.3.1.3
Viết lại biểu thức.
31.49083339=(2+6)c
31.49083339=(2+6)c
Bước 3.3.3.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
31.49083339=2c+6c
31.49083339=2c+6c
31.49083339=2c+6c
Bước 3.4
Giải phương trình.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.4.1
Viết lại phương trình ở dạng 2c+6c=31.49083339.
2c+6c=31.49083339
Bước 3.4.2
Đưa c ra ngoài 2c+6c.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.4.2.1
Đưa c ra ngoài 2c.
c2+6c=31.49083339
Bước 3.4.2.2
Đưa c ra ngoài 6c.
c2+c6=31.49083339
Bước 3.4.2.3
Đưa c ra ngoài c2+c6.
c(2+6)=31.49083339
c(2+6)=31.49083339
Bước 3.4.3
Chia mỗi số hạng trong c(2+6)=31.49083339 cho 2+6 và rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.4.3.1
Chia mỗi số hạng trong c(2+6)=31.49083339 cho 2+6.
c(2+6)2+6=31.490833392+6
Bước 3.4.3.2
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.4.3.2.1
Triệt tiêu thừa số chung 2+6.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.4.3.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
c(2+6)2+6=31.490833392+6
Bước 3.4.3.2.1.2
Chia c cho 1.
c=31.490833392+6
c=31.490833392+6
c=31.490833392+6
Bước 3.4.3.3
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.4.3.3.1
Nhân 31.490833392+6 với 2-62-6.
c=31.490833392+62-62-6
Bước 3.4.3.3.2
Nhân 31.490833392+6 với 2-62-6.
c=31.49083339(2-6)(2+6)(2-6)
Bước 3.4.3.3.3
Khai triển mẫu số bằng cách sử dụng phương pháp FOIL.
c=31.49083339(2-6)22-12+12-62
Bước 3.4.3.3.4
Rút gọn.
c=31.49083339(2-6)-4
Bước 3.4.3.3.5
Nhân 31.49083339 với 2-6.
c=-32.60170971-4
Bước 3.4.3.3.6
Chia -32.60170971 cho -4.
c=8.15042742
c=8.15042742
c=8.15042742
c=8.15042742
c=8.15042742
Bước 4
Tổng của tất cả các góc trong một tam giác là 180 độ.
A+41+105=180
Bước 5
Giải phương trình để tìm A.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1
Cộng 41105.
A+146=180
Bước 5.2
Di chuyển tất cả các số hạng không chứa A sang vế phải của phương trình.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.1
Trừ 146 khỏi cả hai vế của phương trình.
A=180-146
Bước 5.2.2
Trừ 146 khỏi 180.
A=34
A=34
A=34
Bước 6
Quy luật của sin dựa trên tỉ lệ của các cạnh và góc trong hình tam giác. Quy luật nói rằng đối với các góc của một tam giác không phải tam giác vuông, mỗi góc của tam giác có cùng tỉ lệ của số đo góc với giá trị sin.
sin(A)a=sin(B)b=sin(C)c
Bước 7
Thay các giá trị đã biết vào định luật của sin để tìm a.
sin(34)a=sin(105)12
Bước 8
Giải phương trình để tìm a.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.1
Phân tích mỗi số hạng thành thừa số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.1.1
Tính sin(34).
0.5591929a=sin(105)12
Bước 8.1.2
Giá trị chính xác của sin(105)2+64.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.1.2.1
Áp dụng góc tham chiếu bằng cách tìm góc có các giá trị lượng giác tương đương trong góc phần tư thứ nhất.
0.5591929a=sin(75)12
Bước 8.1.2.2
Chia 75 thành hai góc trong đó các giá trị của sáu hàm lượng giác cơ bản đã biết.
0.5591929a=sin(30+45)12
Bước 8.1.2.3
Áp dụng công thức tổng của góc.
0.5591929a=sin(30)cos(45)+cos(30)sin(45)12
Bước 8.1.2.4
Giá trị chính xác của sin(30)12.
0.5591929a=12cos(45)+cos(30)sin(45)12
Bước 8.1.2.5
Giá trị chính xác của cos(45)22.
0.5591929a=1222+cos(30)sin(45)12
Bước 8.1.2.6
Giá trị chính xác của cos(30)32.
0.5591929a=1222+32sin(45)12
Bước 8.1.2.7
Giá trị chính xác của sin(45)22.
0.5591929a=1222+322212
Bước 8.1.2.8
Rút gọn 1222+3222.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.1.2.8.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.1.2.8.1.1
Nhân 1222.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.1.2.8.1.1.1
Nhân 12 với 22.
0.5591929a=222+322212
Bước 8.1.2.8.1.1.2
Nhân 2 với 2.
0.5591929a=24+322212
0.5591929a=24+322212
Bước 8.1.2.8.1.2
Nhân 3222.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.1.2.8.1.2.1
Nhân 32 với 22.
0.5591929a=24+322212
Bước 8.1.2.8.1.2.2
Kết hợp bằng các sử dụng quy tắc tích số cho các căn thức.
0.5591929a=24+322212
Bước 8.1.2.8.1.2.3
Nhân 3 với 2.
0.5591929a=24+62212
Bước 8.1.2.8.1.2.4
Nhân 2 với 2.
0.5591929a=24+6412
0.5591929a=24+6412
0.5591929a=24+6412
Bước 8.1.2.8.2
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
0.5591929a=2+6412
0.5591929a=2+6412
0.5591929a=2+6412
Bước 8.1.3
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
0.5591929a=2+64112
Bước 8.1.4
Nhân 2+64112.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.1.4.1
Nhân 2+64 với 112.
0.5591929a=2+6412
Bước 8.1.4.2
Nhân 4 với 12.
0.5591929a=2+648
0.5591929a=2+648
0.5591929a=2+648
Bước 8.2
Tìm mẫu số chung nhỏ nhất của các số hạng trong phương trình.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.2.1
Tìm MCNN của các giá trị cũng giống như tìm BCNN của các mẫu số của các giá trị đó.
a,48
Bước 8.2.2
Since a,48 contains both numbers and variables, there are two steps to find the LCM. Find LCM for the numeric part 1,48 then find LCM for the variable part a1.
Bước 8.2.3
BCNN là số dương nhỏ nhất mà tất cả các số chia đều cho nó.
1. Liệt kê các thừa số nguyên tố của từng số.
2. Nhân mỗi thừa số với số lần xuất hiện nhiều nhất của nó ở một trong các số.
Bước 8.2.4
Số 1 không phải là một số nguyên tố vì nó chỉ có một thừa số dương, cũng là chính nó.
Không phải là số nguyên tố
Bước 8.2.5
Các thừa số nguyên tố cho 4822223.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.2.5.1
48 có các thừa số là 224.
224
Bước 8.2.5.2
24 có các thừa số là 212.
2212
Bước 8.2.5.3
12 có các thừa số là 26.
2226
Bước 8.2.5.4
6 có các thừa số là 23.
22223
22223
Bước 8.2.6
Nhân 22223.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.2.6.1
Nhân 2 với 2.
4223
Bước 8.2.6.2
Nhân 4 với 2.
823
Bước 8.2.6.3
Nhân 8 với 2.
163
Bước 8.2.6.4
Nhân 16 với 3.
48
48
Bước 8.2.7
Thừa số cho a1 là chính nó a.
a1=a
a xảy ra 1 lần.
Bước 8.2.8
BCNN của a1 là kết quả của việc nhân tất cả các thừa số nguyên tố với số lần lớn nhất chúng xảy ra trong cả hai số hạng.
a
Bước 8.2.9
BCNN cho a,48 là phần số 48 nhân với phần biến.
48a
48a
Bước 8.3
Nhân mỗi số hạng trong 0.5591929a=2+648 với 48a để loại bỏ các phân số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.3.1
Nhân mỗi số hạng trong 0.5591929a=2+648 với 48a.
0.5591929a(48a)=2+648(48a)
Bước 8.3.2
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.3.2.1
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
480.5591929aa=2+648(48a)
Bước 8.3.2.2
Nhân 480.5591929a.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.3.2.2.1
Kết hợp 480.5591929a.
480.5591929aa=2+648(48a)
Bước 8.3.2.2.2
Nhân 48 với 0.5591929.
26.84125936aa=2+648(48a)
26.84125936aa=2+648(48a)
Bước 8.3.2.3
Triệt tiêu thừa số chung a.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.3.2.3.1
Triệt tiêu thừa số chung.
26.84125936aa=2+648(48a)
Bước 8.3.2.3.2
Viết lại biểu thức.
26.84125936=2+648(48a)
26.84125936=2+648(48a)
26.84125936=2+648(48a)
Bước 8.3.3
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.3.3.1
Triệt tiêu thừa số chung 48.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.3.3.1.1
Đưa 48 ra ngoài 48a.
26.84125936=2+648(48(a))
Bước 8.3.3.1.2
Triệt tiêu thừa số chung.
26.84125936=2+648(48a)
Bước 8.3.3.1.3
Viết lại biểu thức.
26.84125936=(2+6)a
26.84125936=(2+6)a
Bước 8.3.3.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
26.84125936=2a+6a
26.84125936=2a+6a
26.84125936=2a+6a
Bước 8.4
Giải phương trình.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.4.1
Viết lại phương trình ở dạng 2a+6a=26.84125936.
2a+6a=26.84125936
Bước 8.4.2
Đưa a ra ngoài 2a+6a.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.4.2.1
Đưa a ra ngoài 2a.
a2+6a=26.84125936
Bước 8.4.2.2
Đưa a ra ngoài 6a.
a2+a6=26.84125936
Bước 8.4.2.3
Đưa a ra ngoài a2+a6.
a(2+6)=26.84125936
a(2+6)=26.84125936
Bước 8.4.3
Chia mỗi số hạng trong a(2+6)=26.84125936 cho 2+6 và rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.4.3.1
Chia mỗi số hạng trong a(2+6)=26.84125936 cho 2+6.
a(2+6)2+6=26.841259362+6
Bước 8.4.3.2
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.4.3.2.1
Triệt tiêu thừa số chung 2+6.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.4.3.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
a(2+6)2+6=26.841259362+6
Bước 8.4.3.2.1.2
Chia a cho 1.
a=26.841259362+6
a=26.841259362+6
a=26.841259362+6
Bước 8.4.3.3
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.4.3.3.1
Nhân 26.841259362+6 với 2-62-6.
a=26.841259362+62-62-6
Bước 8.4.3.3.2
Nhân 26.841259362+6 với 2-62-6.
a=26.84125936(2-6)(2+6)(2-6)
Bước 8.4.3.3.3
Khai triển mẫu số bằng cách sử dụng phương pháp FOIL.
a=26.84125936(2-6)22-12+12-62
Bước 8.4.3.3.4
Rút gọn.
a=26.84125936(2-6)-4
Bước 8.4.3.3.5
Nhân 26.84125936 với 2-6.
a=-27.78811647-4
Bước 8.4.3.3.6
Chia -27.78811647 cho -4.
a=6.94702911
a=6.94702911
a=6.94702911
a=6.94702911
a=6.94702911
Bước 9
Đây là kết quả cho tất cả các góc và cạnh của tam giác đã cho.
A=34
B=105
C=41
a=6.94702911
b=12
c=8.15042742
Nhập bài toán CỦA BẠN
using Amazon.Auth.AccessControlPolicy;
Mathway yêu cầu javascript và một trình duyệt hiện đại.
 [x2  12  π  xdx ] 
AmazonPay