Lượng giác Ví dụ
, ,
Bước 1
Quy luật của sin dựa trên tỉ lệ của các cạnh và góc trong hình tam giác. Quy luật nói rằng đối với các góc của một tam giác không phải tam giác vuông, mỗi góc của tam giác có cùng tỉ lệ của số đo góc với giá trị sin.
Bước 2
Thay các giá trị đã biết vào định luật của sin để tìm .
Bước 3
Bước 3.1
Phân tích mỗi số hạng thành thừa số.
Bước 3.1.1
Tính .
Bước 3.1.2
Giá trị chính xác của là .
Bước 3.1.2.1
Áp dụng góc tham chiếu bằng cách tìm góc có các giá trị lượng giác tương đương trong góc phần tư thứ nhất.
Bước 3.1.2.2
Chia thành hai góc trong đó các giá trị của sáu hàm lượng giác cơ bản đã biết.
Bước 3.1.2.3
Áp dụng công thức tổng của góc.
Bước 3.1.2.4
Giá trị chính xác của là .
Bước 3.1.2.5
Giá trị chính xác của là .
Bước 3.1.2.6
Giá trị chính xác của là .
Bước 3.1.2.7
Giá trị chính xác của là .
Bước 3.1.2.8
Rút gọn .
Bước 3.1.2.8.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 3.1.2.8.1.1
Nhân .
Bước 3.1.2.8.1.1.1
Nhân với .
Bước 3.1.2.8.1.1.2
Nhân với .
Bước 3.1.2.8.1.2
Nhân .
Bước 3.1.2.8.1.2.1
Nhân với .
Bước 3.1.2.8.1.2.2
Kết hợp bằng các sử dụng quy tắc tích số cho các căn thức.
Bước 3.1.2.8.1.2.3
Nhân với .
Bước 3.1.2.8.1.2.4
Nhân với .
Bước 3.1.2.8.2
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 3.1.3
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
Bước 3.1.4
Nhân .
Bước 3.1.4.1
Nhân với .
Bước 3.1.4.2
Nhân với .
Bước 3.2
Tìm mẫu số chung nhỏ nhất của các số hạng trong phương trình.
Bước 3.2.1
Tìm MCNN của các giá trị cũng giống như tìm BCNN của các mẫu số của các giá trị đó.
Bước 3.2.2
Since contains both numbers and variables, there are two steps to find the LCM. Find LCM for the numeric part then find LCM for the variable part .
Bước 3.2.3
BCNN là số dương nhỏ nhất mà tất cả các số chia đều cho nó.
1. Liệt kê các thừa số nguyên tố của từng số.
2. Nhân mỗi thừa số với số lần xuất hiện nhiều nhất của nó ở một trong các số.
Bước 3.2.4
Số không phải là một số nguyên tố vì nó chỉ có một thừa số dương, cũng là chính nó.
Không phải là số nguyên tố
Bước 3.2.5
Các thừa số nguyên tố cho là .
Bước 3.2.5.1
có các thừa số là và .
Bước 3.2.5.2
có các thừa số là và .
Bước 3.2.5.3
có các thừa số là và .
Bước 3.2.5.4
có các thừa số là và .
Bước 3.2.6
Nhân .
Bước 3.2.6.1
Nhân với .
Bước 3.2.6.2
Nhân với .
Bước 3.2.6.3
Nhân với .
Bước 3.2.6.4
Nhân với .
Bước 3.2.7
Thừa số cho là chính nó .
xảy ra lần.
Bước 3.2.8
BCNN của là kết quả của việc nhân tất cả các thừa số nguyên tố với số lần lớn nhất chúng xảy ra trong cả hai số hạng.
Bước 3.2.9
BCNN cho là phần số nhân với phần biến.
Bước 3.3
Nhân mỗi số hạng trong với để loại bỏ các phân số.
Bước 3.3.1
Nhân mỗi số hạng trong với .
Bước 3.3.2
Rút gọn vế trái.
Bước 3.3.2.1
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
Bước 3.3.2.2
Nhân .
Bước 3.3.2.2.1
Kết hợp và .
Bước 3.3.2.2.2
Nhân với .
Bước 3.3.2.3
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 3.3.2.3.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 3.3.2.3.2
Viết lại biểu thức.
Bước 3.3.3
Rút gọn vế phải.
Bước 3.3.3.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 3.3.3.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 3.3.3.1.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 3.3.3.1.3
Viết lại biểu thức.
Bước 3.3.3.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 3.4
Giải phương trình.
Bước 3.4.1
Viết lại phương trình ở dạng .
Bước 3.4.2
Đưa ra ngoài .
Bước 3.4.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 3.4.2.2
Đưa ra ngoài .
Bước 3.4.2.3
Đưa ra ngoài .
Bước 3.4.3
Chia mỗi số hạng trong cho và rút gọn.
Bước 3.4.3.1
Chia mỗi số hạng trong cho .
Bước 3.4.3.2
Rút gọn vế trái.
Bước 3.4.3.2.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 3.4.3.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 3.4.3.2.1.2
Chia cho .
Bước 3.4.3.3
Rút gọn vế phải.
Bước 3.4.3.3.1
Nhân với .
Bước 3.4.3.3.2
Nhân với .
Bước 3.4.3.3.3
Khai triển mẫu số bằng cách sử dụng phương pháp FOIL.
Bước 3.4.3.3.4
Rút gọn.
Bước 3.4.3.3.5
Nhân với .
Bước 3.4.3.3.6
Chia cho .
Bước 4
Tổng của tất cả các góc trong một tam giác là độ.
Bước 5
Bước 5.1
Cộng và .
Bước 5.2
Di chuyển tất cả các số hạng không chứa sang vế phải của phương trình.
Bước 5.2.1
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 5.2.2
Trừ khỏi .
Bước 6
Quy luật của sin dựa trên tỉ lệ của các cạnh và góc trong hình tam giác. Quy luật nói rằng đối với các góc của một tam giác không phải tam giác vuông, mỗi góc của tam giác có cùng tỉ lệ của số đo góc với giá trị sin.
Bước 7
Thay các giá trị đã biết vào định luật của sin để tìm .
Bước 8
Bước 8.1
Phân tích mỗi số hạng thành thừa số.
Bước 8.1.1
Tính .
Bước 8.1.2
Giá trị chính xác của là .
Bước 8.1.2.1
Áp dụng góc tham chiếu bằng cách tìm góc có các giá trị lượng giác tương đương trong góc phần tư thứ nhất.
Bước 8.1.2.2
Chia thành hai góc trong đó các giá trị của sáu hàm lượng giác cơ bản đã biết.
Bước 8.1.2.3
Áp dụng công thức tổng của góc.
Bước 8.1.2.4
Giá trị chính xác của là .
Bước 8.1.2.5
Giá trị chính xác của là .
Bước 8.1.2.6
Giá trị chính xác của là .
Bước 8.1.2.7
Giá trị chính xác của là .
Bước 8.1.2.8
Rút gọn .
Bước 8.1.2.8.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 8.1.2.8.1.1
Nhân .
Bước 8.1.2.8.1.1.1
Nhân với .
Bước 8.1.2.8.1.1.2
Nhân với .
Bước 8.1.2.8.1.2
Nhân .
Bước 8.1.2.8.1.2.1
Nhân với .
Bước 8.1.2.8.1.2.2
Kết hợp bằng các sử dụng quy tắc tích số cho các căn thức.
Bước 8.1.2.8.1.2.3
Nhân với .
Bước 8.1.2.8.1.2.4
Nhân với .
Bước 8.1.2.8.2
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 8.1.3
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
Bước 8.1.4
Nhân .
Bước 8.1.4.1
Nhân với .
Bước 8.1.4.2
Nhân với .
Bước 8.2
Tìm mẫu số chung nhỏ nhất của các số hạng trong phương trình.
Bước 8.2.1
Tìm MCNN của các giá trị cũng giống như tìm BCNN của các mẫu số của các giá trị đó.
Bước 8.2.2
Since contains both numbers and variables, there are two steps to find the LCM. Find LCM for the numeric part then find LCM for the variable part .
Bước 8.2.3
BCNN là số dương nhỏ nhất mà tất cả các số chia đều cho nó.
1. Liệt kê các thừa số nguyên tố của từng số.
2. Nhân mỗi thừa số với số lần xuất hiện nhiều nhất của nó ở một trong các số.
Bước 8.2.4
Số không phải là một số nguyên tố vì nó chỉ có một thừa số dương, cũng là chính nó.
Không phải là số nguyên tố
Bước 8.2.5
Các thừa số nguyên tố cho là .
Bước 8.2.5.1
có các thừa số là và .
Bước 8.2.5.2
có các thừa số là và .
Bước 8.2.5.3
có các thừa số là và .
Bước 8.2.5.4
có các thừa số là và .
Bước 8.2.6
Nhân .
Bước 8.2.6.1
Nhân với .
Bước 8.2.6.2
Nhân với .
Bước 8.2.6.3
Nhân với .
Bước 8.2.6.4
Nhân với .
Bước 8.2.7
Thừa số cho là chính nó .
xảy ra lần.
Bước 8.2.8
BCNN của là kết quả của việc nhân tất cả các thừa số nguyên tố với số lần lớn nhất chúng xảy ra trong cả hai số hạng.
Bước 8.2.9
BCNN cho là phần số nhân với phần biến.
Bước 8.3
Nhân mỗi số hạng trong với để loại bỏ các phân số.
Bước 8.3.1
Nhân mỗi số hạng trong với .
Bước 8.3.2
Rút gọn vế trái.
Bước 8.3.2.1
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
Bước 8.3.2.2
Nhân .
Bước 8.3.2.2.1
Kết hợp và .
Bước 8.3.2.2.2
Nhân với .
Bước 8.3.2.3
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 8.3.2.3.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 8.3.2.3.2
Viết lại biểu thức.
Bước 8.3.3
Rút gọn vế phải.
Bước 8.3.3.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 8.3.3.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 8.3.3.1.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 8.3.3.1.3
Viết lại biểu thức.
Bước 8.3.3.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 8.4
Giải phương trình.
Bước 8.4.1
Viết lại phương trình ở dạng .
Bước 8.4.2
Đưa ra ngoài .
Bước 8.4.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 8.4.2.2
Đưa ra ngoài .
Bước 8.4.2.3
Đưa ra ngoài .
Bước 8.4.3
Chia mỗi số hạng trong cho và rút gọn.
Bước 8.4.3.1
Chia mỗi số hạng trong cho .
Bước 8.4.3.2
Rút gọn vế trái.
Bước 8.4.3.2.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 8.4.3.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 8.4.3.2.1.2
Chia cho .
Bước 8.4.3.3
Rút gọn vế phải.
Bước 8.4.3.3.1
Nhân với .
Bước 8.4.3.3.2
Nhân với .
Bước 8.4.3.3.3
Khai triển mẫu số bằng cách sử dụng phương pháp FOIL.
Bước 8.4.3.3.4
Rút gọn.
Bước 8.4.3.3.5
Nhân với .
Bước 8.4.3.3.6
Chia cho .
Bước 9
Đây là kết quả cho tất cả các góc và cạnh của tam giác đã cho.