Lượng giác Ví dụ
2cos(x)-1=02cos(x)−1=0
Bước 1
Cộng 11 cho cả hai vế của phương trình.
2cos(x)=12cos(x)=1
Bước 2
Bước 2.1
Chia mỗi số hạng trong 2cos(x)=12cos(x)=1 cho 22.
2cos(x)2=122cos(x)2=12
Bước 2.2
Rút gọn vế trái.
Bước 2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung 22.
Bước 2.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
2cos(x)2=12
Bước 2.2.1.2
Chia cos(x) cho 1.
cos(x)=12
cos(x)=12
cos(x)=12
cos(x)=12
Bước 3
Lấy cosin nghịch đảo của cả hai vế của phương trình để trích xuất x từ trong cosin.
x=arccos(12)
Bước 4
Bước 4.1
Giá trị chính xác của arccos(12) là π3.
x=π3
x=π3
Bước 5
Hàm cosin dương ở góc phần tư thứ nhất và thứ tư. Để tìm đáp án thứ hai, hãy trừ góc tham chiếu khỏi 2π để tìm đáp án trong góc phần tư thứ tư.
x=2π-π3
Bước 6
Bước 6.1
Để viết 2π ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 33.
x=2π⋅33-π3
Bước 6.2
Kết hợp các phân số.
Bước 6.2.1
Kết hợp 2π và 33.
x=2π⋅33-π3
Bước 6.2.2
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
x=2π⋅3-π3
x=2π⋅3-π3
Bước 6.3
Rút gọn tử số.
Bước 6.3.1
Nhân 3 với 2.
x=6π-π3
Bước 6.3.2
Trừ π khỏi 6π.
x=5π3
x=5π3
x=5π3
Bước 7
Bước 7.1
Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng 2π|b|.
2π|b|
Bước 7.2
Thay thế b với 1 trong công thức cho chu kỳ.
2π|1|
Bước 7.3
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa 0 và 1 là 1.
2π1
Bước 7.4
Chia 2π cho 1.
2π
2π
Bước 8
Chu kỳ của hàm cos(x) là 2π nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi 2π radian theo cả hai hướng.
x=π3+2πn,5π3+2πn, cho mọi số nguyên n