Lượng giác Ví dụ
(-2,9)(−2,9)
Bước 1
Để tìm sin(θ)sin(θ) giữa trục x và đường thẳng giữa các điểm (0,0)(0,0) và (-2,9)(−2,9), hãy vẽ tam giác giữa ba điểm (0,0)(0,0), (-2,0)(−2,0), và (-2,9)(−2,9).
Đối nhau : 99
Góc kề: -2−2
Bước 2
Bước 2.1
Nâng -2−2 lên lũy thừa 22.
√4+(9)2√4+(9)2
Bước 2.2
Nâng 99 lên lũy thừa 22.
√4+81√4+81
Bước 2.3
Cộng 44 và 8181.
√85√85
√85√85
Bước 3
sin(θ)=ĐốiCạnh huyềnsin(θ)=ĐốiCạnh huyền do đó sin(θ)=9√85sin(θ)=9√85.
9√859√85
Bước 4
Bước 4.1
Nhân 9√859√85 với √85√85√85√85.
sin(θ)=9√85⋅√85√85sin(θ)=9√85⋅√85√85
Bước 4.2
Kết hợp và rút gọn mẫu số.
Bước 4.2.1
Nhân 9√859√85 với √85√85√85√85.
sin(θ)=9√85√85√85sin(θ)=9√85√85√85
Bước 4.2.2
Nâng √85√85 lên lũy thừa 11.
sin(θ)=9√85√85√85sin(θ)=9√85√85√85
Bước 4.2.3
Nâng √85√85 lên lũy thừa 11.
sin(θ)=9√85√85√85sin(θ)=9√85√85√85
Bước 4.2.4
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+naman=am+n để kết hợp các số mũ.
sin(θ)=9√85√851+1sin(θ)=9√85√851+1
Bước 4.2.5
Cộng 11 và 11.
sin(θ)=9√85√852sin(θ)=9√85√852
Bước 4.2.6
Viết lại √852√852 ở dạng 8585.
Bước 4.2.6.1
Sử dụng n√ax=axnn√ax=axn để viết lại √85√85 ở dạng 85128512.
sin(θ)=9√85(8512)2sin(θ)=9√85(8512)2
Bước 4.2.6.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn(am)n=amn.
sin(θ)=9√858512⋅2sin(θ)=9√858512⋅2
Bước 4.2.6.3
Kết hợp 1212 và 22.
sin(θ)=9√858522sin(θ)=9√858522
Bước 4.2.6.4
Triệt tiêu thừa số chung 22.
Bước 4.2.6.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
sin(θ)=9√858522
Bước 4.2.6.4.2
Viết lại biểu thức.
sin(θ)=9√8585
sin(θ)=9√8585
Bước 4.2.6.5
Tính số mũ.
sin(θ)=9√8585
sin(θ)=9√8585
sin(θ)=9√8585
sin(θ)=9√8585
Bước 5
Tính xấp xỉ kết quả.
sin(θ)=9√8585≈0.97618706