Lượng giác Ví dụ
tan(x)=43 , sin(x)=45
Bước 1
Để tìm giá trị của cos(x), hãy sử dụng tính chất tan(x)=sin(x)cos(x) nên cos(x)=sin(x)tan(x) sau đó thay vào các giá trị đã biết.
cos(x)=sin(x)tan(x)=4543
Bước 2
Bước 2.1
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
cos(x)=sin(x)tan(x)=45⋅34
Bước 2.2
Triệt tiêu thừa số chung 4.
Bước 2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
cos(x)=sin(x)tan(x)=45⋅34
Bước 2.2.2
Viết lại biểu thức.
cos(x)=sin(x)tan(x)=15⋅3
cos(x)=sin(x)tan(x)=15⋅3
Bước 2.3
Kết hợp 15 và 3.
cos(x)=sin(x)tan(x)=35
cos(x)=sin(x)tan(x)=35
Bước 3
Để tìm giá trị của cot(x), hãy sử dụng dữ kiện là 1tan(x) sau đó thay vào các giá trị đã biết.
cot(x)=1tan(x)=143
Bước 4
Bước 4.1
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
cot(x)=1tan(x)=1(34)
Bước 4.2
Nhân 34 với 1.
cot(x)=1tan(x)=34
cot(x)=1tan(x)=34
Bước 5
Để tìm giá trị của sec(x), hãy sử dụng dữ kiện là 1cos(x) sau đó thay vào các giá trị đã biết.
sec(x)=1cos(x)=135
Bước 6
Bước 6.1
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
sec(x)=1cos(x)=1(53)
Bước 6.2
Nhân 53 với 1.
sec(x)=1cos(x)=53
sec(x)=1cos(x)=53
Bước 7
Để tìm giá trị của csc(x), hãy sử dụng dữ kiện là 1sin(x) sau đó thay vào các giá trị đã biết.
csc(x)=1sin(x)=145
Bước 8
Bước 8.1
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
csc(x)=1sin(x)=1(54)
Bước 8.2
Nhân 54 với 1.
csc(x)=1sin(x)=54
csc(x)=1sin(x)=54
Bước 9
Các hàm lượng giác tìm được là:
sin(x)=45
cos(x)=35
tan(x)=43
cot(x)=34
sec(x)=53
csc(x)=54