Lượng giác Ví dụ

f(θ)=2sin(4θ)f(θ)=2sin(4θ)
Bước 1
Sử dụng dạng asin(bx-c)+dasin(bxc)+d để tìm các biến được sử dụng để tìm biên độ, chu kỳ, độ lệch pha, và sự dịch chuyển dọc.
a=2a=2
b=4b=4
c=0c=0
d=0d=0
Bước 2
Tìm biên độ |a||a|.
Biên độ: 22
Bước 3
Tìm chu kỳ của 2sin(4x)2sin(4x).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1
Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng 2π|b|2π|b|.
2π|b|2π|b|
Bước 3.2
Thay thế bb với 44 trong công thức cho chu kỳ.
2π|4|2π|4|
Bước 3.3
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa 004444.
2π42π4
Bước 3.4
Triệt tiêu thừa số chung của 2244.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.4.1
Đưa 22 ra ngoài 2π2π.
2(π)42(π)4
Bước 3.4.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.4.2.1
Đưa 22 ra ngoài 44.
2π222π22
Bước 3.4.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
2π222π22
Bước 3.4.2.3
Viết lại biểu thức.
π2π2
π2π2
π2π2
π2π2
Bước 4
Tìm độ lệch pha bằng công thức cbcb.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1
Độ lệch pha của hàm số có thể được tính từ cbcb.
Độ lệch pha: cbcb
Bước 4.2
Thay thế các giá trị của ccbb vào phương trình cho độ lệch pha.
Độ lệch pha: 0404
Bước 4.3
Chia 00 cho 44.
Độ lệch pha: 00
Độ lệch pha: 00
Bước 5
Liệt kê các tính chất của hàm lượng giác.
Biên độ: 22
Chu kỳ: π2π2
Độ lệch pha: Không có
Dịch chuyển dọc: Không có
Bước 6
Chọn một vài điểm để vẽ đồ thị.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.1
Tìm một điểm tại x=0x=0.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.1.1
Thay thế biến xx bằng 00 trong biểu thức.
f(0)=2sin(4(0))f(0)=2sin(4(0))
Bước 6.1.2
Rút gọn kết quả.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.1.2.1
Nhân 44 với 00.
f(0)=2sin(0)f(0)=2sin(0)
Bước 6.1.2.2
Giá trị chính xác của sin(0)sin(0)00.
f(0)=20f(0)=20
Bước 6.1.2.3
Nhân 22 với 00.
f(0)=0f(0)=0
Bước 6.1.2.4
Câu trả lời cuối cùng là 00.
00
00
00
Bước 6.2
Tìm một điểm tại x=π8x=π8.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.2.1
Thay thế biến xx bằng π8π8 trong biểu thức.
f(π8)=2sin(4(π8))f(π8)=2sin(4(π8))
Bước 6.2.2
Rút gọn kết quả.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung 44.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.2.2.1.1
Đưa 44 ra ngoài 88.
f(π8)=2sin(4(π4(2)))f(π8)=2sin(4(π4(2)))
Bước 6.2.2.1.2
Triệt tiêu thừa số chung.
f(π8)=2sin(4(π42))f(π8)=2sin(4(π42))
Bước 6.2.2.1.3
Viết lại biểu thức.
f(π8)=2sin(π2)f(π8)=2sin(π2)
f(π8)=2sin(π2)f(π8)=2sin(π2)
Bước 6.2.2.2
Giá trị chính xác của sin(π2)sin(π2)11.
f(π8)=21f(π8)=21
Bước 6.2.2.3
Nhân 22 với 11.
f(π8)=2f(π8)=2
Bước 6.2.2.4
Câu trả lời cuối cùng là 22.
22
22
22
Bước 6.3
Tìm một điểm tại x=π4x=π4.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.3.1
Thay thế biến xx bằng π4π4 trong biểu thức.
f(π4)=2sin(4(π4))f(π4)=2sin(4(π4))
Bước 6.3.2
Rút gọn kết quả.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.3.2.1
Triệt tiêu thừa số chung 44.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.3.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
f(π4)=2sin(4(π4))f(π4)=2sin(4(π4))
Bước 6.3.2.1.2
Viết lại biểu thức.
f(π4)=2sin(π)f(π4)=2sin(π)
f(π4)=2sin(π)f(π4)=2sin(π)
Bước 6.3.2.2
Áp dụng góc tham chiếu bằng cách tìm góc có các giá trị lượng giác tương đương trong góc phần tư thứ nhất.
f(π4)=2sin(0)f(π4)=2sin(0)
Bước 6.3.2.3
Giá trị chính xác của sin(0)sin(0)00.
f(π4)=20f(π4)=20
Bước 6.3.2.4
Nhân 22 với 00.
f(π4)=0f(π4)=0
Bước 6.3.2.5
Câu trả lời cuối cùng là 00.
00
00
00
Bước 6.4
Tìm một điểm tại x=3π8x=3π8.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.4.1
Thay thế biến xx bằng 3π83π8 trong biểu thức.
f(3π8)=2sin(4(3π8))f(3π8)=2sin(4(3π8))
Bước 6.4.2
Rút gọn kết quả.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.4.2.1
Triệt tiêu thừa số chung 44.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.4.2.1.1
Đưa 44 ra ngoài 88.
f(3π8)=2sin(4(3π4(2)))f(3π8)=2sin(4(3π4(2)))
Bước 6.4.2.1.2
Triệt tiêu thừa số chung.
f(3π8)=2sin(4(3π42))f(3π8)=2sin(4(3π42))
Bước 6.4.2.1.3
Viết lại biểu thức.
f(3π8)=2sin(3π2)f(3π8)=2sin(3π2)
f(3π8)=2sin(3π2)f(3π8)=2sin(3π2)
Bước 6.4.2.2
Áp dụng góc tham chiếu bằng cách tìm góc có các giá trị lượng giác tương đương trong góc phần tư thứ nhất. Làm cho biểu thức âm vì sin âm trong góc phần tư thứ tư.
f(3π8)=2(-sin(π2))
Bước 6.4.2.3
Giá trị chính xác của sin(π2)1.
f(3π8)=2(-11)
Bước 6.4.2.4
Nhân 2(-11).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.4.2.4.1
Nhân -1 với 1.
f(3π8)=2-1
Bước 6.4.2.4.2
Nhân 2 với -1.
f(3π8)=-2
f(3π8)=-2
Bước 6.4.2.5
Câu trả lời cuối cùng là -2.
-2
-2
-2
Bước 6.5
Tìm một điểm tại x=π2.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.5.1
Thay thế biến x bằng π2 trong biểu thức.
f(π2)=2sin(4(π2))
Bước 6.5.2
Rút gọn kết quả.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.5.2.1
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.5.2.1.1
Đưa 2 ra ngoài 4.
f(π2)=2sin(2(2)(π2))
Bước 6.5.2.1.2
Triệt tiêu thừa số chung.
f(π2)=2sin(2(2(π2)))
Bước 6.5.2.1.3
Viết lại biểu thức.
f(π2)=2sin(2π)
f(π2)=2sin(2π)
Bước 6.5.2.2
Trừ vòng quay hoàn chỉnh của 2π cho đến khi góc lớn hơn hoặc bằng 0 và nhỏ hơn 2π.
f(π2)=2sin(0)
Bước 6.5.2.3
Giá trị chính xác của sin(0)0.
f(π2)=20
Bước 6.5.2.4
Nhân 2 với 0.
f(π2)=0
Bước 6.5.2.5
Câu trả lời cuối cùng là 0.
0
0
0
Bước 6.6
Liệt kê các điểm trong một bảng.
xf(x)00π82π403π8-2π20
xf(x)00π82π403π8-2π20
Bước 7
Hàm lượng giác có thể được vẽ đồ thị bằng biên độ, chu kỳ, độ lệch pha, sự dịch chuyển dọc và các điểm.
Biên độ: 2
Chu kỳ: π2
Độ lệch pha: Không có
Dịch chuyển dọc: Không có
xf(x)00π82π403π8-2π20
Bước 8
Nhập bài toán CỦA BẠN
using Amazon.Auth.AccessControlPolicy;
Mathway yêu cầu javascript và một trình duyệt hiện đại.
 [x2  12  π  xdx ] 
AmazonPay