Lượng giác Ví dụ

f(x)=4sec(4x)
Bước 1
Tìm các tiệm cận.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1
Đối với bất kỳ y=sec(x), các tiệm cận đứng xảy ra tại x=π2+nπ, trong đó n là một số nguyên. Sử dụng chu kì cơ bản cho y=sec(x), (-π2,3π2), để tìm các tiệm cận đứng cho y=4sec(4x). Đặt phần bên trong của hàm secant, bx+c, cho y=asec(bx+c)+d bằng -π2 để tìm vị trí của tiệm cận đứng cho y=4sec(4x).
4x=-π2
Bước 1.2
Chia mỗi số hạng trong 4x=-π2 cho 4 và rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.2.1
Chia mỗi số hạng trong 4x=-π2 cho 4.
4x4=-π24
Bước 1.2.2
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung 4.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.2.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
4x4=-π24
Bước 1.2.2.1.2
Chia x cho 1.
x=-π24
x=-π24
x=-π24
Bước 1.2.3
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.2.3.1
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
x=-π214
Bước 1.2.3.2
Nhân -π214.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.2.3.2.1
Nhân 14 với π2.
x=-π42
Bước 1.2.3.2.2
Nhân 4 với 2.
x=-π8
x=-π8
x=-π8
x=-π8
Bước 1.3
Đặt phần bên trong hàm secant 4x bằng 3π2.
4x=3π2
Bước 1.4
Chia mỗi số hạng trong 4x=3π2 cho 4 và rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.4.1
Chia mỗi số hạng trong 4x=3π2 cho 4.
4x4=3π24
Bước 1.4.2
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.4.2.1
Triệt tiêu thừa số chung 4.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.4.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
4x4=3π24
Bước 1.4.2.1.2
Chia x cho 1.
x=3π24
x=3π24
x=3π24
Bước 1.4.3
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.4.3.1
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
x=3π214
Bước 1.4.3.2
Nhân 3π214.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.4.3.2.1
Nhân 3π2 với 14.
x=3π24
Bước 1.4.3.2.2
Nhân 2 với 4.
x=3π8
x=3π8
x=3π8
x=3π8
Bước 1.5
Chu kỳ cơ bản cho y=4sec(4x) sẽ xảy ra tại (-π8,3π8), nơi -π83π8 là các tiệm cận đứng.
(-π8,3π8)
Bước 1.6
Tìm chu kỳ 2π|b| để tìm nơi các tiệm cận đứng tồn tại. Tiệm cận đứng xảy ra mỗi nửa chu kỳ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.6.1
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa 044.
2π4
Bước 1.6.2
Triệt tiêu thừa số chung của 24.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.6.2.1
Đưa 2 ra ngoài 2π.
2(π)4
Bước 1.6.2.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.6.2.2.1
Đưa 2 ra ngoài 4.
2π22
Bước 1.6.2.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
2π22
Bước 1.6.2.2.3
Viết lại biểu thức.
π2
π2
π2
π2
Bước 1.7
Các tiệm cận đứng cho y=4sec(4x) xảy ra tại -π8, 3π8 và mỗi πn4, trong đó n là một số nguyên. Đây là nửa chu kỳ.
x=3π8+πn4
Bước 1.8
Secant chỉ có các tiệm cận đứng.
Không có các tiệm cận ngang
Không có các tiệm cận xiên
Các tiệm cận đứng: x=3π8+πn4 nơi n là một số nguyên
Không có các tiệm cận ngang
Không có các tiệm cận xiên
Các tiệm cận đứng: x=3π8+πn4 nơi n là một số nguyên
Bước 2
Sử dụng dạng asec(bx-c)+d để tìm các biến được sử dụng để tìm biên độ, chu kỳ, độ lệch pha, và sự dịch chuyển dọc.
a=4
b=4
c=0
d=0
Bước 3
Vì đồ thị của hàm sec không có giá trị cực đại hoặc cực tiểu, nên không có giá trị nào cho biên độ.
Biên độ: Không có
Bước 4
Tìm chu kỳ của 4sec(4x).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1
Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng 2π|b|.
2π|b|
Bước 4.2
Thay thế b với 4 trong công thức cho chu kỳ.
2π|4|
Bước 4.3
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa 044.
2π4
Bước 4.4
Triệt tiêu thừa số chung của 24.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.4.1
Đưa 2 ra ngoài 2π.
2(π)4
Bước 4.4.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.4.2.1
Đưa 2 ra ngoài 4.
2π22
Bước 4.4.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
2π22
Bước 4.4.2.3
Viết lại biểu thức.
π2
π2
π2
π2
Bước 5
Tìm độ lệch pha bằng công thức cb.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1
Độ lệch pha của hàm số có thể được tính từ cb.
Độ lệch pha: cb
Bước 5.2
Thay thế các giá trị của cb vào phương trình cho độ lệch pha.
Độ lệch pha: 04
Bước 5.3
Chia 0 cho 4.
Độ lệch pha: 0
Độ lệch pha: 0
Bước 6
Liệt kê các tính chất của hàm lượng giác.
Biên độ: Không có
Chu kỳ: π2
Độ lệch pha: Không có
Dịch chuyển dọc: Không có
Bước 7
Hàm lượng giác có thể được vẽ đồ thị bằng biên độ, chu kỳ, độ lệch pha, sự dịch chuyển dọc và các điểm.
Các tiệm cận đứng: x=3π8+πn4 nơi n là một số nguyên
Biên độ: Không có
Chu kỳ: π2
Độ lệch pha: Không có
Dịch chuyển dọc: Không có
Bước 8
Nhập bài toán CỦA BẠN
Mathway yêu cầu javascript và một trình duyệt hiện đại.
 [x2  12  π  xdx ] 
AmazonPay