Lượng giác Ví dụ

Tìm các giá trị lượng giác khác trong góc phần tư I
sin(x)=22sin(x)=22
Bước 1
Sử dụng định nghĩa của sin để tìm các cạnh đã biết của tam giác vuông nội tiếp đường tròn đơn vị. Góc phần tư xác định dấu của mỗi giá trị.
sin(x)=đối diệncạnh huyềnsin(x)=đi dincnh huyn
Bước 2
Tìm cạnh kề của tam giác nội tiếp đường tròn đơn vị. Vì cạnh huyền và cạnh đối đã biết, ta sử dụng định lý Pytago để tìm cạnh còn lại.
Góc kề=-cạnh huyền2-đối diện2Góc k=cnh huyn2đi din2
Bước 3
Thay thế các giá trị đã biết trong phương trình.
Góc kề=-(2)2-(2)2Góc k=(2)2(2)2
Bước 4
Rút gọn phần bên trong căn thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1
Làm (2)2-(2)2(2)2(2)2 âm.
Cạnh kề =-(2)2-(2)2=(2)2(2)2
Bước 4.2
Nâng 22 lên lũy thừa 22.
Cạnh kề =-4-(2)2=4(2)2
Bước 4.3
Viết lại 2222 ở dạng 22.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.3.1
Sử dụng nax=axnnax=axn để viết lại 22 ở dạng 212212.
Cạnh kề =-4-(212)2=4(212)2
Bước 4.3.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn(am)n=amn.
Cạnh kề =-4-2122=42122
Bước 4.3.3
Kết hợp 121222.
Cạnh kề =-4-222=4222
Bước 4.3.4
Triệt tiêu thừa số chung 22.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.3.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Cạnh kề =-4-222
Bước 4.3.4.2
Viết lại biểu thức.
Cạnh kề =-4-2
Cạnh kề =-4-2
Bước 4.3.5
Tính số mũ.
Cạnh kề =-4-12
Cạnh kề =-4-12
Bước 4.4
Nhân -1 với 2.
Cạnh kề =-4-2
Bước 4.5
Trừ 2 khỏi 4.
Cạnh kề =-2
Cạnh kề =-2
Bước 5
Tìm cosin.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1
Sử dụng định nghĩa của cosin để tìm giá trị của cos(x).
cos(x)=adjhyp
Bước 5.2
Thay vào các giá trị đã biết.
cos(x)=-22
Bước 5.3
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
cos(x)=-22
cos(x)=-22
Bước 6
Tìm tang.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.1
Sử dụng định nghĩa của tang để tìm giá trị của tan(x).
tan(x)=oppadj
Bước 6.2
Thay vào các giá trị đã biết.
tan(x)=2-2
Bước 6.3
Rút gọn giá trị của tan(x).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.3.1
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.3.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
tan(x)=2-2
Bước 6.3.1.2
Viết lại biểu thức.
tan(x)=1-1
Bước 6.3.1.3
Chuyển âm một từ mẫu số của 1-1.
tan(x)=-11
tan(x)=-11
Bước 6.3.2
Nhân -1 với 1.
tan(x)=-1
tan(x)=-1
tan(x)=-1
Bước 7
Tìm cotang.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.1
Sử dụng định nghĩa của cotang để tìm giá trị của cot(x).
cot(x)=adjopp
Bước 7.2
Thay vào các giá trị đã biết.
cot(x)=-22
Bước 7.3
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.3.1
Triệt tiêu thừa số chung.
cot(x)=-22
Bước 7.3.2
Chia -1 cho 1.
cot(x)=-1
cot(x)=-1
cot(x)=-1
Bước 8
Tìm secant.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.1
Sử dụng định nghĩa của secant để tìm giá trị của sec(x).
sec(x)=hypadj
Bước 8.2
Thay vào các giá trị đã biết.
sec(x)=2-2
Bước 8.3
Rút gọn giá trị của sec(x).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.3.1
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
sec(x)=-22
Bước 8.3.2
Nhân 22 với 22.
sec(x)=-(2222)
Bước 8.3.3
Kết hợp và rút gọn mẫu số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.3.3.1
Nhân 22 với 22.
sec(x)=-2222
Bước 8.3.3.2
Nâng 2 lên lũy thừa 1.
sec(x)=-2222
Bước 8.3.3.3
Nâng 2 lên lũy thừa 1.
sec(x)=-2222
Bước 8.3.3.4
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+n để kết hợp các số mũ.
sec(x)=-2221+1
Bước 8.3.3.5
Cộng 11.
sec(x)=-2222
Bước 8.3.3.6
Viết lại 22 ở dạng 2.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.3.3.6.1
Sử dụng nax=axn để viết lại 2 ở dạng 212.
sec(x)=-22(212)2
Bước 8.3.3.6.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn.
sec(x)=-222122
Bước 8.3.3.6.3
Kết hợp 122.
sec(x)=-22222
Bước 8.3.3.6.4
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.3.3.6.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
sec(x)=-22222
Bước 8.3.3.6.4.2
Viết lại biểu thức.
sec(x)=-222
sec(x)=-222
Bước 8.3.3.6.5
Tính số mũ.
sec(x)=-222
sec(x)=-222
sec(x)=-222
Bước 8.3.4
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.3.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
sec(x)=-222
Bước 8.3.4.2
Chia 2 cho 1.
sec(x)=-2
sec(x)=-2
sec(x)=-2
sec(x)=-2
Bước 9
Tìm cosecant.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.1
Sử dụng định nghĩa của cosecant để tìm giá trị của csc(x).
csc(x)=hypopp
Bước 9.2
Thay vào các giá trị đã biết.
csc(x)=22
Bước 9.3
Rút gọn giá trị của csc(x).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.3.1
Nhân 22 với 22.
csc(x)=2222
Bước 9.3.2
Kết hợp và rút gọn mẫu số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.3.2.1
Nhân 22 với 22.
csc(x)=2222
Bước 9.3.2.2
Nâng 2 lên lũy thừa 1.
csc(x)=2222
Bước 9.3.2.3
Nâng 2 lên lũy thừa 1.
csc(x)=2222
Bước 9.3.2.4
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+n để kết hợp các số mũ.
csc(x)=2221+1
Bước 9.3.2.5
Cộng 11.
csc(x)=2222
Bước 9.3.2.6
Viết lại 22 ở dạng 2.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.3.2.6.1
Sử dụng nax=axn để viết lại 2 ở dạng 212.
csc(x)=22(212)2
Bước 9.3.2.6.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn.
csc(x)=222122
Bước 9.3.2.6.3
Kết hợp 122.
csc(x)=22222
Bước 9.3.2.6.4
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.3.2.6.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
csc(x)=22222
Bước 9.3.2.6.4.2
Viết lại biểu thức.
csc(x)=222
csc(x)=222
Bước 9.3.2.6.5
Tính số mũ.
csc(x)=222
csc(x)=222
csc(x)=222
Bước 9.3.3
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.3.3.1
Triệt tiêu thừa số chung.
csc(x)=222
Bước 9.3.3.2
Chia 2 cho 1.
csc(x)=2
csc(x)=2
csc(x)=2
csc(x)=2
Bước 10
Đây là đáp án cho mỗi giá trị lượng giác.
sin(x)=22
cos(x)=-22
tan(x)=-1
cot(x)=-1
sec(x)=-2
csc(x)=2
Nhập bài toán CỦA BẠN
Mathway yêu cầu javascript và một trình duyệt hiện đại.
 [x2  12  π  xdx ] 
AmazonPay