Lượng giác Ví dụ

(z-3)3=2i(z3)3=2i
Bước 1
Thay uu bằng z-3z3.
u3=2iu3=2i
Bước 2
Đây là dạng lượng giác của một số phức trong đó |z||z| là mô-đun và θθ là góc được tạo trên mặt phẳng phức.
z=a+bi=|z|(cos(θ)+isin(θ))z=a+bi=|z|(cos(θ)+isin(θ))
Bước 3
Mô-đun của một số phức là khoảng cách từ gốc tọa độ trên mặt phẳng phức.
|z|=a2+b2|z|=a2+b2 trong đó z=a+biz=a+bi
Bước 4
Thay các giá trị thực tế của a=0a=0b=2b=2.
|z|=22|z|=22
Bước 5
Đưa các số hạng dưới dấu căn ra ngoài, giả sử đó là các số thực dương.
|z|=2|z|=2
Bước 6
Góc của điểm trên mặt phẳng phức là nghịch đảo tang của phần phức trên phần thực.
θ=arctan(20)θ=arctan(20)
Bước 7
Vì đối số không xác định và bb dương, nên góc của điểm trên mặt phẳng phức là π2π2.
θ=π2θ=π2
Bước 8
Thay các giá trị của θ=π2θ=π2|z|=2|z|=2.
2(cos(π2)+isin(π2))2(cos(π2)+isin(π2))
Bước 9
Thay thế vế phải của phương trình bằng dạng lượng giác.
u3=2(cos(π2)+isin(π2))u3=2(cos(π2)+isin(π2))
Bước 10
Sử dụng định lý De Moivre để tìm một phương trình cho uu.
r3(cos(3θ)+isin(3θ))=2i=2(cos(π2)+isin(π2))r3(cos(3θ)+isin(3θ))=2i=2(cos(π2)+isin(π2))
Bước 11
Đặt mô-đun của dạng lượng giác bằng r3r3 để tìm giá trị của rr.
r3=2r3=2
Bước 12
Take the specified root of both sides of the equation to eliminate the exponent on the left side.
r=32r=32
Bước 13
Tìm giá trị xấp xỉ của rr.
r=1.25992104r=1.25992104
Bước 14
Tìm các giá trị có thể có của θθ.
cos(3θ)=cos(π2+2πn)cos(3θ)=cos(π2+2πn)sin(3θ)=sin(π2+2πn)sin(3θ)=sin(π2+2πn)
Bước 15
Tìm tất cả các giá trị khả thi của θθ để có được phương trình 3θ=π2+2πn3θ=π2+2πn.
3θ=π2+2πn3θ=π2+2πn
Bước 16
Tìm θθ cho r=0r=0.
3θ=π2+2π(0)3θ=π2+2π(0)
Bước 17
Giải phương trình để tìm θθ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 17.1
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 17.1.1
Nhân 2π(0)2π(0).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 17.1.1.1
Nhân 00 với 22.
3θ=π2+0π3θ=π2+0π
Bước 17.1.1.2
Nhân 00 với ππ.
3θ=π2+03θ=π2+0
3θ=π2+03θ=π2+0
Bước 17.1.2
Cộng π2π200.
3θ=π23θ=π2
3θ=π23θ=π2
Bước 17.2
Chia mỗi số hạng trong 3θ=π23θ=π2 cho 33 và rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 17.2.1
Chia mỗi số hạng trong 3θ=π23θ=π2 cho 33.
3θ3=π233θ3=π23
Bước 17.2.2
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 17.2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung 33.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 17.2.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
3θ3=π233θ3=π23
Bước 17.2.2.1.2
Chia θθ cho 11.
θ=π23θ=π23
θ=π23θ=π23
θ=π23θ=π23
Bước 17.2.3
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 17.2.3.1
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
θ=π213θ=π213
Bước 17.2.3.2
Nhân π213π213.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 17.2.3.2.1
Nhân π2π2 với 1313.
θ=π23θ=π23
Bước 17.2.3.2.2
Nhân 22 với 33.
θ=π6θ=π6
θ=π6θ=π6
θ=π6θ=π6
θ=π6θ=π6
θ=π6θ=π6
Bước 18
Sử dụng các giá trị của θθrr để tìm một đáp án cho phương trình u3=2iu3=2i.
u0=1.25992104(cos(π6)+isin(π6))u0=1.25992104(cos(π6)+isin(π6))
Bước 19
Quy đổi đáp án sang dạng vuông góc.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 19.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 19.1.1
Giá trị chính xác của cos(π6)cos(π6)3232.
u0=1.25992104(32+isin(π6))u0=1.25992104(32+isin(π6))
Bước 19.1.2
Giá trị chính xác của sin(π6)sin(π6)1212.
u0=1.25992104(32+i(12))u0=1.25992104(32+i(12))
Bước 19.1.3
Kết hợp ii1212.
u0=1.25992104(32+i2)u0=1.25992104(32+i2)
u0=1.25992104(32+i2)u0=1.25992104(32+i2)
Bước 19.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
u0=1.25992104(32)+1.25992104(i2)u0=1.25992104(32)+1.25992104(i2)
Bước 19.3
Nhân 1.25992104321.2599210432.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 19.3.1
Kết hợp 1.259921041.259921043232.
u0=1.2599210432+1.25992104(i2)u0=1.2599210432+1.25992104(i2)
Bước 19.3.2
Nhân 1.259921041.25992104 với 33.
u0=2.182247272+1.25992104(i2)u0=2.182247272+1.25992104(i2)
u0=2.182247272+1.25992104(i2)u0=2.182247272+1.25992104(i2)
Bước 19.4
Kết hợp 1.259921041.25992104i2i2.
u0=2.182247272+1.25992104i2u0=2.182247272+1.25992104i2
Bước 19.5
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 19.5.1
Chia 2.182247272.18224727 cho 22.
u0=1.09112363+1.25992104i2u0=1.09112363+1.25992104i2
Bước 19.5.2
Đưa 1.259921041.25992104 ra ngoài 1.25992104i1.25992104i.
u0=1.09112363+1.25992104(i)2u0=1.09112363+1.25992104(i)2
Bước 19.5.3
Đưa 22 ra ngoài 22.
u0=1.09112363+1.25992104(i)2(1)u0=1.09112363+1.25992104(i)2(1)
Bước 19.5.4
Tách các phân số.
u0=1.09112363+1.259921042i1u0=1.09112363+1.259921042i1
Bước 19.5.5
Chia 1.259921041.25992104 cho 22.
u0=1.09112363+0.62996052(i1)u0=1.09112363+0.62996052(i1)
Bước 19.5.6
Chia ii cho 11.
u0=1.09112363+0.62996052iu0=1.09112363+0.62996052i
u0=1.09112363+0.62996052iu0=1.09112363+0.62996052i
u0=1.09112363+0.62996052iu0=1.09112363+0.62996052i
Bước 20
Thay z-3z3 cho uu để tính giá trị của zz sau khi chuyển sang vế phải.
z0=3+1.09112363+0.62996052iz0=3+1.09112363+0.62996052i
Bước 21
Tìm θθ cho r=1r=1.
3θ=π2+2π(1)3θ=π2+2π(1)
Bước 22
Giải phương trình để tìm θθ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 22.1
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 22.1.1
Nhân 22 với 11.
3θ=π2+2π3θ=π2+2π
Bước 22.1.2
Để viết 2π2π ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 2222.
3θ=π2+2π223θ=π2+2π22
Bước 22.1.3
Kết hợp 2π2π2222.
3θ=π2+2π223θ=π2+2π22
Bước 22.1.4
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
3θ=π+2π223θ=π+2π22
Bước 22.1.5
Nhân 22 với 22.
3θ=π+4π23θ=π+4π2
Bước 22.1.6
Cộng ππ4π4π.
3θ=5π23θ=5π2
3θ=5π23θ=5π2
Bước 22.2
Chia mỗi số hạng trong 3θ=5π23θ=5π2 cho 33 và rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 22.2.1
Chia mỗi số hạng trong 3θ=5π23θ=5π2 cho 33.
3θ3=5π233θ3=5π23
Bước 22.2.2
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 22.2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung 33.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 22.2.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
3θ3=5π233θ3=5π23
Bước 22.2.2.1.2
Chia θθ cho 11.
θ=5π23θ=5π23
θ=5π23θ=5π23
θ=5π23θ=5π23
Bước 22.2.3
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 22.2.3.1
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
θ=5π213θ=5π213
Bước 22.2.3.2
Nhân 5π2135π213.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 22.2.3.2.1
Nhân 5π25π2 với 1313.
θ=5π23θ=5π23
Bước 22.2.3.2.2
Nhân 22 với 33.
θ=5π6θ=5π6
θ=5π6θ=5π6
θ=5π6θ=5π6
θ=5π6θ=5π6
θ=5π6θ=5π6
Bước 23
Sử dụng các giá trị của θθrr để tìm một đáp án cho phương trình u3=2iu3=2i.
u1=1.25992104(cos(5π6)+isin(5π6))u1=1.25992104(cos(5π6)+isin(5π6))
Bước 24
Quy đổi đáp án sang dạng vuông góc.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 24.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 24.1.1
Áp dụng góc tham chiếu bằng cách tìm góc có các giá trị lượng giác tương đương trong góc phần tư thứ nhất. Làm cho biểu thức âm vì cosin âm trong góc phần tư thứ hai.
u1=1.25992104(-cos(π6)+isin(5π6))u1=1.25992104(cos(π6)+isin(5π6))
Bước 24.1.2
Giá trị chính xác của cos(π6)cos(π6)3232.
u1=1.25992104(-32+isin(5π6))u1=1.25992104(32+isin(5π6))
Bước 24.1.3
Áp dụng góc tham chiếu bằng cách tìm góc có các giá trị lượng giác tương đương trong góc phần tư thứ nhất.
u1=1.25992104(-32+isin(π6))u1=1.25992104(32+isin(π6))
Bước 24.1.4
Giá trị chính xác của sin(π6)sin(π6)1212.
u1=1.25992104(-32+i(12))u1=1.25992104(32+i(12))
Bước 24.1.5
Kết hợp ii1212.
u1=1.25992104(-32+i2)u1=1.25992104(32+i2)
u1=1.25992104(-32+i2)u1=1.25992104(32+i2)
Bước 24.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
u1=1.25992104(-32)+1.25992104(i2)u1=1.25992104(32)+1.25992104(i2)
Bước 24.3
Nhân 1.25992104(-32)1.25992104(32).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 24.3.1
Nhân -11 với 1.259921041.25992104.
u1=-1.2599210432+1.25992104(i2)u1=1.2599210432+1.25992104(i2)
Bước 24.3.2
Kết hợp -1.2599210432.
u1=-1.2599210432+1.25992104(i2)
Bước 24.3.3
Nhân -1.25992104 với 3.
u1=-2.182247272+1.25992104(i2)
u1=-2.182247272+1.25992104(i2)
Bước 24.4
Kết hợp 1.25992104i2.
u1=-2.182247272+1.25992104i2
Bước 24.5
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 24.5.1
Chia -2.18224727 cho 2.
u1=-1.09112363+1.25992104i2
Bước 24.5.2
Đưa 1.25992104 ra ngoài 1.25992104i.
u1=-1.09112363+1.25992104(i)2
Bước 24.5.3
Đưa 2 ra ngoài 2.
u1=-1.09112363+1.25992104(i)2(1)
Bước 24.5.4
Tách các phân số.
u1=-1.09112363+1.259921042i1
Bước 24.5.5
Chia 1.25992104 cho 2.
u1=-1.09112363+0.62996052(i1)
Bước 24.5.6
Chia i cho 1.
u1=-1.09112363+0.62996052i
u1=-1.09112363+0.62996052i
u1=-1.09112363+0.62996052i
Bước 25
Thay z-3 cho u để tính giá trị của z sau khi chuyển sang vế phải.
z1=3-1.09112363+0.62996052i
Bước 26
Tìm θ cho r=2.
3θ=π2+2π(2)
Bước 27
Giải phương trình để tìm θ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 27.1
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 27.1.1
Nhân 2 với 2.
3θ=π2+4π
Bước 27.1.2
Để viết 4π ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 22.
3θ=π2+4π22
Bước 27.1.3
Kết hợp 4π22.
3θ=π2+4π22
Bước 27.1.4
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
3θ=π+4π22
Bước 27.1.5
Nhân 2 với 4.
3θ=π+8π2
Bước 27.1.6
Cộng π8π.
3θ=9π2
3θ=9π2
Bước 27.2
Chia mỗi số hạng trong 3θ=9π2 cho 3 và rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 27.2.1
Chia mỗi số hạng trong 3θ=9π2 cho 3.
3θ3=9π23
Bước 27.2.2
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 27.2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung 3.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 27.2.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
3θ3=9π23
Bước 27.2.2.1.2
Chia θ cho 1.
θ=9π23
θ=9π23
θ=9π23
Bước 27.2.3
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 27.2.3.1
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
θ=9π213
Bước 27.2.3.2
Triệt tiêu thừa số chung 3.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 27.2.3.2.1
Đưa 3 ra ngoài 9π.
θ=3(3π)213
Bước 27.2.3.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
θ=3(3π)213
Bước 27.2.3.2.3
Viết lại biểu thức.
θ=3π2
θ=3π2
θ=3π2
θ=3π2
θ=3π2
Bước 28
Sử dụng các giá trị của θr để tìm một đáp án cho phương trình u3=2i.
u2=1.25992104(cos(3π2)+isin(3π2))
Bước 29
Quy đổi đáp án sang dạng vuông góc.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 29.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 29.1.1
Áp dụng góc tham chiếu bằng cách tìm góc có các giá trị lượng giác tương đương trong góc phần tư thứ nhất.
u2=1.25992104(cos(π2)+isin(3π2))
Bước 29.1.2
Giá trị chính xác của cos(π2)0.
u2=1.25992104(0+isin(3π2))
Bước 29.1.3
Áp dụng góc tham chiếu bằng cách tìm góc có các giá trị lượng giác tương đương trong góc phần tư thứ nhất. Làm cho biểu thức âm vì sin âm trong góc phần tư thứ tư.
u2=1.25992104(0+i(-sin(π2)))
Bước 29.1.4
Giá trị chính xác của sin(π2)1.
u2=1.25992104(0+i(-11))
Bước 29.1.5
Nhân -1 với 1.
u2=1.25992104(0+i-1)
Bước 29.1.6
Di chuyển -1 sang phía bên trái của i.
u2=1.25992104(0-1i)
Bước 29.1.7
Viết lại -1i ở dạng -i.
u2=1.25992104(0-i)
u2=1.25992104(0-i)
Bước 29.2
Rút gọn biểu thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 29.2.1
Trừ i khỏi 0.
u2=1.25992104(-i)
Bước 29.2.2
Nhân -1 với 1.25992104.
u2=-1.25992104i
u2=-1.25992104i
u2=-1.25992104i
Bước 30
Thay z-3 cho u để tính giá trị của z sau khi chuyển sang vế phải.
z2=3-1.25992104i
Bước 31
Đây là những đáp án số phức cho u3=2i.
z0=4.09112363+0.62996052i
z1=1.90887636+0.62996052i
z2=3-1.25992104i
Nhập bài toán CỦA BẠN
using Amazon.Auth.AccessControlPolicy;
Mathway yêu cầu javascript và một trình duyệt hiện đại.
 [x2  12  π  xdx ] 
AmazonPay