Lượng giác Ví dụ

163+16i163+16i , n=4n=4
Bước 1
Tính khoảng cách từ (a,b)(a,b) đến gốc tọa độ bằng công thức r=a2+b2r=a2+b2.
r=(163)2+162r=(163)2+162
Bước 2
Rút gọn (163)2+162(163)2+162.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1
Rút gọn biểu thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1.1
Áp dụng quy tắc tích số cho 163163.
r=16232+162r=16232+162
Bước 2.1.2
Nâng 1616 lên lũy thừa 22.
r=25632+162r=25632+162
r=25632+162r=25632+162
Bước 2.2
Viết lại 3232 ở dạng 33.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.2.1
Sử dụng nax=axnnax=axn để viết lại 33 ở dạng 312312.
r=256(312)2+162r=256(312)2+162
Bước 2.2.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn(am)n=amn.
r=2563122+162r=2563122+162
Bước 2.2.3
Kết hợp 121222.
r=256322+162r=256322+162
Bước 2.2.4
Triệt tiêu thừa số chung 22.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.2.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
r=256322+162
Bước 2.2.4.2
Viết lại biểu thức.
r=25631+162
r=25631+162
Bước 2.2.5
Tính số mũ.
r=2563+162
r=2563+162
Bước 2.3
Rút gọn biểu thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.1
Nhân 256 với 3.
r=768+162
Bước 2.3.2
Nâng 16 lên lũy thừa 2.
r=768+256
Bước 2.3.3
Cộng 768256.
r=1024
Bước 2.3.4
Viết lại 1024 ở dạng 322.
r=322
Bước 2.3.5
Đưa các số hạng dưới dấu căn ra ngoài, giả sử đó là các số thực dương.
r=32
r=32
r=32
Bước 3
Tính góc quy chiếu θ̂=arctan(|ba|).
θ̂=arctan(|16163|)
Bước 4
Rút gọn arctan(|16163|).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1
Triệt tiêu thừa số chung 16.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
θ̂=arctan(|16163|)
Bước 4.1.2
Viết lại biểu thức.
θ̂=arctan(|13|)
θ̂=arctan(|13|)
Bước 4.2
Nhân 13 với 33.
θ̂=arctan(|1333|)
Bước 4.3
Kết hợp và rút gọn mẫu số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.3.1
Nhân 13 với 33.
θ̂=arctan(|333|)
Bước 4.3.2
Nâng 3 lên lũy thừa 1.
θ̂=arctan(|3313|)
Bước 4.3.3
Nâng 3 lên lũy thừa 1.
θ̂=arctan(|33131|)
Bước 4.3.4
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+n để kết hợp các số mũ.
θ̂=arctan(|331+1|)
Bước 4.3.5
Cộng 11.
θ̂=arctan(|332|)
Bước 4.3.6
Viết lại 32 ở dạng 3.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.3.6.1
Sử dụng nax=axn để viết lại 3 ở dạng 312.
θ̂=arctan(|3(312)2|)
Bước 4.3.6.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn.
θ̂=arctan(|33122|)
Bước 4.3.6.3
Kết hợp 122.
θ̂=arctan(|3322|)
Bước 4.3.6.4
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.3.6.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
θ̂=arctan(|3322|)
Bước 4.3.6.4.2
Viết lại biểu thức.
θ̂=arctan(|331|)
θ̂=arctan(|331|)
Bước 4.3.6.5
Tính số mũ.
θ̂=arctan(|33|)
θ̂=arctan(|33|)
θ̂=arctan(|33|)
Bước 4.4
33 xấp xỉ 0.57735026, là một số dương, nên ta loại bỏ dấu giá trị tuyệt đối
θ̂=arctan(33)
Bước 4.5
Giá trị chính xác của arctan(33)π6.
θ̂=π6
θ̂=π6
Bước 5
Điểm này nằm trong góc phần tư thứ nhất vì cả xy đều dương. Các góc phần tư được đánh dấu theo chiều ngược chiều kim đồng hồ, bắt đầu từ góc phía trên bên phải trước.
Góc phần tư 1
Bước 6
(a,b) nằm trong góc phần tư thứ nhất. θ=θ̂
θ=π6
Bước 7
Dùng công thức để tìm các nghiệm của số phức.
(a+bi)1n=r1ncis(θ+2πkn), k=0,1,,n-1
Bước 8
Thay r, n, và θ vào công thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.1
Kết hợp (32)14(π6)+2πk4.
cis(32)14((π6)+2πk)4
Bước 8.2
Kết hợp c(32)14((π6)+2πk)4.
isc((32)14((π6)+2πk))4
Bước 8.3
Kết hợp ic((32)14((π6)+2πk))4.
si(c((32)14((π6)+2πk)))4
Bước 8.4
Kết hợp si(c((32)14((π6)+2πk)))4.
s(i(c((32)14((π6)+2πk))))4
Bước 8.5
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.5.1
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
s(i(c(3214((π6)+2πk))))4
Bước 8.5.2
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
s(i(c(3214(π6+2πk))))4
Bước 8.5.3
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
s(i(c3214(π6+2πk)))4
Bước 8.5.4
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
s(i(c3214)(π6+2πk))4
Bước 8.5.5
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
s(ic3214(π6+2πk))4
Bước 8.5.6
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
s(ic3214)(π6+2πk)4
Bước 8.5.7
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
s(ic)3214(π6+2πk)4
Bước 8.5.8
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
sic3214(π6+2πk)4
sic3214(π6+2πk)4
sic3214(π6+2πk)4
Bước 9
Thay k=0 vào công thức và rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.1
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
k=0:3214cis((π6)+2π(0)4)
Bước 9.2
Nhân 2π(0).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.2.1
Nhân 0 với 2.
k=0:3214cis(π6+0π4)
Bước 9.2.2
Nhân 0 với π.
k=0:3214cis(π6+04)
k=0:3214cis(π6+04)
Bước 9.3
Cộng π60.
k=0:3214cis(π64)
Bước 9.4
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
k=0:3214cis(π614)
Bước 9.5
Nhân π614.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.5.1
Nhân π6 với 14.
k=0:3214cis(π64)
Bước 9.5.2
Nhân 6 với 4.
k=0:3214cis(π24)
k=0:3214cis(π24)
k=0:3214cis(π24)
Bước 10
Thay k=1 vào công thức và rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 10.1
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
k=1:3214cis((π6)+2π(1)4)
Bước 10.2
Nhân 2 với 1.
k=1:3214cis(π6+2π4)
Bước 10.3
Để viết 2π ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 66.
k=1:3214cis(π6+2π664)
Bước 10.4
Kết hợp 2π66.
k=1:3214cis(π6+2π664)
Bước 10.5
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
k=1:3214cis(π+2π664)
Bước 10.6
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 10.6.1
Nhân 6 với 2.
k=1:3214cis(π+12π64)
Bước 10.6.2
Cộng π12π.
k=1:3214cis(13π64)
k=1:3214cis(13π64)
Bước 10.7
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
k=1:3214cis(13π614)
Bước 10.8
Nhân 13π614.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 10.8.1
Nhân 13π6 với 14.
k=1:3214cis(13π64)
Bước 10.8.2
Nhân 6 với 4.
k=1:3214cis(13π24)
k=1:3214cis(13π24)
k=1:3214cis(13π24)
Bước 11
Thay k=2 vào công thức và rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 11.1
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
k=2:3214cis((π6)+2π(2)4)
Bước 11.2
Nhân 2 với 2.
k=2:3214cis(π6+4π4)
Bước 11.3
Để viết 4π ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 66.
k=2:3214cis(π6+4π664)
Bước 11.4
Kết hợp 4π66.
k=2:3214cis(π6+4π664)
Bước 11.5
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
k=2:3214cis(π+4π664)
Bước 11.6
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 11.6.1
Nhân 6 với 4.
k=2:3214cis(π+24π64)
Bước 11.6.2
Cộng π24π.
k=2:3214cis(25π64)
k=2:3214cis(25π64)
Bước 11.7
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
k=2:3214cis(25π614)
Bước 11.8
Nhân 25π614.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 11.8.1
Nhân 25π6 với 14.
k=2:3214cis(25π64)
Bước 11.8.2
Nhân 6 với 4.
k=2:3214cis(25π24)
k=2:3214cis(25π24)
k=2:3214cis(25π24)
Bước 12
Thay k=3 vào công thức và rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 12.1
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
k=3:3214cis((π6)+2π(3)4)
Bước 12.2
Nhân 3 với 2.
k=3:3214cis(π6+6π4)
Bước 12.3
Để viết 6π ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 66.
k=3:3214cis(π6+6π664)
Bước 12.4
Kết hợp 6π66.
k=3:3214cis(π6+6π664)
Bước 12.5
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
k=3:3214cis(π+6π664)
Bước 12.6
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 12.6.1
Nhân 6 với 6.
k=3:3214cis(π+36π64)
Bước 12.6.2
Cộng π36π.
k=3:3214cis(37π64)
k=3:3214cis(37π64)
Bước 12.7
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
k=3:3214cis(37π614)
Bước 12.8
Nhân 37π614.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 12.8.1
Nhân 37π6 với 14.
k=3:3214cis(37π64)
Bước 12.8.2
Nhân 6 với 4.
k=3:3214cis(37π24)
k=3:3214cis(37π24)
k=3:3214cis(37π24)
Bước 13
Liệt kê các đáp án.
k=0:3214cis(π24)
k=1:3214cis(13π24)
k=2:3214cis(25π24)
k=3:3214cis(37π24)
Nhập bài toán CỦA BẠN
using Amazon.Auth.AccessControlPolicy;
Mathway yêu cầu javascript và một trình duyệt hiện đại.
 [x2  12  π  xdx ] 
AmazonPay