Lượng giác Ví dụ
16√3+16i16√3+16i , n=4n=4
Bước 1
Tính khoảng cách từ (a,b)(a,b) đến gốc tọa độ bằng công thức r=√a2+b2r=√a2+b2.
r=√(16√3)2+162r=√(16√3)2+162
Bước 2
Bước 2.1
Rút gọn biểu thức.
Bước 2.1.1
Áp dụng quy tắc tích số cho 16√316√3.
r=√162√32+162r=√162√32+162
Bước 2.1.2
Nâng 1616 lên lũy thừa 22.
r=√256√32+162r=√256√32+162
r=√256√32+162r=√256√32+162
Bước 2.2
Viết lại √32√32 ở dạng 33.
Bước 2.2.1
Sử dụng n√ax=axnn√ax=axn để viết lại √3√3 ở dạng 312312.
r=√256(312)2+162r=√256(312)2+162
Bước 2.2.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn(am)n=amn.
r=√256⋅312⋅2+162r=√256⋅312⋅2+162
Bước 2.2.3
Kết hợp 1212 và 22.
r=√256⋅322+162r=√256⋅322+162
Bước 2.2.4
Triệt tiêu thừa số chung 22.
Bước 2.2.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
r=√256⋅322+162
Bước 2.2.4.2
Viết lại biểu thức.
r=√256⋅31+162
r=√256⋅31+162
Bước 2.2.5
Tính số mũ.
r=√256⋅3+162
r=√256⋅3+162
Bước 2.3
Rút gọn biểu thức.
Bước 2.3.1
Nhân 256 với 3.
r=√768+162
Bước 2.3.2
Nâng 16 lên lũy thừa 2.
r=√768+256
Bước 2.3.3
Cộng 768 và 256.
r=√1024
Bước 2.3.4
Viết lại 1024 ở dạng 322.
r=√322
Bước 2.3.5
Đưa các số hạng dưới dấu căn ra ngoài, giả sử đó là các số thực dương.
r=32
r=32
r=32
Bước 3
Tính góc quy chiếu θ̂=arctan(|ba|).
θ̂=arctan(|1616√3|)
Bước 4
Bước 4.1
Triệt tiêu thừa số chung 16.
Bước 4.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
θ̂=arctan(|1616√3|)
Bước 4.1.2
Viết lại biểu thức.
θ̂=arctan(|1√3|)
θ̂=arctan(|1√3|)
Bước 4.2
Nhân 1√3 với √3√3.
θ̂=arctan(|1√3⋅√3√3|)
Bước 4.3
Kết hợp và rút gọn mẫu số.
Bước 4.3.1
Nhân 1√3 với √3√3.
θ̂=arctan(|√3√3√3|)
Bước 4.3.2
Nâng √3 lên lũy thừa 1.
θ̂=arctan(|√3√31√3|)
Bước 4.3.3
Nâng √3 lên lũy thừa 1.
θ̂=arctan(|√3√31√31|)
Bước 4.3.4
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+n để kết hợp các số mũ.
θ̂=arctan(|√3√31+1|)
Bước 4.3.5
Cộng 1 và 1.
θ̂=arctan(|√3√32|)
Bước 4.3.6
Viết lại √32 ở dạng 3.
Bước 4.3.6.1
Sử dụng n√ax=axn để viết lại √3 ở dạng 312.
θ̂=arctan(|√3(312)2|)
Bước 4.3.6.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn.
θ̂=arctan(|√3312⋅2|)
Bước 4.3.6.3
Kết hợp 12 và 2.
θ̂=arctan(|√3322|)
Bước 4.3.6.4
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Bước 4.3.6.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
θ̂=arctan(|√3322|)
Bước 4.3.6.4.2
Viết lại biểu thức.
θ̂=arctan(|√331|)
θ̂=arctan(|√331|)
Bước 4.3.6.5
Tính số mũ.
θ̂=arctan(|√33|)
θ̂=arctan(|√33|)
θ̂=arctan(|√33|)
Bước 4.4
√33 xấp xỉ 0.57735026, là một số dương, nên ta loại bỏ dấu giá trị tuyệt đối
θ̂=arctan(√33)
Bước 4.5
Giá trị chính xác của arctan(√33) là π6.
θ̂=π6
θ̂=π6
Bước 5
Điểm này nằm trong góc phần tư thứ nhất vì cả x và y đều dương. Các góc phần tư được đánh dấu theo chiều ngược chiều kim đồng hồ, bắt đầu từ góc phía trên bên phải trước.
Góc phần tư 1
Bước 6
(a,b) nằm trong góc phần tư thứ nhất. θ=θ̂
θ=π6
Bước 7
Dùng công thức để tìm các nghiệm của số phức.
(a+bi)1n=r1ncis(θ+2πkn), k=0,1,…,n-1
Bước 8
Bước 8.1
Kết hợp (32)14 và (π6)+2πk4.
cis(32)14((π6)+2πk)4
Bước 8.2
Kết hợp c và (32)14((π6)+2πk)4.
isc((32)14((π6)+2πk))4
Bước 8.3
Kết hợp i và c((32)14((π6)+2πk))4.
si(c((32)14((π6)+2πk)))4
Bước 8.4
Kết hợp s và i(c((32)14((π6)+2πk)))4.
s(i(c((32)14((π6)+2πk))))4
Bước 8.5
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
Bước 8.5.1
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
s(i(c(3214((π6)+2πk))))4
Bước 8.5.2
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
s(i(c(3214(π6+2πk))))4
Bước 8.5.3
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
s(i(c⋅3214(π6+2πk)))4
Bước 8.5.4
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
s(i(c⋅3214)(π6+2πk))4
Bước 8.5.5
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
s(ic⋅3214(π6+2πk))4
Bước 8.5.6
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
s(ic⋅3214)(π6+2πk)4
Bước 8.5.7
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
s(ic)⋅3214(π6+2πk)4
Bước 8.5.8
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
sic⋅3214(π6+2πk)4
sic⋅3214(π6+2πk)4
sic⋅3214(π6+2πk)4
Bước 9
Bước 9.1
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
k=0:3214cis((π6)+2π(0)4)
Bước 9.2
Nhân 2π(0).
Bước 9.2.1
Nhân 0 với 2.
k=0:3214cis(π6+0π4)
Bước 9.2.2
Nhân 0 với π.
k=0:3214cis(π6+04)
k=0:3214cis(π6+04)
Bước 9.3
Cộng π6 và 0.
k=0:3214cis(π64)
Bước 9.4
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
k=0:3214cis(π6⋅14)
Bước 9.5
Nhân π6⋅14.
Bước 9.5.1
Nhân π6 với 14.
k=0:3214cis(π6⋅4)
Bước 9.5.2
Nhân 6 với 4.
k=0:3214cis(π24)
k=0:3214cis(π24)
k=0:3214cis(π24)
Bước 10
Bước 10.1
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
k=1:3214cis((π6)+2π(1)4)
Bước 10.2
Nhân 2 với 1.
k=1:3214cis(π6+2π4)
Bước 10.3
Để viết 2π ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 66.
k=1:3214cis(π6+2π⋅664)
Bước 10.4
Kết hợp 2π và 66.
k=1:3214cis(π6+2π⋅664)
Bước 10.5
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
k=1:3214cis(π+2π⋅664)
Bước 10.6
Rút gọn tử số.
Bước 10.6.1
Nhân 6 với 2.
k=1:3214cis(π+12π64)
Bước 10.6.2
Cộng π và 12π.
k=1:3214cis(13π64)
k=1:3214cis(13π64)
Bước 10.7
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
k=1:3214cis(13π6⋅14)
Bước 10.8
Nhân 13π6⋅14.
Bước 10.8.1
Nhân 13π6 với 14.
k=1:3214cis(13π6⋅4)
Bước 10.8.2
Nhân 6 với 4.
k=1:3214cis(13π24)
k=1:3214cis(13π24)
k=1:3214cis(13π24)
Bước 11
Bước 11.1
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
k=2:3214cis((π6)+2π(2)4)
Bước 11.2
Nhân 2 với 2.
k=2:3214cis(π6+4π4)
Bước 11.3
Để viết 4π ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 66.
k=2:3214cis(π6+4π⋅664)
Bước 11.4
Kết hợp 4π và 66.
k=2:3214cis(π6+4π⋅664)
Bước 11.5
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
k=2:3214cis(π+4π⋅664)
Bước 11.6
Rút gọn tử số.
Bước 11.6.1
Nhân 6 với 4.
k=2:3214cis(π+24π64)
Bước 11.6.2
Cộng π và 24π.
k=2:3214cis(25π64)
k=2:3214cis(25π64)
Bước 11.7
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
k=2:3214cis(25π6⋅14)
Bước 11.8
Nhân 25π6⋅14.
Bước 11.8.1
Nhân 25π6 với 14.
k=2:3214cis(25π6⋅4)
Bước 11.8.2
Nhân 6 với 4.
k=2:3214cis(25π24)
k=2:3214cis(25π24)
k=2:3214cis(25π24)
Bước 12
Bước 12.1
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
k=3:3214cis((π6)+2π(3)4)
Bước 12.2
Nhân 3 với 2.
k=3:3214cis(π6+6π4)
Bước 12.3
Để viết 6π ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 66.
k=3:3214cis(π6+6π⋅664)
Bước 12.4
Kết hợp 6π và 66.
k=3:3214cis(π6+6π⋅664)
Bước 12.5
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
k=3:3214cis(π+6π⋅664)
Bước 12.6
Rút gọn tử số.
Bước 12.6.1
Nhân 6 với 6.
k=3:3214cis(π+36π64)
Bước 12.6.2
Cộng π và 36π.
k=3:3214cis(37π64)
k=3:3214cis(37π64)
Bước 12.7
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
k=3:3214cis(37π6⋅14)
Bước 12.8
Nhân 37π6⋅14.
Bước 12.8.1
Nhân 37π6 với 14.
k=3:3214cis(37π6⋅4)
Bước 12.8.2
Nhân 6 với 4.
k=3:3214cis(37π24)
k=3:3214cis(37π24)
k=3:3214cis(37π24)
Bước 13
Liệt kê các đáp án.
k=0:3214cis(π24)
k=1:3214cis(13π24)
k=2:3214cis(25π24)
k=3:3214cis(37π24)