Lượng giác Ví dụ
32+32i√332+32i√3 , n=3n=3
Bước 1
Tính khoảng cách từ (a,b)(a,b) đến gốc tọa độ bằng công thức r=√a2+b2r=√a2+b2.
r=√322+(√3⋅32)2r=√322+(√3⋅32)2
Bước 2
Bước 2.1
Rút gọn biểu thức.
Bước 2.1.1
Nâng 3232 lên lũy thừa 22.
r=√1024+(√3⋅32)2r=√1024+(√3⋅32)2
Bước 2.1.2
Di chuyển 3232 sang phía bên trái của √3√3.
r=√1024+(32⋅√3)2r=√1024+(32⋅√3)2
Bước 2.1.3
Áp dụng quy tắc tích số cho 32√332√3.
r=√1024+322√32r=√1024+322√32
Bước 2.1.4
Nâng 3232 lên lũy thừa 22.
r=√1024+1024√32r=√1024+1024√32
r=√1024+1024√32r=√1024+1024√32
Bước 2.2
Viết lại √32√32 ở dạng 33.
Bước 2.2.1
Sử dụng n√ax=axnn√ax=axn để viết lại √3√3 ở dạng 312312.
r=√1024+1024(312)2r=√1024+1024(312)2
Bước 2.2.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn(am)n=amn.
r=√1024+1024⋅312⋅2r=√1024+1024⋅312⋅2
Bước 2.2.3
Kết hợp 1212 và 22.
r=√1024+1024⋅322r=√1024+1024⋅322
Bước 2.2.4
Triệt tiêu thừa số chung 22.
Bước 2.2.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
r=√1024+1024⋅322
Bước 2.2.4.2
Viết lại biểu thức.
r=√1024+1024⋅31
r=√1024+1024⋅31
Bước 2.2.5
Tính số mũ.
r=√1024+1024⋅3
r=√1024+1024⋅3
Bước 2.3
Rút gọn biểu thức.
Bước 2.3.1
Nhân 1024 với 3.
r=√1024+3072
Bước 2.3.2
Cộng 1024 và 3072.
r=√4096
Bước 2.3.3
Viết lại 4096 ở dạng 642.
r=√642
Bước 2.3.4
Đưa các số hạng dưới dấu căn ra ngoài, giả sử đó là các số thực dương.
r=64
r=64
r=64
Bước 3
Tính góc quy chiếu θ̂=arctan(|ba|).
θ̂=arctan(|√3⋅3232|)
Bước 4
Bước 4.1
Triệt tiêu thừa số chung 32.
Bước 4.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
θ̂=arctan(|√3⋅3232|)
Bước 4.1.2
Chia √3 cho 1.
θ̂=arctan(|√3|)
θ̂=arctan(|√3|)
Bước 4.2
√3 xấp xỉ 1.7320508, là một số dương, nên ta loại bỏ dấu giá trị tuyệt đối
θ̂=arctan(√3)
Bước 4.3
Giá trị chính xác của arctan(√3) là π3.
θ̂=π3
θ̂=π3
Bước 5
Bước 5.1
Di chuyển 32 sang phía bên trái của √3.
(32,32√3)
Bước 5.2
Điểm này nằm trong góc phần tư thứ nhất vì cả x và y đều dương. Các góc phần tư được đánh dấu theo chiều ngược chiều kim đồng hồ, bắt đầu từ góc phía trên bên phải trước.
Góc phần tư 1
Góc phần tư 1
Bước 6
(a,b) nằm trong góc phần tư thứ nhất. θ=θ̂
θ=π3
Bước 7
Dùng công thức để tìm các nghiệm của số phức.
(a+bi)1n=r1ncis(θ+2πkn), k=0,1,…,n-1
Bước 8
Bước 8.1
Kết hợp (64)13 và (π3)+2πk3.
cis(64)13((π3)+2πk)3
Bước 8.2
Kết hợp c và (64)13((π3)+2πk)3.
isc((64)13((π3)+2πk))3
Bước 8.3
Kết hợp i và c((64)13((π3)+2πk))3.
si(c((64)13((π3)+2πk)))3
Bước 8.4
Kết hợp s và i(c((64)13((π3)+2πk)))3.
s(i(c((64)13((π3)+2πk))))3
Bước 8.5
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
Bước 8.5.1
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
s(i(c(6413((π3)+2πk))))3
Bước 8.5.2
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
s(i(c(6413(π3+2πk))))3
Bước 8.5.3
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
s(i(c⋅6413(π3+2πk)))3
Bước 8.5.4
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
s(i(c⋅6413)(π3+2πk))3
Bước 8.5.5
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
s(ic⋅6413(π3+2πk))3
Bước 8.5.6
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
s(ic⋅6413)(π3+2πk)3
Bước 8.5.7
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
s(ic)⋅6413(π3+2πk)3
Bước 8.5.8
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
sic⋅6413(π3+2πk)3
sic⋅6413(π3+2πk)3
sic⋅6413(π3+2πk)3
Bước 9
Bước 9.1
Viết lại 64 ở dạng 43.
k=0:(43)13cis((π3)+2π(0)3)
Bước 9.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn.
k=0:43(13)cis((π3)+2π(0)3)
Bước 9.3
Triệt tiêu thừa số chung 3.
Bước 9.3.1
Triệt tiêu thừa số chung.
k=0:43(13)cis((π3)+2π(0)3)
Bước 9.3.2
Viết lại biểu thức.
k=0:4cis((π3)+2π(0)3)
k=0:4cis((π3)+2π(0)3)
Bước 9.4
Tính số mũ.
k=0:4cis((π3)+2π(0)3)
Bước 9.5
Nhân 2π(0).
Bước 9.5.1
Nhân 0 với 2.
k=0:4cis(π3+0π3)
Bước 9.5.2
Nhân 0 với π.
k=0:4cis(π3+03)
k=0:4cis(π3+03)
Bước 9.6
Cộng π3 và 0.
k=0:4cis(π33)
Bước 9.7
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
k=0:4cis(π3⋅13)
Bước 9.8
Nhân π3⋅13.
Bước 9.8.1
Nhân π3 với 13.
k=0:4cis(π3⋅3)
Bước 9.8.2
Nhân 3 với 3.
k=0:4cis(π9)
k=0:4cis(π9)
k=0:4cis(π9)
Bước 10
Bước 10.1
Viết lại 64 ở dạng 43.
k=1:(43)13cis((π3)+2π(1)3)
Bước 10.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn.
k=1:43(13)cis((π3)+2π(1)3)
Bước 10.3
Triệt tiêu thừa số chung 3.
Bước 10.3.1
Triệt tiêu thừa số chung.
k=1:43(13)cis((π3)+2π(1)3)
Bước 10.3.2
Viết lại biểu thức.
k=1:4cis((π3)+2π(1)3)
k=1:4cis((π3)+2π(1)3)
Bước 10.4
Tính số mũ.
k=1:4cis((π3)+2π(1)3)
Bước 10.5
Nhân 2 với 1.
k=1:4cis(π3+2π3)
Bước 10.6
Để viết 2π ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 33.
k=1:4cis(π3+2π⋅333)
Bước 10.7
Kết hợp 2π và 33.
k=1:4cis(π3+2π⋅333)
Bước 10.8
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
k=1:4cis(π+2π⋅333)
Bước 10.9
Rút gọn tử số.
Bước 10.9.1
Nhân 3 với 2.
k=1:4cis(π+6π33)
Bước 10.9.2
Cộng π và 6π.
k=1:4cis(7π33)
k=1:4cis(7π33)
Bước 10.10
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
k=1:4cis(7π3⋅13)
Bước 10.11
Nhân 7π3⋅13.
Bước 10.11.1
Nhân 7π3 với 13.
k=1:4cis(7π3⋅3)
Bước 10.11.2
Nhân 3 với 3.
k=1:4cis(7π9)
k=1:4cis(7π9)
k=1:4cis(7π9)
Bước 11
Bước 11.1
Viết lại 64 ở dạng 43.
k=2:(43)13cis((π3)+2π(2)3)
Bước 11.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn.
k=2:43(13)cis((π3)+2π(2)3)
Bước 11.3
Triệt tiêu thừa số chung 3.
Bước 11.3.1
Triệt tiêu thừa số chung.
k=2:43(13)cis((π3)+2π(2)3)
Bước 11.3.2
Viết lại biểu thức.
k=2:4cis((π3)+2π(2)3)
k=2:4cis((π3)+2π(2)3)
Bước 11.4
Tính số mũ.
k=2:4cis((π3)+2π(2)3)
Bước 11.5
Nhân 2 với 2.
k=2:4cis(π3+4π3)
Bước 11.6
Để viết 4π ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 33.
k=2:4cis(π3+4π⋅333)
Bước 11.7
Kết hợp 4π và 33.
k=2:4cis(π3+4π⋅333)
Bước 11.8
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
k=2:4cis(π+4π⋅333)
Bước 11.9
Rút gọn tử số.
Bước 11.9.1
Nhân 3 với 4.
k=2:4cis(π+12π33)
Bước 11.9.2
Cộng π và 12π.
k=2:4cis(13π33)
k=2:4cis(13π33)
Bước 11.10
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
k=2:4cis(13π3⋅13)
Bước 11.11
Nhân 13π3⋅13.
Bước 11.11.1
Nhân 13π3 với 13.
k=2:4cis(13π3⋅3)
Bước 11.11.2
Nhân 3 với 3.
k=2:4cis(13π9)
k=2:4cis(13π9)
k=2:4cis(13π9)
Bước 12
Liệt kê các đáp án.
k=0:4cis(π9)
k=1:4cis(7π9)
k=2:4cis(13π9)