Lượng giác Ví dụ
-27√22+27√22i−27√22+27√22i , n=3n=3
Bước 1
Tính khoảng cách từ (a,b)(a,b) đến gốc tọa độ bằng công thức r=√a2+b2r=√a2+b2.
r=√(-27√22)2+(27√22)2r=
⎷(−27√22)2+(27√22)2
Bước 2
Bước 2.1
Sử dụng quy tắc lũy thừa (ab)n=anbn(ab)n=anbn để phân phối các số mũ.
Bước 2.1.1
Áp dụng quy tắc tích số cho -27√22−27√22.
r=√(-1)2(27√22)2+(27√22)2r=
⎷(−1)2(27√22)2+(27√22)2
Bước 2.1.2
Áp dụng quy tắc tích số cho 27√2227√22.
r=√(-1)2(27√2)222+(27√22)2r=
⎷(−1)2(27√2)222+(27√22)2
Bước 2.1.3
Áp dụng quy tắc tích số cho 27√227√2.
r=√(-1)2272√2222+(27√22)2r=
⎷(−1)2272√2222+(27√22)2
r=√(-1)2272√2222+(27√22)2r=
⎷(−1)2272√2222+(27√22)2
Bước 2.2
Rút gọn biểu thức.
Bước 2.2.1
Nâng -1−1 lên lũy thừa 22.
r=√1272√2222+(27√22)2r=
⎷1272√2222+(27√22)2
Bước 2.2.2
Nhân 272√2222272√2222 với 11.
r=√272√2222+(27√22)2r=
⎷272√2222+(27√22)2
r=√272√2222+(27√22)2r=
⎷272√2222+(27√22)2
Bước 2.3
Rút gọn tử số.
Bước 2.3.1
Nâng 2727 lên lũy thừa 22.
r=√729√2222+(27√22)2r=
⎷729√2222+(27√22)2
Bước 2.3.2
Viết lại √22√22 ở dạng 22.
Bước 2.3.2.1
Sử dụng n√ax=axnn√ax=axn để viết lại √2√2 ở dạng 212212.
r=√729(212)222+(27√22)2r=
⎷729(212)222+(27√22)2
Bước 2.3.2.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn(am)n=amn.
r=√729⋅212⋅222+(27√22)2r=
⎷729⋅212⋅222+(27√22)2
Bước 2.3.2.3
Kết hợp 1212 và 22.
r=√729⋅22222+(27√22)2r=
⎷729⋅22222+(27√22)2
Bước 2.3.2.4
Triệt tiêu thừa số chung 22.
Bước 2.3.2.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
r=√729⋅22222+(27√22)2r=
⎷729⋅22222+(27√22)2
Bước 2.3.2.4.2
Viết lại biểu thức.
r=√729⋅2122+(27√22)2r=
⎷729⋅2122+(27√22)2
r=√729⋅2122+(27√22)2r=
⎷729⋅2122+(27√22)2
Bước 2.3.2.5
Tính số mũ.
r=√729⋅222+(27√22)2r=
⎷729⋅222+(27√22)2
r=√729⋅222+(27√22)2r=
⎷729⋅222+(27√22)2
r=√729⋅222+(27√22)2r=
⎷729⋅222+(27√22)2
Bước 2.4
Rút gọn biểu thức bằng cách triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 2.4.1
Nâng 22 lên lũy thừa 22.
r=√729⋅24+(27√22)2r=
⎷729⋅24+(27√22)2
Bước 2.4.2
Nhân 729729 với 22.
r=√14584+(27√22)2r=
⎷14584+(27√22)2
Bước 2.4.3
Triệt tiêu thừa số chung của 14581458 và 44.
Bước 2.4.3.1
Đưa 22 ra ngoài 14581458.
r=√2(729)4+(27√22)2r=
⎷2(729)4+(27√22)2
Bước 2.4.3.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 2.4.3.2.1
Đưa 22 ra ngoài 44.
r=√2⋅7292⋅2+(27√22)2r=
⎷2⋅7292⋅2+(27√22)2
Bước 2.4.3.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
r=√2⋅7292⋅2+(27√22)2r=
⎷2⋅7292⋅2+(27√22)2
Bước 2.4.3.2.3
Viết lại biểu thức.
r=√7292+(27√22)2r=
⎷7292+(27√22)2
r=√7292+(27√22)2r=
⎷7292+(27√22)2
r=√7292+(27√22)2r=
⎷7292+(27√22)2
r=√7292+(27√22)2r=
⎷7292+(27√22)2
Bước 2.5
Sử dụng quy tắc lũy thừa (ab)n=anbn(ab)n=anbn để phân phối các số mũ.
Bước 2.5.1
Áp dụng quy tắc tích số cho 27√2227√22.
r=√7292+(27√2)222r=
⎷7292+(27√2)222
Bước 2.5.2
Áp dụng quy tắc tích số cho 27√227√2.
r=√7292+272√2222r=√7292+272√2222
r=√7292+272√2222r=√7292+272√2222
Bước 2.6
Rút gọn tử số.
Bước 2.6.1
Nâng 2727 lên lũy thừa 22.
r=√7292+729√2222r=√7292+729√2222
Bước 2.6.2
Viết lại √22√22 ở dạng 22.
Bước 2.6.2.1
Sử dụng n√ax=axnn√ax=axn để viết lại √2√2 ở dạng 212212.
r=√7292+729(212)222r=
⎷7292+729(212)222
Bước 2.6.2.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn(am)n=amn.
r=√7292+729⋅212⋅222r=√7292+729⋅212⋅222
Bước 2.6.2.3
Kết hợp 1212 và 22.
r=√7292+729⋅22222r=√7292+729⋅22222
Bước 2.6.2.4
Triệt tiêu thừa số chung 22.
Bước 2.6.2.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
r=√7292+729⋅22222r=
⎷7292+729⋅22222
Bước 2.6.2.4.2
Viết lại biểu thức.
r=√7292+729⋅2122r=√7292+729⋅2122
r=√7292+729⋅2122r=√7292+729⋅2122
Bước 2.6.2.5
Tính số mũ.
r=√7292+729⋅222r=√7292+729⋅222
r=√7292+729⋅222r=√7292+729⋅222
r=√7292+729⋅222r=√7292+729⋅222
Bước 2.7
Rút gọn biểu thức bằng cách triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 2.7.1
Nâng 22 lên lũy thừa 22.
r=√7292+729⋅24r=√7292+729⋅24
Bước 2.7.2
Nhân 729729 với 22.
r=√7292+14584r=√7292+14584
Bước 2.7.3
Triệt tiêu thừa số chung của 14581458 và 44.
Bước 2.7.3.1
Đưa 22 ra ngoài 14581458.
r=√7292+2(729)4r=√7292+2(729)4
Bước 2.7.3.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 2.7.3.2.1
Đưa 22 ra ngoài 44.
r=√7292+2⋅7292⋅2r=√7292+2⋅7292⋅2
Bước 2.7.3.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
r=√7292+2⋅7292⋅2r=√7292+2⋅7292⋅2
Bước 2.7.3.2.3
Viết lại biểu thức.
r=√7292+7292r=√7292+7292
r=√7292+7292r=√7292+7292
r=√7292+7292r=√7292+7292
Bước 2.7.4
Rút gọn biểu thức.
Bước 2.7.4.1
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
r=√729+7292r=√729+7292
Bước 2.7.4.2
Cộng 729729 và 729729.
r=√14582r=√14582
Bước 2.7.4.3
Chia 14581458 cho 22.
r=√729r=√729
Bước 2.7.4.4
Viết lại 729729 ở dạng 272272.
r=√272r=√272
Bước 2.7.4.5
Đưa các số hạng dưới dấu căn ra ngoài, giả sử đó là các số thực dương.
r=27r=27
r=27r=27
r=27r=27
r=27r=27
Bước 3
Tính góc quy chiếu θ̂=arctan(|ba|)θˆ=arctan(∣∣∣ba∣∣∣).
θ̂=arctan(|27√22-27√22|)θˆ=arctan⎛⎜⎝∣∣
∣∣27√22−27√22∣∣
∣∣⎞⎟⎠
Bước 4
Bước 4.1
Triệt tiêu thừa số chung 27√2227√22.
Bước 4.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
θ̂=arctan(|27√22-27√22|)θˆ=arctan⎛⎜
⎜⎝∣∣
∣
∣∣27√22−27√22∣∣
∣
∣∣⎞⎟
⎟⎠
Bước 4.1.2
Viết lại biểu thức.
θ̂=arctan(|1-1|)θˆ=arctan(∣∣∣1−1∣∣∣)
Bước 4.1.3
Chuyển âm một từ mẫu số của 1-11−1.
θ̂=arctan(|-1⋅1|)θˆ=arctan(|−1⋅1|)
θ̂=arctan(|-1⋅1|)θˆ=arctan(|−1⋅1|)
Bước 4.2
Nhân -1−1 với 11.
θ̂=arctan(|-1|)θˆ=arctan(|−1|)
Bước 4.3
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa -1−1 và 00 là 11.
θ̂=arctan(1)θˆ=arctan(1)
Bước 4.4
Giá trị chính xác của arctan(1)arctan(1) là π4π4.
θ̂=π4θˆ=π4
θ̂=π4θˆ=π4
Bước 5
Điểm này nằm ở góc phần tư thứ hai vì xx âm và yy dương. Các góc phần tư được đặt tên theo thứ tự ngược chiều kim đồng hồ, bắt đầu ở phía trên bên phải.
Góc phần tư 22
Bước 6
(a,b)(a,b) nằm trong góc phần tư thứ hai. θ=π-θ̂θ=π−θˆ
θ=π-π4θ=π−π4
Bước 7
Bước 7.1
Để viết ππ ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 4444.
π⋅44-π4π⋅44−π4
Bước 7.2
Kết hợp các phân số.
Bước 7.2.1
Kết hợp ππ và 4444.
π⋅44-π4π⋅44−π4
Bước 7.2.2
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
π⋅4-π4π⋅4−π4
π⋅4-π4π⋅4−π4
Bước 7.3
Rút gọn tử số.
Bước 7.3.1
Di chuyển 44 sang phía bên trái của ππ.
4⋅π-π44⋅π−π4
Bước 7.3.2
Trừ ππ khỏi 4π4π.
3π43π4
3π43π4
3π43π4
Bước 8
Dùng công thức để tìm các nghiệm của số phức.
(a+bi)1n=r1ncis(θ+2πkn)(a+bi)1n=r1ncis(θ+2πkn), k=0,1,…,n-1k=0,1,…,n−1
Bước 9
Bước 9.1
Để viết ππ ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 4444.
(27)13cisπ⋅44-π4+2πk3(27)13cisπ⋅44−π4+2πk3
Bước 9.2
Kết hợp ππ và 4444.
(27)13cisπ⋅44-π4+2πk3(27)13cisπ⋅44−π4+2πk3
Bước 9.3
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
(27)13cisπ⋅4-π4+2πk3(27)13cisπ⋅4−π4+2πk3
Bước 9.4
Trừ ππ khỏi π⋅4π⋅4.
Bước 9.4.1
Sắp xếp lại ππ và 44.
(27)13cis4⋅π-π4+2πk3(27)13cis4⋅π−π4+2πk3
Bước 9.4.2
Trừ ππ khỏi 4⋅π4⋅π.
(27)13cis3⋅π4+2πk3(27)13cis3⋅π4+2πk3
(27)13cis3⋅π4+2πk3(27)13cis3⋅π4+2πk3
Bước 9.5
Kết hợp (27)13(27)13 và 3⋅π4+2πk33⋅π4+2πk3.
cis(27)13(3⋅π4+2πk)3cis(27)13(3⋅π4+2πk)3
Bước 9.6
Kết hợp cc và (27)13(3⋅π4+2πk)3(27)13(3⋅π4+2πk)3.
isc((27)13(3⋅π4+2πk))3isc((27)13(3⋅π4+2πk))3
Bước 9.7
Kết hợp ii và c((27)13(3⋅π4+2πk))3c((27)13(3⋅π4+2πk))3.
si(c((27)13(3⋅π4+2πk)))3si(c((27)13(3⋅π4+2πk)))3
Bước 9.8
Kết hợp ss và i(c((27)13(3⋅π4+2πk)))3i(c((27)13(3⋅π4+2πk)))3.
s(i(c((27)13(3⋅π4+2πk))))3s(i(c((27)13(3⋅π4+2πk))))3
Bước 9.9
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
Bước 9.9.1
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
s(i(c(2713(3⋅π4+2πk))))3s(i(c(2713(3⋅π4+2πk))))3
Bước 9.9.2
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
s(i(c⋅2713(3⋅π4+2πk)))3s(i(c⋅2713(3⋅π4+2πk)))3
Bước 9.9.3
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
s(i(c⋅2713)(3⋅π4+2πk))3s(i(c⋅2713)(3⋅π4+2πk))3
Bước 9.9.4
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
s(ic⋅2713(3⋅π4+2πk))3s(ic⋅2713(3⋅π4+2πk))3
Bước 9.9.5
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
s(ic⋅2713)(3⋅π4+2πk)3s(ic⋅2713)(3⋅π4+2πk)3
Bước 9.9.6
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
s(ic)⋅2713(3⋅π4+2πk)3s(ic)⋅2713(3⋅π4+2πk)3
Bước 9.9.7
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
sic⋅2713(3⋅π4+2πk)3sic⋅2713(3⋅π4+2πk)3
sic⋅2713(3⋅π4+2πk)3sic⋅2713(3⋅π4+2πk)3
sic⋅2713(3⋅π4+2πk)3sic⋅2713(3⋅π4+2πk)3
Bước 10
Bước 10.1
Viết lại 2727 ở dạng 3333.
k=0:(33)13cis((π-π4)+2π(0)3)k=0:(33)13cis((π−π4)+2π(0)3)
Bước 10.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn(am)n=amn.
k=0:33(13)cis((π-π4)+2π(0)3)k=0:33(13)cis((π−π4)+2π(0)3)
Bước 10.3
Triệt tiêu thừa số chung 33.
Bước 10.3.1
Triệt tiêu thừa số chung.
k=0:33(13)cis((π-π4)+2π(0)3)k=0:33(13)cis((π−π4)+2π(0)3)
Bước 10.3.2
Viết lại biểu thức.
k=0:3cis((π-π4)+2π(0)3)k=0:3cis((π−π4)+2π(0)3)
k=0:3cis((π-π4)+2π(0)3)k=0:3cis((π−π4)+2π(0)3)
Bước 10.4
Tính số mũ.
k=0:3cis((π-π4)+2π(0)3)k=0:3cis((π−π4)+2π(0)3)
Bước 10.5
Để viết ππ ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 4444.
k=0:3cis(π⋅44-π4+2π(0)3)k=0:3cis(π⋅44−π4+2π(0)3)
Bước 10.6
Kết hợp ππ và 4444.
k=0:3cis(π⋅44-π4+2π(0)3)k=0:3cis(π⋅44−π4+2π(0)3)
Bước 10.7
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
k=0:3cis(π⋅4-π4+2π(0)3)k=0:3cis(π⋅4−π4+2π(0)3)
Bước 10.8
Rút gọn tử số.
Bước 10.8.1
Di chuyển 44 sang phía bên trái của ππ.
k=0:3cis(4⋅π-π4+2π(0)3)k=0:3cis(4⋅π−π4+2π(0)3)
Bước 10.8.2
Trừ ππ khỏi 4π4π.
k=0:3cis(3π4+2π(0)3)k=0:3cis(3π4+2π(0)3)
k=0:3cis(3π4+2π(0)3)k=0:3cis(3π4+2π(0)3)
Bước 10.9
Nhân 2π(0)2π(0).
Bước 10.9.1
Nhân 00 với 22.
k=0:3cis(3π4+0π3)k=0:3cis(3π4+0π3)
Bước 10.9.2
Nhân 00 với ππ.
k=0:3cis(3π4+03)k=0:3cis(3π4+03)
k=0:3cis(3π4+03)k=0:3cis(3π4+03)
Bước 10.10
Cộng 3π43π4 và 00.
k=0:3cis(3π43)k=0:3cis(3π43)
Bước 10.11
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
k=0:3cis(3π4⋅13)k=0:3cis(3π4⋅13)
Bước 10.12
Triệt tiêu thừa số chung 33.
Bước 10.12.1
Đưa 33 ra ngoài 3π3π.
k=0:3cis(3(π)4⋅13)k=0:3cis(3(π)4⋅13)
Bước 10.12.2
Triệt tiêu thừa số chung.
k=0:3cis(3π4⋅13)k=0:3cis(3π4⋅13)
Bước 10.12.3
Viết lại biểu thức.
k=0:3cis(π4)k=0:3cis(π4)
k=0:3cis(π4)k=0:3cis(π4)
k=0:3cis(π4)k=0:3cis(π4)
Bước 11
Bước 11.1
Viết lại 2727 ở dạng 3333.
k=1:(33)13cis((π-π4)+2π(1)3)k=1:(33)13cis((π−π4)+2π(1)3)
Bước 11.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn(am)n=amn.
k=1:33(13)cis((π-π4)+2π(1)3)k=1:33(13)cis((π−π4)+2π(1)3)
Bước 11.3
Triệt tiêu thừa số chung 33.
Bước 11.3.1
Triệt tiêu thừa số chung.
k=1:33(13)cis((π-π4)+2π(1)3)k=1:33(13)cis((π−π4)+2π(1)3)
Bước 11.3.2
Viết lại biểu thức.
k=1:3cis((π-π4)+2π(1)3)k=1:3cis((π−π4)+2π(1)3)
k=1:3cis((π-π4)+2π(1)3)k=1:3cis((π−π4)+2π(1)3)
Bước 11.4
Tính số mũ.
k=1:3cis((π-π4)+2π(1)3)
Bước 11.5
Để viết π ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 44.
k=1:3cis(π⋅44-π4+2π(1)3)
Bước 11.6
Kết hợp π và 44.
k=1:3cis(π⋅44-π4+2π(1)3)
Bước 11.7
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
k=1:3cis(π⋅4-π4+2π(1)3)
Bước 11.8
Rút gọn tử số.
Bước 11.8.1
Di chuyển 4 sang phía bên trái của π.
k=1:3cis(4⋅π-π4+2π(1)3)
Bước 11.8.2
Trừ π khỏi 4π.
k=1:3cis(3π4+2π(1)3)
k=1:3cis(3π4+2π(1)3)
Bước 11.9
Nhân 2 với 1.
k=1:3cis(3π4+2π3)
Bước 11.10
Để viết 2π ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 44.
k=1:3cis(3π4+2π⋅443)
Bước 11.11
Kết hợp 2π và 44.
k=1:3cis(3π4+2π⋅443)
Bước 11.12
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
k=1:3cis(3π+2π⋅443)
Bước 11.13
Rút gọn tử số.
Bước 11.13.1
Nhân 4 với 2.
k=1:3cis(3π+8π43)
Bước 11.13.2
Cộng 3π và 8π.
k=1:3cis(11π43)
k=1:3cis(11π43)
Bước 11.14
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
k=1:3cis(11π4⋅13)
Bước 11.15
Nhân 11π4⋅13.
Bước 11.15.1
Nhân 11π4 với 13.
k=1:3cis(11π4⋅3)
Bước 11.15.2
Nhân 4 với 3.
k=1:3cis(11π12)
k=1:3cis(11π12)
k=1:3cis(11π12)
Bước 12
Bước 12.1
Viết lại 27 ở dạng 33.
k=2:(33)13cis((π-π4)+2π(2)3)
Bước 12.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn.
k=2:33(13)cis((π-π4)+2π(2)3)
Bước 12.3
Triệt tiêu thừa số chung 3.
Bước 12.3.1
Triệt tiêu thừa số chung.
k=2:33(13)cis((π-π4)+2π(2)3)
Bước 12.3.2
Viết lại biểu thức.
k=2:3cis((π-π4)+2π(2)3)
k=2:3cis((π-π4)+2π(2)3)
Bước 12.4
Tính số mũ.
k=2:3cis((π-π4)+2π(2)3)
Bước 12.5
Để viết π ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 44.
k=2:3cis(π⋅44-π4+2π(2)3)
Bước 12.6
Kết hợp π và 44.
k=2:3cis(π⋅44-π4+2π(2)3)
Bước 12.7
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
k=2:3cis(π⋅4-π4+2π(2)3)
Bước 12.8
Rút gọn tử số.
Bước 12.8.1
Di chuyển 4 sang phía bên trái của π.
k=2:3cis(4⋅π-π4+2π(2)3)
Bước 12.8.2
Trừ π khỏi 4π.
k=2:3cis(3π4+2π(2)3)
k=2:3cis(3π4+2π(2)3)
Bước 12.9
Nhân 2 với 2.
k=2:3cis(3π4+4π3)
Bước 12.10
Để viết 4π ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 44.
k=2:3cis(3π4+4π⋅443)
Bước 12.11
Kết hợp 4π và 44.
k=2:3cis(3π4+4π⋅443)
Bước 12.12
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
k=2:3cis(3π+4π⋅443)
Bước 12.13
Rút gọn tử số.
Bước 12.13.1
Nhân 4 với 4.
k=2:3cis(3π+16π43)
Bước 12.13.2
Cộng 3π và 16π.
k=2:3cis(19π43)
k=2:3cis(19π43)
Bước 12.14
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
k=2:3cis(19π4⋅13)
Bước 12.15
Nhân 19π4⋅13.
Bước 12.15.1
Nhân 19π4 với 13.
k=2:3cis(19π4⋅3)
Bước 12.15.2
Nhân 4 với 3.
k=2:3cis(19π12)
k=2:3cis(19π12)
k=2:3cis(19π12)
Bước 13
Liệt kê các đáp án.
k=0:3cis(π4)
k=1:3cis(11π12)
k=2:3cis(19π12)