Lượng giác Ví dụ

-2722+2722i2722+2722i , n=3n=3
Bước 1
Tính khoảng cách từ (a,b)(a,b) đến gốc tọa độ bằng công thức r=a2+b2r=a2+b2.
r=(-2722)2+(2722)2r= (2722)2+(2722)2
Bước 2
Rút gọn (-2722)2+(2722)2 (2722)2+(2722)2.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1
Sử dụng quy tắc lũy thừa (ab)n=anbn(ab)n=anbn để phân phối các số mũ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1.1
Áp dụng quy tắc tích số cho -27222722.
r=(-1)2(2722)2+(2722)2r= (1)2(2722)2+(2722)2
Bước 2.1.2
Áp dụng quy tắc tích số cho 27222722.
r=(-1)2(272)222+(2722)2r=  (1)2(272)222+(2722)2
Bước 2.1.3
Áp dụng quy tắc tích số cho 272272.
r=(-1)22722222+(2722)2r= (1)22722222+(2722)2
r=(-1)22722222+(2722)2r= (1)22722222+(2722)2
Bước 2.2
Rút gọn biểu thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.2.1
Nâng -11 lên lũy thừa 22.
r=12722222+(2722)2r= 12722222+(2722)2
Bước 2.2.2
Nhân 27222222722222 với 11.
r=2722222+(2722)2r= 2722222+(2722)2
r=2722222+(2722)2r= 2722222+(2722)2
Bước 2.3
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.1
Nâng 2727 lên lũy thừa 22.
r=7292222+(2722)2r= 7292222+(2722)2
Bước 2.3.2
Viết lại 2222 ở dạng 22.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.2.1
Sử dụng nax=axnnax=axn để viết lại 22 ở dạng 212212.
r=729(212)222+(2722)2r=  729(212)222+(2722)2
Bước 2.3.2.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn(am)n=amn.
r=729212222+(2722)2r= 729212222+(2722)2
Bước 2.3.2.3
Kết hợp 121222.
r=72922222+(2722)2r= 72922222+(2722)2
Bước 2.3.2.4
Triệt tiêu thừa số chung 22.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.2.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
r=72922222+(2722)2r=  72922222+(2722)2
Bước 2.3.2.4.2
Viết lại biểu thức.
r=7292122+(2722)2r= 7292122+(2722)2
r=7292122+(2722)2r= 7292122+(2722)2
Bước 2.3.2.5
Tính số mũ.
r=729222+(2722)2r= 729222+(2722)2
r=729222+(2722)2r= 729222+(2722)2
r=729222+(2722)2r= 729222+(2722)2
Bước 2.4
Rút gọn biểu thức bằng cách triệt tiêu các thừa số chung.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.4.1
Nâng 22 lên lũy thừa 22.
r=72924+(2722)2r= 72924+(2722)2
Bước 2.4.2
Nhân 729729 với 22.
r=14584+(2722)2r= 14584+(2722)2
Bước 2.4.3
Triệt tiêu thừa số chung của 1458145844.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.4.3.1
Đưa 22 ra ngoài 14581458.
r=2(729)4+(2722)2r= 2(729)4+(2722)2
Bước 2.4.3.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.4.3.2.1
Đưa 22 ra ngoài 44.
r=272922+(2722)2r= 272922+(2722)2
Bước 2.4.3.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
r=272922+(2722)2r= 272922+(2722)2
Bước 2.4.3.2.3
Viết lại biểu thức.
r=7292+(2722)2r= 7292+(2722)2
r=7292+(2722)2r= 7292+(2722)2
r=7292+(2722)2r= 7292+(2722)2
r=7292+(2722)2r= 7292+(2722)2
Bước 2.5
Sử dụng quy tắc lũy thừa (ab)n=anbn(ab)n=anbn để phân phối các số mũ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.5.1
Áp dụng quy tắc tích số cho 27222722.
r=7292+(272)222r=  7292+(272)222
Bước 2.5.2
Áp dụng quy tắc tích số cho 272272.
r=7292+2722222r=7292+2722222
r=7292+2722222r=7292+2722222
Bước 2.6
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.6.1
Nâng 2727 lên lũy thừa 22.
r=7292+7292222r=7292+7292222
Bước 2.6.2
Viết lại 2222 ở dạng 22.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.6.2.1
Sử dụng nax=axnnax=axn để viết lại 22 ở dạng 212212.
r=7292+729(212)222r=  7292+729(212)222
Bước 2.6.2.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn(am)n=amn.
r=7292+729212222r=7292+729212222
Bước 2.6.2.3
Kết hợp 121222.
r=7292+72922222r=7292+72922222
Bước 2.6.2.4
Triệt tiêu thừa số chung 22.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.6.2.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
r=7292+72922222r= 7292+72922222
Bước 2.6.2.4.2
Viết lại biểu thức.
r=7292+7292122r=7292+7292122
r=7292+7292122r=7292+7292122
Bước 2.6.2.5
Tính số mũ.
r=7292+729222r=7292+729222
r=7292+729222r=7292+729222
r=7292+729222r=7292+729222
Bước 2.7
Rút gọn biểu thức bằng cách triệt tiêu các thừa số chung.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.7.1
Nâng 22 lên lũy thừa 22.
r=7292+72924r=7292+72924
Bước 2.7.2
Nhân 729729 với 22.
r=7292+14584r=7292+14584
Bước 2.7.3
Triệt tiêu thừa số chung của 1458145844.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.7.3.1
Đưa 22 ra ngoài 14581458.
r=7292+2(729)4r=7292+2(729)4
Bước 2.7.3.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.7.3.2.1
Đưa 22 ra ngoài 44.
r=7292+272922r=7292+272922
Bước 2.7.3.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
r=7292+272922r=7292+272922
Bước 2.7.3.2.3
Viết lại biểu thức.
r=7292+7292r=7292+7292
r=7292+7292r=7292+7292
r=7292+7292r=7292+7292
Bước 2.7.4
Rút gọn biểu thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.7.4.1
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
r=729+7292r=729+7292
Bước 2.7.4.2
Cộng 729729729729.
r=14582r=14582
Bước 2.7.4.3
Chia 14581458 cho 22.
r=729r=729
Bước 2.7.4.4
Viết lại 729729 ở dạng 272272.
r=272r=272
Bước 2.7.4.5
Đưa các số hạng dưới dấu căn ra ngoài, giả sử đó là các số thực dương.
r=27r=27
r=27r=27
r=27r=27
r=27r=27
Bước 3
Tính góc quy chiếu θ̂=arctan(|ba|)θˆ=arctan(ba).
θ̂=arctan(|2722-2722|)θˆ=arctan∣ ∣27222722∣ ∣
Bước 4
Rút gọn arctan(|2722-2722|)arctan∣ ∣27222722∣ ∣.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1
Triệt tiêu thừa số chung 27222722.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
θ̂=arctan(|2722-2722|)θˆ=arctan⎜ ⎜∣ ∣ ∣27222722∣ ∣ ∣⎟ ⎟
Bước 4.1.2
Viết lại biểu thức.
θ̂=arctan(|1-1|)θˆ=arctan(11)
Bước 4.1.3
Chuyển âm một từ mẫu số của 1-111.
θ̂=arctan(|-11|)θˆ=arctan(|11|)
θ̂=arctan(|-11|)θˆ=arctan(|11|)
Bước 4.2
Nhân -11 với 11.
θ̂=arctan(|-1|)θˆ=arctan(|1|)
Bước 4.3
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa -110011.
θ̂=arctan(1)θˆ=arctan(1)
Bước 4.4
Giá trị chính xác của arctan(1)arctan(1)π4π4.
θ̂=π4θˆ=π4
θ̂=π4θˆ=π4
Bước 5
Điểm này nằm ở góc phần tư thứ hai vì xx âm và yy dương. Các góc phần tư được đặt tên theo thứ tự ngược chiều kim đồng hồ, bắt đầu ở phía trên bên phải.
Góc phần tư 22
Bước 6
(a,b)(a,b) nằm trong góc phần tư thứ hai. θ=π-θ̂θ=πθˆ
θ=π-π4θ=ππ4
Bước 7
Rút gọn θθ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.1
Để viết ππ ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 4444.
π44-π4π44π4
Bước 7.2
Kết hợp các phân số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.2.1
Kết hợp ππ4444.
π44-π4π44π4
Bước 7.2.2
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
π4-π4π4π4
π4-π4π4π4
Bước 7.3
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.3.1
Di chuyển 44 sang phía bên trái của ππ.
4π-π44ππ4
Bước 7.3.2
Trừ ππ khỏi 4π4π.
3π43π4
3π43π4
3π43π4
Bước 8
Dùng công thức để tìm các nghiệm của số phức.
(a+bi)1n=r1ncis(θ+2πkn)(a+bi)1n=r1ncis(θ+2πkn), k=0,1,,n-1k=0,1,,n1
Bước 9
Thay rr, nn, và θθ vào công thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.1
Để viết ππ ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 4444.
(27)13cisπ44-π4+2πk3(27)13cisπ44π4+2πk3
Bước 9.2
Kết hợp ππ4444.
(27)13cisπ44-π4+2πk3(27)13cisπ44π4+2πk3
Bước 9.3
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
(27)13cisπ4-π4+2πk3(27)13cisπ4π4+2πk3
Bước 9.4
Trừ ππ khỏi π4π4.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.4.1
Sắp xếp lại ππ44.
(27)13cis4π-π4+2πk3(27)13cis4ππ4+2πk3
Bước 9.4.2
Trừ ππ khỏi 4π4π.
(27)13cis3π4+2πk3(27)13cis3π4+2πk3
(27)13cis3π4+2πk3(27)13cis3π4+2πk3
Bước 9.5
Kết hợp (27)13(27)133π4+2πk33π4+2πk3.
cis(27)13(3π4+2πk)3cis(27)13(3π4+2πk)3
Bước 9.6
Kết hợp cc(27)13(3π4+2πk)3(27)13(3π4+2πk)3.
isc((27)13(3π4+2πk))3isc((27)13(3π4+2πk))3
Bước 9.7
Kết hợp iic((27)13(3π4+2πk))3c((27)13(3π4+2πk))3.
si(c((27)13(3π4+2πk)))3si(c((27)13(3π4+2πk)))3
Bước 9.8
Kết hợp ssi(c((27)13(3π4+2πk)))3i(c((27)13(3π4+2πk)))3.
s(i(c((27)13(3π4+2πk))))3s(i(c((27)13(3π4+2πk))))3
Bước 9.9
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.9.1
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
s(i(c(2713(3π4+2πk))))3s(i(c(2713(3π4+2πk))))3
Bước 9.9.2
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
s(i(c2713(3π4+2πk)))3s(i(c2713(3π4+2πk)))3
Bước 9.9.3
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
s(i(c2713)(3π4+2πk))3s(i(c2713)(3π4+2πk))3
Bước 9.9.4
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
s(ic2713(3π4+2πk))3s(ic2713(3π4+2πk))3
Bước 9.9.5
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
s(ic2713)(3π4+2πk)3s(ic2713)(3π4+2πk)3
Bước 9.9.6
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
s(ic)2713(3π4+2πk)3s(ic)2713(3π4+2πk)3
Bước 9.9.7
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
sic2713(3π4+2πk)3sic2713(3π4+2πk)3
sic2713(3π4+2πk)3sic2713(3π4+2πk)3
sic2713(3π4+2πk)3sic2713(3π4+2πk)3
Bước 10
Thay k=0k=0 vào công thức và rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 10.1
Viết lại 2727 ở dạng 3333.
k=0:(33)13cis((π-π4)+2π(0)3)k=0:(33)13cis((ππ4)+2π(0)3)
Bước 10.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn(am)n=amn.
k=0:33(13)cis((π-π4)+2π(0)3)k=0:33(13)cis((ππ4)+2π(0)3)
Bước 10.3
Triệt tiêu thừa số chung 33.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 10.3.1
Triệt tiêu thừa số chung.
k=0:33(13)cis((π-π4)+2π(0)3)k=0:33(13)cis((ππ4)+2π(0)3)
Bước 10.3.2
Viết lại biểu thức.
k=0:3cis((π-π4)+2π(0)3)k=0:3cis((ππ4)+2π(0)3)
k=0:3cis((π-π4)+2π(0)3)k=0:3cis((ππ4)+2π(0)3)
Bước 10.4
Tính số mũ.
k=0:3cis((π-π4)+2π(0)3)k=0:3cis((ππ4)+2π(0)3)
Bước 10.5
Để viết ππ ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 4444.
k=0:3cis(π44-π4+2π(0)3)k=0:3cis(π44π4+2π(0)3)
Bước 10.6
Kết hợp ππ4444.
k=0:3cis(π44-π4+2π(0)3)k=0:3cis(π44π4+2π(0)3)
Bước 10.7
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
k=0:3cis(π4-π4+2π(0)3)k=0:3cis(π4π4+2π(0)3)
Bước 10.8
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 10.8.1
Di chuyển 44 sang phía bên trái của ππ.
k=0:3cis(4π-π4+2π(0)3)k=0:3cis(4ππ4+2π(0)3)
Bước 10.8.2
Trừ ππ khỏi 4π4π.
k=0:3cis(3π4+2π(0)3)k=0:3cis(3π4+2π(0)3)
k=0:3cis(3π4+2π(0)3)k=0:3cis(3π4+2π(0)3)
Bước 10.9
Nhân 2π(0)2π(0).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 10.9.1
Nhân 00 với 22.
k=0:3cis(3π4+0π3)k=0:3cis(3π4+0π3)
Bước 10.9.2
Nhân 00 với ππ.
k=0:3cis(3π4+03)k=0:3cis(3π4+03)
k=0:3cis(3π4+03)k=0:3cis(3π4+03)
Bước 10.10
Cộng 3π43π400.
k=0:3cis(3π43)k=0:3cis(3π43)
Bước 10.11
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
k=0:3cis(3π413)k=0:3cis(3π413)
Bước 10.12
Triệt tiêu thừa số chung 33.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 10.12.1
Đưa 33 ra ngoài 3π3π.
k=0:3cis(3(π)413)k=0:3cis(3(π)413)
Bước 10.12.2
Triệt tiêu thừa số chung.
k=0:3cis(3π413)k=0:3cis(3π413)
Bước 10.12.3
Viết lại biểu thức.
k=0:3cis(π4)k=0:3cis(π4)
k=0:3cis(π4)k=0:3cis(π4)
k=0:3cis(π4)k=0:3cis(π4)
Bước 11
Thay k=1k=1 vào công thức và rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 11.1
Viết lại 2727 ở dạng 3333.
k=1:(33)13cis((π-π4)+2π(1)3)k=1:(33)13cis((ππ4)+2π(1)3)
Bước 11.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn(am)n=amn.
k=1:33(13)cis((π-π4)+2π(1)3)k=1:33(13)cis((ππ4)+2π(1)3)
Bước 11.3
Triệt tiêu thừa số chung 33.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 11.3.1
Triệt tiêu thừa số chung.
k=1:33(13)cis((π-π4)+2π(1)3)k=1:33(13)cis((ππ4)+2π(1)3)
Bước 11.3.2
Viết lại biểu thức.
k=1:3cis((π-π4)+2π(1)3)k=1:3cis((ππ4)+2π(1)3)
k=1:3cis((π-π4)+2π(1)3)k=1:3cis((ππ4)+2π(1)3)
Bước 11.4
Tính số mũ.
k=1:3cis((π-π4)+2π(1)3)
Bước 11.5
Để viết π ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 44.
k=1:3cis(π44-π4+2π(1)3)
Bước 11.6
Kết hợp π44.
k=1:3cis(π44-π4+2π(1)3)
Bước 11.7
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
k=1:3cis(π4-π4+2π(1)3)
Bước 11.8
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 11.8.1
Di chuyển 4 sang phía bên trái của π.
k=1:3cis(4π-π4+2π(1)3)
Bước 11.8.2
Trừ π khỏi 4π.
k=1:3cis(3π4+2π(1)3)
k=1:3cis(3π4+2π(1)3)
Bước 11.9
Nhân 2 với 1.
k=1:3cis(3π4+2π3)
Bước 11.10
Để viết 2π ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 44.
k=1:3cis(3π4+2π443)
Bước 11.11
Kết hợp 2π44.
k=1:3cis(3π4+2π443)
Bước 11.12
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
k=1:3cis(3π+2π443)
Bước 11.13
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 11.13.1
Nhân 4 với 2.
k=1:3cis(3π+8π43)
Bước 11.13.2
Cộng 3π8π.
k=1:3cis(11π43)
k=1:3cis(11π43)
Bước 11.14
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
k=1:3cis(11π413)
Bước 11.15
Nhân 11π413.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 11.15.1
Nhân 11π4 với 13.
k=1:3cis(11π43)
Bước 11.15.2
Nhân 4 với 3.
k=1:3cis(11π12)
k=1:3cis(11π12)
k=1:3cis(11π12)
Bước 12
Thay k=2 vào công thức và rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 12.1
Viết lại 27 ở dạng 33.
k=2:(33)13cis((π-π4)+2π(2)3)
Bước 12.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn.
k=2:33(13)cis((π-π4)+2π(2)3)
Bước 12.3
Triệt tiêu thừa số chung 3.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 12.3.1
Triệt tiêu thừa số chung.
k=2:33(13)cis((π-π4)+2π(2)3)
Bước 12.3.2
Viết lại biểu thức.
k=2:3cis((π-π4)+2π(2)3)
k=2:3cis((π-π4)+2π(2)3)
Bước 12.4
Tính số mũ.
k=2:3cis((π-π4)+2π(2)3)
Bước 12.5
Để viết π ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 44.
k=2:3cis(π44-π4+2π(2)3)
Bước 12.6
Kết hợp π44.
k=2:3cis(π44-π4+2π(2)3)
Bước 12.7
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
k=2:3cis(π4-π4+2π(2)3)
Bước 12.8
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 12.8.1
Di chuyển 4 sang phía bên trái của π.
k=2:3cis(4π-π4+2π(2)3)
Bước 12.8.2
Trừ π khỏi 4π.
k=2:3cis(3π4+2π(2)3)
k=2:3cis(3π4+2π(2)3)
Bước 12.9
Nhân 2 với 2.
k=2:3cis(3π4+4π3)
Bước 12.10
Để viết 4π ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 44.
k=2:3cis(3π4+4π443)
Bước 12.11
Kết hợp 4π44.
k=2:3cis(3π4+4π443)
Bước 12.12
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
k=2:3cis(3π+4π443)
Bước 12.13
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 12.13.1
Nhân 4 với 4.
k=2:3cis(3π+16π43)
Bước 12.13.2
Cộng 3π16π.
k=2:3cis(19π43)
k=2:3cis(19π43)
Bước 12.14
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
k=2:3cis(19π413)
Bước 12.15
Nhân 19π413.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 12.15.1
Nhân 19π4 với 13.
k=2:3cis(19π43)
Bước 12.15.2
Nhân 4 với 3.
k=2:3cis(19π12)
k=2:3cis(19π12)
k=2:3cis(19π12)
Bước 13
Liệt kê các đáp án.
k=0:3cis(π4)
k=1:3cis(11π12)
k=2:3cis(19π12)
Nhập bài toán CỦA BẠN
Mathway yêu cầu javascript và một trình duyệt hiện đại.
 [x2  12  π  xdx ] 
AmazonPay