Lượng giác Ví dụ
3x3−2x2+3x−4x−3
Bước 1
Lập các đa thức được chia. Nếu không có đủ số hạng cho mọi số mũ, hãy chèn một số hạng có giá trị 0.
x | - | 3 | 3x3 | - | 2x2 | + | 3x | - | 4 |
Bước 2
Chia số hạng bậc cao nhất trong biểu thức bị chia 3x3 cho số hạng bậc cao nhất trong biểu thức chia x.
3x2 | |||||||||||
x | - | 3 | 3x3 | - | 2x2 | + | 3x | - | 4 |
Bước 3
Nhân số hạng thương số mới với số chia.
3x2 | |||||||||||
x | - | 3 | 3x3 | - | 2x2 | + | 3x | - | 4 | ||
+ | 3x3 | - | 9x2 |
Bước 4
Biểu thức cần được trừ khỏi số bị chia, vì vậy hãy đổi tất cả các dấu trong 3x3−9x2
3x2 | |||||||||||
x | - | 3 | 3x3 | - | 2x2 | + | 3x | - | 4 | ||
- | 3x3 | + | 9x2 |
Bước 5
Sau khi đổi các dấu, cộng số bị chia cuối cùng của đa thức từ phép nhân để tìm số bị chia mới.
3x2 | |||||||||||
x | - | 3 | 3x3 | - | 2x2 | + | 3x | - | 4 | ||
- | 3x3 | + | 9x2 | ||||||||
+ | 7x2 |
Bước 6
Đưa các số hạng tiếp theo từ biểu thức bị chia ban đầu xuống dưới biểu thức bị chia hiện tại.
3x2 | |||||||||||
x | - | 3 | 3x3 | - | 2x2 | + | 3x | - | 4 | ||
- | 3x3 | + | 9x2 | ||||||||
+ | 7x2 | + | 3x |
Bước 7
Chia số hạng bậc cao nhất trong biểu thức bị chia 7x2 cho số hạng bậc cao nhất trong biểu thức chia x.
3x2 | + | 7x | |||||||||
x | - | 3 | 3x3 | - | 2x2 | + | 3x | - | 4 | ||
- | 3x3 | + | 9x2 | ||||||||
+ | 7x2 | + | 3x |
Bước 8
Nhân số hạng thương số mới với số chia.
3x2 | + | 7x | |||||||||
x | - | 3 | 3x3 | - | 2x2 | + | 3x | - | 4 | ||
- | 3x3 | + | 9x2 | ||||||||
+ | 7x2 | + | 3x | ||||||||
+ | 7x2 | - | 21x |
Bước 9
Biểu thức cần được trừ khỏi số bị chia, vì vậy hãy đổi tất cả các dấu trong 7x2−21x
3x2 | + | 7x | |||||||||
x | - | 3 | 3x3 | - | 2x2 | + | 3x | - | 4 | ||
- | 3x3 | + | 9x2 | ||||||||
+ | 7x2 | + | 3x | ||||||||
- | 7x2 | + | 21x |
Bước 10
Sau khi đổi các dấu, cộng số bị chia cuối cùng của đa thức từ phép nhân để tìm số bị chia mới.
3x2 | + | 7x | |||||||||
x | - | 3 | 3x3 | - | 2x2 | + | 3x | - | 4 | ||
- | 3x3 | + | 9x2 | ||||||||
+ | 7x2 | + | 3x | ||||||||
- | 7x2 | + | 21x | ||||||||
+ | 24x |
Bước 11
Đưa các số hạng tiếp theo từ biểu thức bị chia ban đầu xuống dưới biểu thức bị chia hiện tại.
3x2 | + | 7x | |||||||||
x | - | 3 | 3x3 | - | 2x2 | + | 3x | - | 4 | ||
- | 3x3 | + | 9x2 | ||||||||
+ | 7x2 | + | 3x | ||||||||
- | 7x2 | + | 21x | ||||||||
+ | 24x | - | 4 |
Bước 12
Chia số hạng bậc cao nhất trong biểu thức bị chia 24x cho số hạng bậc cao nhất trong biểu thức chia x.
3x2 | + | 7x | + | 24 | |||||||
x | - | 3 | 3x3 | - | 2x2 | + | 3x | - | 4 | ||
- | 3x3 | + | 9x2 | ||||||||
+ | 7x2 | + | 3x | ||||||||
- | 7x2 | + | 21x | ||||||||
+ | 24x | - | 4 |
Bước 13
Nhân số hạng thương số mới với số chia.
3x2 | + | 7x | + | 24 | |||||||
x | - | 3 | 3x3 | - | 2x2 | + | 3x | - | 4 | ||
- | 3x3 | + | 9x2 | ||||||||
+ | 7x2 | + | 3x | ||||||||
- | 7x2 | + | 21x | ||||||||
+ | 24x | - | 4 | ||||||||
+ | 24x | - | 72 |
Bước 14
Biểu thức cần được trừ khỏi số bị chia, vì vậy hãy đổi tất cả các dấu trong 24x−72
3x2 | + | 7x | + | 24 | |||||||
x | - | 3 | 3x3 | - | 2x2 | + | 3x | - | 4 | ||
- | 3x3 | + | 9x2 | ||||||||
+ | 7x2 | + | 3x | ||||||||
- | 7x2 | + | 21x | ||||||||
+ | 24x | - | 4 | ||||||||
- | 24x | + | 72 |
Bước 15
Sau khi đổi các dấu, cộng số bị chia cuối cùng của đa thức từ phép nhân để tìm số bị chia mới.
3x2 | + | 7x | + | 24 | |||||||
x | - | 3 | 3x3 | - | 2x2 | + | 3x | - | 4 | ||
- | 3x3 | + | 9x2 | ||||||||
+ | 7x2 | + | 3x | ||||||||
- | 7x2 | + | 21x | ||||||||
+ | 24x | - | 4 | ||||||||
- | 24x | + | 72 | ||||||||
+ | 68 |
Bước 16
Đáp án cuối cùng là thương cộng với phần còn lại trên số chia.
3x2+7x+24+68x−3