Lượng giác Ví dụ
(5x3+21x2-16)÷(x+4)
Bước 1
Lập các đa thức được chia. Nếu không có đủ số hạng cho mọi số mũ, hãy chèn một số hạng có giá trị 0.
x | + | 4 | 5x3 | + | 21x2 | + | 0x | - | 16 |
Bước 2
Chia số hạng bậc cao nhất trong biểu thức bị chia 5x3 cho số hạng bậc cao nhất trong biểu thức chia x.
5x2 | |||||||||||
x | + | 4 | 5x3 | + | 21x2 | + | 0x | - | 16 |
Bước 3
Nhân số hạng thương số mới với số chia.
5x2 | |||||||||||
x | + | 4 | 5x3 | + | 21x2 | + | 0x | - | 16 | ||
+ | 5x3 | + | 20x2 |
Bước 4
Biểu thức cần được trừ khỏi số bị chia, vì vậy hãy đổi tất cả các dấu trong 5x3+20x2
5x2 | |||||||||||
x | + | 4 | 5x3 | + | 21x2 | + | 0x | - | 16 | ||
- | 5x3 | - | 20x2 |
Bước 5
Sau khi đổi các dấu, cộng số bị chia cuối cùng của đa thức từ phép nhân để tìm số bị chia mới.
5x2 | |||||||||||
x | + | 4 | 5x3 | + | 21x2 | + | 0x | - | 16 | ||
- | 5x3 | - | 20x2 | ||||||||
+ | x2 |
Bước 6
Đưa các số hạng tiếp theo từ biểu thức bị chia ban đầu xuống dưới biểu thức bị chia hiện tại.
5x2 | |||||||||||
x | + | 4 | 5x3 | + | 21x2 | + | 0x | - | 16 | ||
- | 5x3 | - | 20x2 | ||||||||
+ | x2 | + | 0x |
Bước 7
Chia số hạng bậc cao nhất trong biểu thức bị chia x2 cho số hạng bậc cao nhất trong biểu thức chia x.
5x2 | + | x | |||||||||
x | + | 4 | 5x3 | + | 21x2 | + | 0x | - | 16 | ||
- | 5x3 | - | 20x2 | ||||||||
+ | x2 | + | 0x |
Bước 8
Nhân số hạng thương số mới với số chia.
5x2 | + | x | |||||||||
x | + | 4 | 5x3 | + | 21x2 | + | 0x | - | 16 | ||
- | 5x3 | - | 20x2 | ||||||||
+ | x2 | + | 0x | ||||||||
+ | x2 | + | 4x |
Bước 9
Biểu thức cần được trừ khỏi số bị chia, vì vậy hãy đổi tất cả các dấu trong x2+4x
5x2 | + | x | |||||||||
x | + | 4 | 5x3 | + | 21x2 | + | 0x | - | 16 | ||
- | 5x3 | - | 20x2 | ||||||||
+ | x2 | + | 0x | ||||||||
- | x2 | - | 4x |
Bước 10
Sau khi đổi các dấu, cộng số bị chia cuối cùng của đa thức từ phép nhân để tìm số bị chia mới.
5x2 | + | x | |||||||||
x | + | 4 | 5x3 | + | 21x2 | + | 0x | - | 16 | ||
- | 5x3 | - | 20x2 | ||||||||
+ | x2 | + | 0x | ||||||||
- | x2 | - | 4x | ||||||||
- | 4x |
Bước 11
Đưa các số hạng tiếp theo từ biểu thức bị chia ban đầu xuống dưới biểu thức bị chia hiện tại.
5x2 | + | x | |||||||||
x | + | 4 | 5x3 | + | 21x2 | + | 0x | - | 16 | ||
- | 5x3 | - | 20x2 | ||||||||
+ | x2 | + | 0x | ||||||||
- | x2 | - | 4x | ||||||||
- | 4x | - | 16 |
Bước 12
Chia số hạng bậc cao nhất trong biểu thức bị chia -4x cho số hạng bậc cao nhất trong biểu thức chia x.
5x2 | + | x | - | 4 | |||||||
x | + | 4 | 5x3 | + | 21x2 | + | 0x | - | 16 | ||
- | 5x3 | - | 20x2 | ||||||||
+ | x2 | + | 0x | ||||||||
- | x2 | - | 4x | ||||||||
- | 4x | - | 16 |
Bước 13
Nhân số hạng thương số mới với số chia.
5x2 | + | x | - | 4 | |||||||
x | + | 4 | 5x3 | + | 21x2 | + | 0x | - | 16 | ||
- | 5x3 | - | 20x2 | ||||||||
+ | x2 | + | 0x | ||||||||
- | x2 | - | 4x | ||||||||
- | 4x | - | 16 | ||||||||
- | 4x | - | 16 |
Bước 14
Biểu thức cần được trừ khỏi số bị chia, vì vậy hãy đổi tất cả các dấu trong -4x-16
5x2 | + | x | - | 4 | |||||||
x | + | 4 | 5x3 | + | 21x2 | + | 0x | - | 16 | ||
- | 5x3 | - | 20x2 | ||||||||
+ | x2 | + | 0x | ||||||||
- | x2 | - | 4x | ||||||||
- | 4x | - | 16 | ||||||||
+ | 4x | + | 16 |
Bước 15
Sau khi đổi các dấu, cộng số bị chia cuối cùng của đa thức từ phép nhân để tìm số bị chia mới.
5x2 | + | x | - | 4 | |||||||
x | + | 4 | 5x3 | + | 21x2 | + | 0x | - | 16 | ||
- | 5x3 | - | 20x2 | ||||||||
+ | x2 | + | 0x | ||||||||
- | x2 | - | 4x | ||||||||
- | 4x | - | 16 | ||||||||
+ | 4x | + | 16 | ||||||||
0 |
Bước 16
Vì số dư là 0, nên câu trả lời cuối cùng là thương.
5x2+x-4