Thống kê Ví dụ
88 , 99 , 00 , 77 , 88 , 99 , 66 , 77 , 00 , 33 , 44
Bước 1
Số lượng các nhóm có thể ước tính bằng cách sử dụng kết quả được làm tròn của quy tắc Sturges, N=1+3.322log(n)N=1+3.322log(n), trong đó NN là số lượng các nhóm và nn là số lượng các mục trong tập dữ liệu.
1+3.322log(7)=3.807415681+3.322log(7)=3.80741568
Bước 2
Chọn các nhóm 44 cho ví dụ này.
44
Bước 3
Tìm khoảng biến thiên của dữ liệu bằng cách trừ giá trị cực tiểu từ giá trị cực đại. Trong trường hợp này, khoảng biến thiên của dữ liệu là 9-0=99−0=9.
99
Bước 4
Tìm độ rộng nhóm bằng cách chia khoảng biến thiên của dữ liệu cho số nhóm mong muốn. Trong trường hợp này, 94=2.2594=2.25.
2.252.25
Bước 5
Làm tròn 2.252.25 đến phần nguyên gần nhất. Đây sẽ là kích thước của mỗi nhóm.
33
Bước 6
Bắt đầu với 00 và tạo các nhóm 44 với kích thước 33.
ClassClassBoundariesFrequency0-23-56-89-11ClassClassBoundariesFrequency0−23−56−89−11
Bước 7
Xác định các biên nhóm bằng cách lấy biên nhóm dưới trừ 0.50.5 và cộng biên nhóm trên với 0.50.5.
ClassClassBoundariesFrequency0-2-0.5-2.53-52.5-5.56-85.5-8.59-118.5-11.5ClassClassBoundariesFrequency0−2−0.5−2.53−52.5−5.56−85.5−8.59−118.5−11.5
Bước 8
Vẽ một dấu kiểm đếm bên cạnh mỗi nhóm cho từng giá trị nằm trong nhóm đó.
ClassClassBoundariesFrequency0-2-0.5-2.5||3-52.5-5.5||6-85.5-8.5|||||9-118.5-11.5||ClassClassBoundariesFrequency0−2−0.5−2.5||3−52.5−5.5||6−85.5−8.5|||||9−118.5−11.5||
Bước 9
Đếm dấu kiểm đếm để xác định tần số của từng khoảng.
ClassClassBoundariesFrequency0-2-0.5-2.523-52.5-5.526-85.5-8.559-118.5-11.52ClassClassBoundariesFrequency0−2−0.5−2.523−52.5−5.526−85.5−8.559−118.5−11.52
Bước 10
Tần số tương đối của một nhóm dữ liệu là tỉ lệ phần trăm của các yếu tố dữ liệu trong nhóm đó. Tần số tương đối có thể được tính bằng công thức fi=fnfi=fn, trong đó ff là tần số tuyệt đối và nn là tổng của tất cả các tần số.
fi=fnfi=fn
Bước 11
nn là tổng của tất cả các tần số. Trong trường hợp này, n=2+2+5+2=11n=2+2+5+2=11.
n=11n=11
Bước 12
Tần số tương đối có thể được tính bằng công thức fi=fnfi=fn.
ClassClassBoundariesFrequency(f)fi0-2-0.5-2.522113-52.5-5.522116-85.5-8.555119-118.5-11.52211ClassClassBoundariesFrequency(f)fi0−2−0.5−2.522113−52.5−5.522116−85.5−8.555119−118.5−11.52211
Bước 13
Rút gọn cột tần số tương đối.
ClassClassBoundariesFrequency(f)fi0-2-0.5-2.520.‾183-52.5-5.520.‾186-85.5-8.550.‾459-118.5-11.520.‾18ClassClassBoundariesFrequency(f)fi0−2−0.5−2.520.¯¯¯¯183−52.5−5.520.¯¯¯¯186−85.5−8.550.¯¯¯¯459−118.5−11.520.¯¯¯¯18
Bước 14
Nhân mỗi tần số tương đối với 100100 để có được tần số ở dạng tỉ lệ phần trăm.
ClassClassBoundariesFrequency(f)fiPercent0-2-0.5-2.520.‾180.‾18⋅100%3-52.5-5.520.‾180.‾18⋅100%6-85.5-8.550.‾450.‾45⋅100%9-118.5-11.520.‾180.‾18⋅100%ClassClassBoundariesFrequency(f)fiPercent0−2−0.5−2.520.¯¯¯¯180.¯¯¯¯18⋅100%3−52.5−5.520.¯¯¯¯180.¯¯¯¯18⋅100%6−85.5−8.550.¯¯¯¯450.¯¯¯¯45⋅100%9−118.5−11.520.¯¯¯¯180.¯¯¯¯18⋅100%
Bước 15
Rút gọn cột phần trăm.
ClassClassBoundariesFrequency(f)fiPercent0-2-0.5-2.520.‾1818.‾18%3-52.5-5.520.‾1818.‾18%6-85.5-8.550.‾4545.‾45%9-118.5-11.520.‾1818.‾18%ClassClassBoundariesFrequency(f)fiPercent0−2−0.5−2.520.¯¯¯¯1818.¯¯¯¯18%3−52.5−5.520.¯¯¯¯1818.¯¯¯¯18%6−85.5−8.550.¯¯¯¯4545.¯¯¯¯45%9−118.5−11.520.¯¯¯¯1818.¯¯¯¯18%