Thống kê Ví dụ
1 , 2 , 4 , 7 , 9 , 10
Bước 1
Giá trị hiệu dụng (rms) của một tập hợp các số là căn bậc hai của tổng các số bình phương chia cho số lượng số hạng.
√(1)2+(2)2+(4)2+(7)2+(9)2+(10)26
Bước 2
Bước 2.1
Rút gọn biểu thức.
Bước 2.1.1
Một mũ bất kỳ số nào là một.
√1+(2)2+(4)2+(7)2+(9)2+(10)26
Bước 2.1.2
Nâng 2 lên lũy thừa 2.
√1+4+(4)2+(7)2+(9)2+(10)26
Bước 2.1.3
Nâng 4 lên lũy thừa 2.
√1+4+16+(7)2+(9)2+(10)26
Bước 2.1.4
Nâng 7 lên lũy thừa 2.
√1+4+16+49+(9)2+(10)26
Bước 2.1.5
Nâng 9 lên lũy thừa 2.
√1+4+16+49+81+(10)26
Bước 2.1.6
Nâng 10 lên lũy thừa 2.
√1+4+16+49+81+1006
Bước 2.1.7
Cộng 1 và 4.
√5+16+49+81+1006
Bước 2.1.8
Cộng 5 và 16.
√21+49+81+1006
Bước 2.1.9
Cộng 21 và 49.
√70+81+1006
Bước 2.1.10
Cộng 70 và 81.
√151+1006
Bước 2.1.11
Cộng 151 và 100.
√2516
√2516
Bước 2.2
Triệt tiêu thừa số chung của 251 và 6.
Bước 2.2.1
Viết lại 251 ở dạng 1(251).
√1(251)6
Bước 2.2.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 2.2.2.1
Viết lại 6 ở dạng 1(6).
√1⋅2511⋅6
Bước 2.2.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
√1⋅2511⋅6
Bước 2.2.2.3
Viết lại biểu thức.
√2516
√2516
√2516
Bước 2.3
Viết lại √2516 ở dạng √251√6.
√251√6
Bước 2.4
Nhân √251√6 với √6√6.
√251√6⋅√6√6
Bước 2.5
Kết hợp và rút gọn mẫu số.
Bước 2.5.1
Nhân √251√6 với √6√6.
√251√6√6√6
Bước 2.5.2
Nâng √6 lên lũy thừa 1.
√251√6√61√6
Bước 2.5.3
Nâng √6 lên lũy thừa 1.
√251√6√61√61
Bước 2.5.4
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+n để kết hợp các số mũ.
√251√6√61+1
Bước 2.5.5
Cộng 1 và 1.
√251√6√62
Bước 2.5.6
Viết lại √62 ở dạng 6.
Bước 2.5.6.1
Sử dụng n√ax=axn để viết lại √6 ở dạng 612.
√251√6(612)2
Bước 2.5.6.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn.
√251√6612⋅2
Bước 2.5.6.3
Kết hợp 12 và 2.
√251√6622
Bước 2.5.6.4
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Bước 2.5.6.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
√251√6622
Bước 2.5.6.4.2
Viết lại biểu thức.
√251√661
√251√661
Bước 2.5.6.5
Tính số mũ.
√251√66
√251√66
√251√66
Bước 2.6
Rút gọn tử số.
Bước 2.6.1
Kết hợp bằng các sử dụng quy tắc tích số cho các căn thức.
√251⋅66
Bước 2.6.2
Nhân 251 với 6.
√15066
√15066
√15066
Bước 3
Kết quả có thể được hiển thị ở nhiều dạng.
Dạng chính xác:
√15066
Dạng thập phân:
6.46786930…