Thống kê Ví dụ
3 , 5 , 12 , 14 , 18
Bước 1
Giá trị hiệu dụng (rms) của một tập hợp các số là căn bậc hai của tổng các số bình phương chia cho số lượng số hạng.
√(3)2+(5)2+(12)2+(14)2+(18)25
Bước 2
Bước 2.1
Rút gọn biểu thức.
Bước 2.1.1
Nâng 3 lên lũy thừa 2.
√9+(5)2+(12)2+(14)2+(18)25
Bước 2.1.2
Nâng 5 lên lũy thừa 2.
√9+25+(12)2+(14)2+(18)25
Bước 2.1.3
Nâng 12 lên lũy thừa 2.
√9+25+144+(14)2+(18)25
Bước 2.1.4
Nâng 14 lên lũy thừa 2.
√9+25+144+196+(18)25
Bước 2.1.5
Nâng 18 lên lũy thừa 2.
√9+25+144+196+3245
Bước 2.1.6
Cộng 9 và 25.
√34+144+196+3245
Bước 2.1.7
Cộng 34 và 144.
√178+196+3245
Bước 2.1.8
Cộng 178 và 196.
√374+3245
Bước 2.1.9
Cộng 374 và 324.
√6985
√6985
Bước 2.2
Triệt tiêu thừa số chung của 698 và 5.
Bước 2.2.1
Viết lại 698 ở dạng 1(698).
√1(698)5
Bước 2.2.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 2.2.2.1
Viết lại 5 ở dạng 1(5).
√1⋅6981⋅5
Bước 2.2.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
√1⋅6981⋅5
Bước 2.2.2.3
Viết lại biểu thức.
√6985
√6985
√6985
Bước 2.3
Viết lại √6985 ở dạng √698√5.
√698√5
Bước 2.4
Nhân √698√5 với √5√5.
√698√5⋅√5√5
Bước 2.5
Kết hợp và rút gọn mẫu số.
Bước 2.5.1
Nhân √698√5 với √5√5.
√698√5√5√5
Bước 2.5.2
Nâng √5 lên lũy thừa 1.
√698√5√51√5
Bước 2.5.3
Nâng √5 lên lũy thừa 1.
√698√5√51√51
Bước 2.5.4
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+n để kết hợp các số mũ.
√698√5√51+1
Bước 2.5.5
Cộng 1 và 1.
√698√5√52
Bước 2.5.6
Viết lại √52 ở dạng 5.
Bước 2.5.6.1
Sử dụng n√ax=axn để viết lại √5 ở dạng 512.
√698√5(512)2
Bước 2.5.6.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn.
√698√5512⋅2
Bước 2.5.6.3
Kết hợp 12 và 2.
√698√5522
Bước 2.5.6.4
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Bước 2.5.6.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
√698√5522
Bước 2.5.6.4.2
Viết lại biểu thức.
√698√551
√698√551
Bước 2.5.6.5
Tính số mũ.
√698√55
√698√55
√698√55
Bước 2.6
Rút gọn tử số.
Bước 2.6.1
Kết hợp bằng các sử dụng quy tắc tích số cho các căn thức.
√698⋅55
Bước 2.6.2
Nhân 698 với 5.
√34905
√34905
√34905
Bước 3
Kết quả có thể được hiển thị ở nhiều dạng.
Dạng chính xác:
√34905
Dạng thập phân:
11.81524439…