Thống kê Ví dụ
, , , , , ,
Bước 1
Có giá trị quan sát, vì vậy trung vị là số ở giữa của tập dữ liệu được sắp xếp theo thứ tự. Việc tách các giá trị quan sát ở hai bên của số trung vị tạo ra hai nhóm giá trị quan sát. Trung vị cho nửa dưới của dữ liệu là tứ phân vị dưới hoặc tứ phân vị đầu tiên. Trung vị cho nửa trên của dữ liệu là tứ phân vị trên hoặc tứ phân vị thứ ba.
Trung vị của nửa phần dưới của dữ liệu là tứ phân vị dưới hoặc tứ phân vị đầu tiên
Trung vị của nửa phần trên của dữ liệu là tứ phân vị trên hoặc tứ phân vị thứ ba
Bước 2
Sắp xếp các phần theo thứ tự tăng dần.
Bước 3
Trung vị là số hạng ở giữa trong tập dữ liệu được sắp xếp theo thứ tự.
Bước 4
Nửa phần dưới của dữ liệu là tập hợp nằm dưới trung vị.
Bước 5
Trung vị là số hạng ở giữa trong tập dữ liệu được sắp xếp theo thứ tự.
Bước 6
Nửa phần trên của dữ liệu là tập hợp nằm trên trung vị.
Bước 7
Trung vị là số hạng ở giữa trong tập dữ liệu được sắp xếp theo thứ tự.
Bước 8
Giá trị trung bình của tứ phân vị là trung bình của tứ phân vị thứ nhất và thứ ba.
Bước 9
Thay các giá trị cho tứ phân vị thứ nhất và tứ phân vị thứ ba vào công thức.
Bước 10
Bước 10.1
Triệt tiêu thừa số chung của và .
Bước 10.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 10.1.2
Đưa ra ngoài .
Bước 10.1.3
Đưa ra ngoài .
Bước 10.1.4
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 10.1.4.1
Đưa ra ngoài .
Bước 10.1.4.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 10.1.4.3
Viết lại biểu thức.
Bước 10.1.4.4
Chia cho .
Bước 10.2
Cộng và .