Thống kê Ví dụ
, , , , , , ,
Bước 1
Có giá trị quan sát, vì vậy trung vị là giá trị trung bình của hai số giữa của tập dữ liệu được sắp xếp theo thứ tự. Việc tách các giá trị quan sát ở hai bên của của số trung vị tạo ra hai nhóm giá trị quan sát. Trung vị của nửa phần dưới của dữ liệu là tứ phân vị dưới hoặc tứ phân vị đầu tiên. Trung vị của nửa phần trên của dữ liệu là tứ phân vị trên hoặc tứ phân vị thứ ba.
Trung vị của nửa phần dưới của dữ liệu là tứ phân vị dưới hoặc tứ phân vị đầu tiên
Trung vị của nửa phần trên của dữ liệu là tứ phân vị trên hoặc tứ phân vị thứ ba
Bước 2
Sắp xếp các phần theo thứ tự tăng dần.
Bước 3
Bước 3.1
Trung vị là số hạng ở giữa trong tập dữ liệu được sắp xếp theo thứ tự. Trong trường hợp số lượng các số hạng chẵn, trung vị là trung bình của hai số hạng ở giữa.
Bước 3.2
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
Bước 3.3
Triệt tiêu thừa số chung của và .
Bước 3.3.1
Đưa ra ngoài .
Bước 3.3.2
Đưa ra ngoài .
Bước 3.3.3
Đưa ra ngoài .
Bước 3.3.4
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 3.3.4.1
Đưa ra ngoài .
Bước 3.3.4.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 3.3.4.3
Viết lại biểu thức.
Bước 3.3.4.4
Chia cho .
Bước 3.4
Cộng và .
Bước 3.5
Quy đổi số trung vị sang số thập phân.
Bước 4
Nửa phần dưới của dữ liệu là tập hợp nằm dưới trung vị.
Bước 5
Bước 5.1
Trung vị là số hạng ở giữa trong tập dữ liệu được sắp xếp theo thứ tự. Trong trường hợp số lượng các số hạng chẵn, trung vị là trung bình của hai số hạng ở giữa.
Bước 5.2
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
Bước 5.3
Triệt tiêu thừa số chung của và .
Bước 5.3.1
Đưa ra ngoài .
Bước 5.3.2
Đưa ra ngoài .
Bước 5.3.3
Đưa ra ngoài .
Bước 5.3.4
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 5.3.4.1
Đưa ra ngoài .
Bước 5.3.4.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 5.3.4.3
Viết lại biểu thức.
Bước 5.3.4.4
Chia cho .
Bước 5.4
Cộng và .
Bước 5.5
Quy đổi số trung vị sang số thập phân.